Tên tiếng Hàn của bạn là gì? Cách dịch chi tiết từ A-Z
Tác giả:
Monday TV
Rất nhiều du học sinh Hàn Quốc và người đang học tiếng Hàn mong muốn chọn cho riêng mình một cái tên tiếng Hàn để thuận tiện trong quá trình học tập và giao tiếp với người Hàn. Tuy nhiên, chắc hẳn vẫn còn nhiều bạn chưa tìm được cái tên phù hợp hoặc chưa biết cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Vậy nên,tên tiếng Hàn của bạn là gì? Hãy cùng Monday khám phá bài viết này để tìm ra cái tên ưng ý nhất, bạn nhé!
Để giải đáp thắc mắc bạn tên là gì tiếng Hàn, Monday sẽ hướng dẫn 3 cách cơ bản để giúp bạn tìm ra được tên tiếng Hàn chuẩn nhất. Đó là, dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, đặt tên tiếng Hàn theo âm Hán – Hàn và tự đặt tên tiếng Hàn theo ý thích dựa theo tên thần tượng, ngày sinh nhật hay một cụm từ tiếng Hàn “hay ho”.
Ngoài ra, chúng mình cũng gợi ý một vài tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ và tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nam. Các bạn hãy tham khảo thêm để đặt cho bản thân cái tên thật ấn tượng mỗi khi ai đó hỏi bạn tên gì, tiếng Hàn là gì nhé!
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo cách đọc
Đây là cách xác định tên tiếng Hàn bạn là gì mà các bạn sẽ sử dụng rất nhiều trong quá trình làm hồ sơ du học Hàn Quốc, cũng như trong các giấy tờ, bằng cấp chính thức. Đôi khi, các bạn sẽ gặp khá nhiều khó khăn nếu không biết chính xác cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn cơ bản này.
Hiểu được điều đó, Monday đã giúp bạn tổng hợp phiên âm tiếng Hàn theo cách đọc tiếng Việt của các họ và tên gọi phổ biến nhất. Chúng mình hãy cùng tìm kiếm và cho Monday biết tên bạn trong tiếng Hàn là gì nhé!
Phiên âm họ
Số thứ tự
Họ tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Nguyễn
응우옌
2
Trần
쩐
3
Lê
레
4
Phạm
팜
5
Hoàng
황
6
Hứa
흐어
7
Vũ
부
8
Phan
판
9
Trương
쯔엉
10
Bùi
부이
11
Đặng
당
12
Đỗ
도
13
Ngô
응오
14
Hồ
호
15
Dương
즈엉
16
Đinh
딘
17
Mã
마
18
Lâm
럼
19
Mai
마이
20
Trịnh
찐
21
Đào
다오
22
Cao
까오
23
Lý
리
24
Hà
하
25
Lưu
르우
26
Lương
르엉
27
Châu
쩌우
28
Huỳnh
휜
Phiên âm tên – A
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
An
안
2
Ái
아이
3
Anh / Ánh
안
4
Ân
언
Phiên âm tên – B
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Bá
바
2
Bách / Bạch
밧
3
Băng / Bằng
방
4
Bích
빗
5
Bình
빈
6
Bảo
바오
7
Bối / Bội
보이
8
Bửu
브우
Phiên âm tên – C
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Cảnh
깐
2
Cát
깍
3
Cẩm / Cầm
껌
4
Công
꽁
5
Cúc
꾹
6
Cương / Cường
끄엉
7
Chi / Chí
치
8
Chinh / Chính
친
9
Châu
처우
Phiên âm tên – D
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Diễm
지엠
2
Diệu
지에우
3
Diệp
지엡
4
Doãn
조안
5
Dung / Dũng
즁
6
Duy
쥐
7
Duyên
쥬엔
8
Dương
즈엉
Phiên âm tên – Đ
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Đan
단
2
Đài / Đại
다이
3
Đàm
담
4
Đào / Đạo
다오
5
Đạt
닥
6
Đăng / Đặng
당
7
Điệp
디엡
8
Định
딘
9
Đoan / Đoàn
돤
10
Đông / Đống / Đồng
동
11
Đức
득
Phiên âm tên – G
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Gia
자
2
Giang
지앙
3
Giao
자오
4
Giàu
자우
5
Giáp
잡
Phiên âm tên – H
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Hà / Hạ
하
2
Hải
하이
3
Hạnh
한
4
Hào / Hảo / Hạo
하어
