Đại học nữ Seoul
Đại học nữ Seoul

Đại học nữ Seoul – Ngôi trường nữ sinh uy tín

Trường đại học nữ sinh Seoul (Seoul women’s university) thành lập năm 1961 tại thủ đô Seoul Hàn Quốc. Là một trong những ngôi trường đạo tạo nữ sinh uy tín nhất Hàn Quốc với hơn 58 năm thành lập và là nơi đào tạo ra đội ngũ nữ lãnh đạo tài năng trong thế kỷ mới.

Tổng quan về trường Đại học Nữ Seoul

Đại học Nữ Seoul đạt giải thưởng cao nhất trong lĩnh vực đào tạo nhân cách của Hàn Quốc năm 2014 do Bộ Giáo dục / Bộ Phụ nữ và Gia đình chủ quản – đứng đầu trong số các trường Đại học. Hiện tại trường có quan hệ hợp tác với 118 trường Đại học tại 29 quốc gia trên thế giới.

Trong suốt quá trình phát triển, đại học nữ Seoul đã mang về nhiều thành tựu đáng kể:

  • TOP 4 Đại học nữ tốt nhất Hàn Quốc.
  • TOP 20 Đại học tốt nhất Seoul.
  • TOP 90 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.

Bên cạnh là môi trường học tập tốt nhất để đào tạo ra những nữ lãnh đạo hàng đầu, Đại học nữ Seoul còn xây dựng hình ảnh nữ sinh năng động hiện đại với nhiều hoạt động ngoại khoá, hoạt động tình nguyện, câu lạc bộ nghệ thuật & học thuật.

Đây là trường Đại học nữ Seoul
Đây là trường Đại học nữ Seoul
Bản đồ trường Đại học Nữ Seoul
Bản đồ trường Đại học Nữ Seoul
Điểm nổi bật của trường Đại học nữ Seoul
Điểm nổi bật của trường Đại học nữ Seoul
  • Tên tiếng Anh: Seoul Women’s University
  • Tên tiếng Hàn: 서울여자대학교
  • Năm thành lập: 1961
  • Website: www.swu.ac.kr
  • Địa chỉ: 621 Hwarang-ro, Gongneung 2(i)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

Điều kiện du học trường Đại học Nữ Seoul

  • Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
  • Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)

Chương trình học tiếng trường Đại học Nữ Seoul

  • Học phí: 1.300.000 won/kỳ (khoảng 25.000.000 VNĐ)(*)
  • Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
  • Thông tin khoá học: 
    • Mỗi kỳ 10 tuần, 10-15 sinh viên mỗi lớp
    • Ứng viên đã có bằng trung học phổ thông 
  • KTX: 992 USD/15 tuần
Sinh viên thường xuyên tham gia các chương trình tình nguyện 
Sinh viên thường xuyên tham gia các chương trình tình nguyện 

Chương trình đại học trường Đại học Nữ Seoul

KhoaNgành
Khoa nhân văn– Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
– Ngôn ngữ và văn học Anh
– Ngôn ngữ và văn học Pháp
– Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
– Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
– Lịch sử
– Nghiên cứu Kito giáo
Khoa khoa học xã hội– Thư viện và thông tin
– Phúc lợi Xã hội
– Nghiên cứu trẻ em
– Hành chính
– Truyền thông
– Tâm lý giáo dục
Khoa khoa học tự nhiên– Hóa học và môi trường sinh học
– Trồng trọt, công nghệ sinh học, kiến trúc cảnh quan
– Công nghệ thực phẩm 
Khoa nghiên cứu liên ngành – Quản trị kinh doanh
– Thiết kế và tiếp thị thời trang
– Thiết kế và ứng dụng kỹ thuật số
– An toàn thông tin, phần mềm
– Thiết kế công nghiệp
Khoa nghệ thuật– Nghệ thuật đương đại
– Gốm sứ, sợi
– Thiết kế, truyền thông hình ảnh

Học phí đại học trường Đại học Nữ Seoul

NgànhHọc phí
Nhân văn 
Khoa học xã hội
Chuyên ngành tự do liên quan đến nhân văn
~69,800,000vnd
Khoa học tự nhiên 
Thông tin và truyền thông
Chuyên ngành tự do liên quan đến tự nhiên
~84,000,000vnd
Nghệ thuật và thiết kế
~98,000,000vnd

*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Nữ Seoul Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.

Thư viện, và nơi đọc sách của Đại học nữ Seoul
Thư viện, và nơi đọc sách của Đại học nữ Seoul