5
Hằng
항
6
Hân
헌
7
Hậu
허우
8
Hiên / Hiến / Hiền / Hiển / Hiện
히엔
9
Hiệp
히엡
10
Hiếu
히에우
11
Hinh / Hình
힌
12
Hoa
화
13
Hoài
화이
14
Hoàng
황
15
Hồng
홍
16
Huê / Huế / Huệ
호에
17
Hùng
훙
18
Hưng
흥
Phiên âm tên – K
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Kim
낌
2
Kính
낀
3
Kỳ
끼
4
Khải
카이
5
Khanh / Khánh
칸
6
Khang
캉
7
Khắc
칵
8
Khoa
콰
9
Khôi
코이
10
Khổng
콩
11
Khiêm
키엠
12
Khuê
쿠에
13
Khương
크엉
14
Kiên
끼엔
15
Kiệt
끼엑
16
Kiều
끼에우
17
Kha / Khả
카
Phiên âm tên – L
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
La / Lã
라
2
Lài
라이
3
Lam
람
4
Lan
란
5
Lập
럽
6
Lê / Lễ / Lệ
레
7
Liên
리엔
8
Liêm
리엠
9
Liễu
리에우
10
Linh
린
11
Loan
롼
12
Long
롱
13
Lợi
러이
14
Lộc
록
15
Ly / Lý
리
16
Luân
루안
17
Luật
루엇
18
Lưu
르우
Phiên âm tên – M
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Mai
마이
2
Mẫn
먼
3
Mạnh
만
4
Mi / Mĩ / Mị / My / Mỹ / Mị
미
5
Minh
민
Phiên âm tên – N
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Nam
남
2
Nga
응아
3
Ngân
응언
4
Nghi
응히
5
Nghĩa
응히아
6
Nghiêm
응히엠
7
Ngọc
응엇
8
Nguyên
응우옌
9
Nguyệt
응우웰
10
Nhã
냐
11
Nhân
년
12
Nhật
녁
13
Nhi
니
14
Như
니으 / 느
15
Nhung
늉
Phiên âm tên – O
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Oa
와
2
Oanh
완
Phiên âm tên – P
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Phát
팓
2
Phong
풍
3
Phương / Phượng
프엉
4
Phi
피
5
Phú
푸
6
Phước
프억
Phiên âm tên – Q
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Quang
꾸앙
2
Quân
꾸언
3
Quốc
꾸억
4
Quy / Quý / Quỳ
뀌
5
Quyên / Quyền
꾸엔
6
Quỳnh
뀐
Phiên âm tên – S
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Sa
사
2
San
산
3
Sâm
섬
4
Sơn
선
5
Sương
스엉
Phiên âm tên – T
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Tài
따이
2
Tâm
떰
3
Tân / Tấn
딴
4
Tín
띤
5
Tiên / Tiến / Tiền
띠엔
6
Tiệp
띠엡
7
Toàn
또안
8
Tôn
똔
9
Tú
뚜
10
Tùng
뚱
11
Tuấn
뚜안
12
Tuyền
뚜엔
13
Tuyết
뚜엣
14
Tường
뜨엉
15
Thạch
탁
16
Thái
타이
17
Thăng / Thắng
탕
18
Thanh / Thành
탄
19
Thảo
타오
20
Thế
테
21
Thy
티
22
Thiên / Thiện
티엔
23
Thịnh
틴
24
Thùy / Thủy / Thụy
투이
25
Thông
통
26
Thương
트엉
27
Trà
짜
28
Trác
짝
29
Trân
쩐
30
Trang
짱
31
Trí
찌
Phiên âm tên – U
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Uyên / Uyển
우엔
2
Uy
위
Phiên âm tên – V
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Vân
번
2
Văn
반
3
Vi / Vĩ / Vy / Vỹ
비
4
Việt
비엣
5
Vũ
부
6
Võ
버
7
Vương
브엉
8
Viêm
비엠
Phiên âm tên – X
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Xuân
쑤언
2
Xuyên / Xuyến
쑤엔
3
Xoan
쏘안
4
Xinh
씬
Phiên âm tên – Y
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
1
Yên / Yến
이엔
2
Y / Ý
이
Đối với cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo cách đọc như thế này, chúng mình cũng có thể tham khảo thêm về Quy tắc phiên âm tiếng nước ngoài theo chuẩn của Viện Quốc ngữ Hàn Quốc. Cách phiên âm nguyên âm và phụ âm tiếng Việt sang tiếng Hàn nằm ở mục số 2, bảng số 16 bạn nhé!
Sau khi phiên âm họ và tên, chúng mình sẽ ghép thành một cái tên hoàn chỉnh như thế này:
Huỳnh Nguyễn Mai Phương – 휜 응우옌 마이 프엉
Nguyễn Vũ Hà Anh – 응우옌 부 하 안
Đây là cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn cơ bản nhưng được sử dụng rất nhiều. Các bạn hãy tự phiên âm tên mình để biết cách người bản xứ gọi tên bạn là gì trong tiếng Hàn nhé!
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo âm Hán – Hàn
Chúng mình đều biết rằng cả tiếng Hàn và tiếng Việt đều có kho tàng từ vựng gốc Hán vô cùng phong phú. Do đó, bên cạnh cách thức phiên âm tên tiếng Hàn theo cách đọc tên tiếng Việt, chúng mình còn một cách khác để xác định trong tiếng Hàn tên của bạn là gì, đó là dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo âm Hán – Hàn.
Cùng Monday tìm hiểu họ tiếng Hàn và tên tiếng Hàn của bạn là gì nếu được dịch theo âm Hán – Hàn này nhé!
Phiên âm tiếng Hán – Hàn để dịch tên tiếng Việt
Họ theo âm Hán – Hàn
Số thứ tự
Họ tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Nguyễn
원
Won
2
Trần
진
Jin
3
Lê
려
Ryeo
4
Võ / Vũ
우
Woo
5
Vương
왕
Wang
6
Phạm
범
Beom
7
Lý
이
Lee
8
Bùi
배
Bae
9
Cao
고
Go
10
Tương
상
Sang
11
Trương
장
Jang
12
Hồ
호
Ho
13
Dương
양
Yang
14
Hoàng / Huỳnh
황
Hwang
15
Phan
반
Ban
16
Đỗ / Đào
도
Do
17
Trịnh / Trình / Đinh
정
Jeong
18
Ngô
오
Oh
19
Đàm
담
Dam
Tên theo âm Hán Hàn – A
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
An
안
Ahn
2
Anh / Ánh
영
Yeong
3
Ái
애
Ae
Tên theo âm Hán Hàn – B
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Bách
백
Baek
2
Bảo
보
Bo
3
Bân
빈
Bin
4
Bàng
방
Bang
5
Bích
평
Pyeong
Tên theo âm Hán Hàn – C
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Cẩm
금
Geum
2
Cao
고
Go
3
Cam
갬
Gaem
4
Căn
근
Geun
5
Cù
구
Goo
6
Cung
궁
Gung
7
Cường
강
Kang
8
Cửu
구
Goo
9
Châu
주
Joo
10
Chí
지
Ji
11
Chung
종
Jong
Tên theo âm Hán Hàn – D
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Dũng
용
Yong
2
Dương
양
Yang
3
Duy
두
Doo
4
Diên
연
Yeon
5
Diệp
옆
Yeop
6
Doãn
윤
Yoon
Tên theo âm Hán Hàn – Đ
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Đại
대
Dae
2
Đàm
담
Dam
3
Đạt
달
Dal
4
Đắc
득
Deuk
5
Điệp
덮
Deop
6
Đoàn
단
Dan
7
Đức
덕
Deok
8
Đăng
등
Deung
9
Đào / Đỗ
도
Do
10
Đông
동
Dong
Tên theo âm Hán Hàn – G
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Gia
가
Ga
2
Giao
요
Yo
3
Giang
강
Kang
Tên theo âm Hán Hàn – H
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Hà / Hàn
하
Ha
2
Hách
혁
Hyeok
3
Hải
해
Hae
4
Hàm
함
Ham
5
Hân
흔
Heun
6
Hạnh
행
Haeng
7
Hạo / Hồ
호
Ho
8
Hỷ
히
Hee
9
Hiến
헌
Heon
10
Hiền / Huyền
현
Hyeon
11
Hiển
훈
Hun
12
Hiếu
효
Hyo
13
Hinh
형
Hyeong
14
Hoa
화
Hwa
15
Hoài
회
Hoe
16
Hoan
훈
Hoon
17
Hoàng
황
Hwang
18
Hồng
홍
Hong
19
Huế / Huệ
혜
Hye
20
Hưng
흥
Heung
21
Hương
향
Hyang
22
Hường
형
Hyeong
23
Huy
회
Hwi
Tên theo âm Hán Hàn – K
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Khắc
극
Keuk
2
Khải / Khởi
개
Kae / Gae
3
Khoa
과
Gwa
4
Khổng
공
Gong
5
Khuê
규
Kyu / Gyu
6
Kiên
군
Gun
7
Kiện
건
Geon
8
Kiệt
결
Kyeol
9
Kiều
교
Kyo
10
Kim
김
Kim
11
Kính
경
Kyeong
12
Kỳ / Kỷ
기
Ki
Tên theo âm Hán Hàn – L
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
La
나
Na
2
Lại
래
Rae
3
Lan
란
Ran
4
Lâm
림
Rim
5
Lạp
라
Ra
6
Lê / Lệ
려
Ryeo
7
Liên
련
Ryeon
8
Liễu
류
Ryu
9
Long
용