Chương trình sau đại học trường Đại học Nữ Seoul

Đào tạoNgànhChuyên ngành
Thạc sĩXã hội, nhân vănVăn học tiếng Hàn
Văn học tiếng Anh
Văn học tiếng Pháp
Văn học tiếng Đức 
Văn học Trung Quốc
Lịch sử
Đạo Cơ đốc
Kinh doanh
Kinh tế
Phúc lợi xã hội
Khoa học thư viện
Trẻ em
Tâm lý giáo dục
Hành chính
Phương tiện truyền thông hình ảnh
Tổ chức Hợp tác Phát triển Quốc tế
Tự nhiênKhoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt
May mặc
Công nghệ thực phẩm
Dinh dưỡng thực phẩm
Hóa học
Môi trường sống
Toán học
Máy tính
Nghệ sĩ, thể năngGiáo dục thể chất
Tạo hình (công nghệ, hội họa phương Tây)
Thiết kế
Tiến sĩXã hội, nhân vănTiếng Hàn
Tiếng Anh
Đạo cơ đốc
Kinh doanh
Phúc lợi xã hội
Trẻ em
Tâm lý giáo dục
Hợp tác phát triển Quốc tế
Tự nhiên
Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt
May mặc
Công nghệ thực phẩm
Dinh dưỡng thực phẩm
Hóa học
Môi trường sống
Toán học
Máy tính
Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợpTự nhiênKhoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt
May mặc
Công nghệ thực phẩm
Dinh dưỡng thực phẩm
Hóa học
Môi trường sống
Toán học
Máy tính
Một số hoạt động nổi bật ở đại học nữ Seoul
Một số hoạt động nổi bật ở đại học nữ Seoul
Câu lạc bộ nhảy vô cùng nổi tiếng tại Đại học nữ Seoul
Câu lạc bộ nhảy vô cùng nổi tiếng tại Đại học nữ Seoul

Học bổng trường Đại học Nữ Seoul

1. Học bổng đại học

Học kỳ đầu tiên

  • Tất cả học sinh mới: giảm 50% học phí
  • TOPIK cấp 6: hỗ trợ sinh hoạt phí 40.000.000vnd, cấp 5 là 30.000.000vnd và cấp 4 là 20.000.000vnd
  • Sinh viên hoàn thành khóa học tại Trung tâm đào tạo tiếng Hàn: giảm 50% phí ký túc xá trong 1 năm

Học kỳ sau trở đi

  • Xét điểm GPA học kỳ trước: 2.0~2.5 giảm 30% học phí
  • GPA 3.0~3.5 giảm 40% học phí
  • GPA 3.5~4.0 giảm 60% học phí
  • GPA 4.0~4.5 giảm toàn bộ học phí

Chỉ áp dụng cho người tham gia BHYT và hoàn thành 14 tín chỉ/kỳ trở lên.

*Sinh viên đạt thứ hạng cao trong kỳ thi TOPIK trong năm học sẽ được giảm thêm 5% học phí của học kỳ đó.

2. Học bổng sau đại học

Học kỳ đầu tiên

  • Học sinh được khuyến nghị bởi các trường đại học: Điểm đầu vào trên 95 là 100% tiền nhập học và học phí; trên 90 là 70% tiền nhập học và học phí, trên 85 là 50% tiền nhập học và học phí.
  • Học bổng nước ngoài 3: Điểm đầu vào trên 90 là 50% tiền nhập học và học phí, trên 85 là 30% tiền nhập học và học phí.

Học kỳ sau trở đi

  • Học sinh được khuyến nghị bởi các trường đại học: Điểm bình quân học kỳ trước đạt 4.0 ~ 4.5 70% học phí, đạt 3.5 ~ 4.0 là 50% học phí/
  • Học bổng nước ngoài 3: Điểm bình quân học kỳ trước đạt 4.0 ~ 4.5 50% học phí, đạt 3.5 ~ 4.0 là 30% học phí.
Sinh viên Đại học nữ Seoul xinh xắn trong ngày tốt nghiệp
Sinh viên Đại học nữ Seoul xinh xắn trong ngày tốt nghiệp 

Ký túc xá trường Đại học Nữ Seoul

  • International Residence Hall là nơi cung cấp cho sinh viên nước ngoài môi trường sinh hoạt cơ bản cũng như các tiện nghi cần thiết để để sinh viên có thể tập trung hơn vào việc học tập. Sinh viên quốc tế cùng nhau sinh hoạt tại International Residence Hall sẽ có cơ hội giao lưu giữa các nền văn hóa khác nhau.
  •  Chỗ ở sinh viên của SWU cung cấp cho sinh viên cơ hội học tập trong cộng đồng. Ngôi nhà Shalom mới được xây dựng vào năm 2008 với 7 tầng trên mặt đất và 2 tầng ngầm, 219 phòng có sức chứa 615 sinh viên, 39 studio, 72 phòng đôi và 108 góc.
  • Tiện nghi cho cuộc sống thuận tiện của sinh viên là phòng ăn, phòng máy tính, phòng đọc sách, phòng hội thảo, phòng cầu nguyện, phòng tập thể dục, phòng tắm, phòng giặt là, hội trường.
  • International Residence Hall (15 tuần): 992.000won (trong năm học)
  • Shalom House (4 tuần / 10 tuần): 220.000won ~ 367.000won / 551.000won ~ 918.000won (Kỳ nghỉ)
  • Phí đăng ký: 20.000won
Phòng KTX vô cùng sạch sẽ của Đại học nữ Seoul
Phòng KTX vô cùng sạch sẽ của Đại học nữ Seoul

Qua bài viết “Đại Học Nữ Seoul – Ngôi Trường Nữ Sinh Uy Tín” sẽ giúp các bạn có thêm một số thông tin bổ ích. Nếu bạn quan tâm đến việc du học Hàn Quốc và muốn theo học tại trường này thì hãy để lại thông tin phía dưới cho Du học Hàn Quốc Monday để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ tốt nhất.

✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday
👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

👉Xem thêm:

Tư vấn miễn phí

Form đặt hẹn background trắng cuối mỗi bài viết

Viết một bình luận