Yong
10
Ly / Lý
이
Lee
11
Lỗ
노
No
12
Lợi
리
Ri
13
Lưu
류
Ryu
Tên theo âm Hán Hàn – M
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Mai
매
Mae
2
Mẫn
민
Min
3
Mạnh
맹
Maeng
4
My / Mỹ
미
Mi
5
Minh
명
Myung
Tên theo âm Hán Hàn – N
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Nam
남
Nam
2
Nga
아
Ah
3
Ngân
은
Eun
4
Nghệ
예
Ye
5
Nghiêm
염
Yeom
6
Ngộ
오
Oh
7
Ngọc
억
Ok
8
Nguyệt
월
Wol
9
Nhân
인
In
10
Nhi
이
Yi
11
Nhiếp
섶
Sub
12
Như
으
Eu
13
Ninh
녕
Nyeong
14
Nữ
녀
Nyeo
Tên theo âm Hán Hàn – O
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Oanh
앵
Aeng
Tên theo âm Hán Hàn – P
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Phong
풍
Pung
2
Phùng
봉
Bong
3
Phương
방
Bang
4
Phát
팔
Pal
5
Phi
비
Pi
6
Phúc / Phước
북
Pook
7
Phan
반
Ban
Tên theo âm Hán Hàn – Q
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Quân
균
Gyoon
2
Quang
광
Gwang
3
Quốc
국
Gook
4
Quyên
견
Gyeon
5
Quyền
권
Kwon
6
Quỳnh
경
Kyeong
Tên theo âm Hán Hàn – S
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Sắc
새
Se
2
Sơn
산
San
Tên theo âm Hán Hàn – T
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Tài
재
Jae
2
Tâm / Thẩm
심
Sim
3
Tân / Tín
신
Sin
4
Tiến
션
Syeon
5
Tiệp
셥
Seob
6
Tiết
설
Seol
7
Tô / Tiêu
소
So
8
Tố
솔
Sol
9
Tôn
손
Son
10
Tống
송
Song
11
Tú
수
Soo
12
Từ
숙
Suk
13
Tuấn
준
Joon
14
Thạch
택
Taek
15
Thái
태
Tae
16
Thắng
승
Seung
17
Thành
성
Seong
18
Thanh
정
Jeong
19
Thảo
초
Cho
20
Thất
칠
Chil
21
Tuyết
셜
Syeol
22
Thế
새
Sae
23
Thị
이
Yi
24
Thiên
천
Cheon
25
Tiên
선
Seon
26
Thủy
수
Soo
27
Thư
서
Seo
28
Thuận
순
Soon
29
Thương
상
Sang
30
Trà
자
Ja
31
Trác
작
Jak
32
Trân
진
Jin
33
Trường
장
Jang
Tên theo âm Hán Hàn – V
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Vân
윤
Woon
2
Văn
문
Moon
3
Vi / Vy
위
Wi
4
Viêm
염
Yeom
5
Việt
멀
Meol
6
Võ / Vũ
우
Woo
7
Vương
왕
Wang
Tên theo âm Hán Hàn – X
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Xa
자
Ja
2
Xương
창
Chang
Tên theo âm Hán Hàn – Y
Số thứ tự
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
La-tinh hóa
1
Yến
연
Yeon
2
Ý
의
Ui
Tương tự như cách phiên âm đầu tiên, sau khi phiên âm họ và tên theo âm Hán – Hàn, chúng mình cũng sẽ ghép thành một cái tên hoàn chỉnh:
Lâm Thế Hưng – 림새흥
Nguyễn Nhật Ánh – 원일영
Cách phiên âm tên theo âm Hán – Hàn này đặc biệt thể hiện rõ ý nghĩa trong tên của mình, tuy nhiên không phải tên tiếng Việt nào cũng đặt theo âm Hán – Việt, bạn nên lưu ý nhé!
Tự đặt tên tiếng Hàn theo ý thích
Cũng có những bạn không thể xác định tên tiếng Hàn của bạn là gì theo hai cách trên. Hoặc nếu bạn cảm thấy cách phiên âm họ và tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn như thế hơi đơn giản và không thú vị, chúng mình hoàn toàn có thể tự do sáng tạo một cái tên mới để sử dụng trong quá trình giao tiếp với người Hàn. Đây là ba cách mà Monday gợi ý để các bạn có thể tìm được cái tên hài lòng nhất cho riêng mình!
3 cách đặt tên tiếng Hàn theo ý thích
Đặt tên theo tên thần tượng, nhân vật yêu thích
Cách đặt tên này khá phổ biến đối với các bạn fan hâm mộ của các nhóm nhạc, ca sĩ hay diễn viên Hàn Quốc. Việc chọn một cái tên giống với tên hoặc nghệ danh của người nổi tiếng sẽ giúp chúng mình dễ nhớ và cảm thấy thú vị. Đây là một cách thể hiện tình cảm của bạn đối với thần tượng và mỗi lần giới thiệu tên cũng là một cơ hội tuyệt vời để chúng mình tận dụng giới thiệu luôn về thần tượng!
Hoặc các bạn cũng có thể chọn một cái tên theo tên nhân vật nữ chính hay nam chính trong các bộ phim truyền hình, điện ảnh yêu thích.
Dưới đây là tên của một vài người nổi tiếng Hàn Quốc mà bạn có thể tham khảo để chọn cho mình tên tiếng Hàn thật ưng ý nhé!
Song, Park hay Kim là những họ tiếng Hàn hay cho nữ. Và nếu bạn đang muốn tìm kiếm một cái tên Hàn hay cho nữ họ Kim thì Kim Ji Won, Kim So Hyun hay Kim Yoo Jung là những tên gọi cực kỳ phù hợp. Đây là cách đặt dựa theo tên của ba nàng “ngọc nữ” xinh đẹp và tài năng trong làng giải trí Hàn Quốc.
Tiếp đến, tên thật của các cô nàng “Nhung Đỏ” (Red Velvet): Bae Joo Hyun – Kang Seul Gi – Song Seung Wan – Park Soo Young – Kim Ye Rim cũng là các tên tiếng Hàn hay cho nữ mà Monday muốn gợi ý cho bạn.
Hoặc nếu các bạn đang cần tên tiếng Hàn hay cho nữ ngắn gọn và dễ thương thì Bom (Mùa xuân) hay Haru (Ngày) cũng sẽ rất phù hợp!
Đặt tên theo ngày, tháng, năm sinh
Như chúng mình đều biết, ngày tháng năm sinh không chỉ là những con số trên giấy tờ, nó còn nói lên rất nhiều điều về cuộc đời mỗi người. Vậy thì, tên tiếng Hàn của bạn là gì nếu dựa theo ngày mình sinh ra đời? Monday giới thiệu đến bạn một trang web để bạn có thể tra tên tiếng Hàn của mình dựa theo ngày sinh nhật.
Dù biết tiếng Hàn hay không, các bạn cũng có thể dễ dàng tra cứu tên tiếng Hàn của bạn dựa theo hướng dẫn sau đây:
Bước 3: Xem kết quả, như ảnh bên dưới là họ tên tiếng Hàn lý tưởng dành cho một bạn nữ sinh ngày 27/09!
Cùng thử và cho Monday biết tên tiếng Hàn bạn là gì nhé!
Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Đặc biệt, nếu như bạn đã từng tìm kiếm các mẫu trắc nghiệm theo dạng tên tiếng Hàn của bạn là gì quiz nhưng không cảm thấy ấn tượng với bất kỳ cái tên nào. Hoặc nếu bạn là người thích tìm hiểu về ý nghĩa của các loài hoa, Monday gợi ý cho bạn một cách khác thú vị hơn.
Đối với các bạn đang học tiếng Hàn, chắc hẳn đã có đôi lần các bạn ấn tượng và đặc biệt yêu thích một cụm từ nào đó. Thế nên, chúng mình cũng có thể lấy luôn cụm từ ấy để đặt một biệt danh cho bản thân. Đây là cách chọn tên tiếng Hàn vừa dễ thương vừa mang nhiều ý nghĩa đối với mỗi cá nhân.
Để lấy ví dụ về cách đặt tên này, không thể không nhắc đến Daehan (대한, Đại Hàn), Minguk (민국, dân quốc), Mansae (만새, vạn tuế), đây chính là bộ ba đứa trẻ từng nổi tiếng khắp Châu Á nhờ show truyền hình The Return Of Superman (2014).
Ngoài ra, chúng mình có thể tham khảo thêm một số cái tên được đặt theo cách này, như là Jangmi (장미, hoa hồng), Sarang (사랑, tình yêu), Gyeoul (겨울, mùa đông), Uju (우주, vũ trụ), Sowon (소원, ước mong),…
Với cách đặt tên như thế này, mỗi khi ai đó hỏi tên bạn là gì tiếng Hàn và nó được hiểu như thế nào, bạn hoàn toàn có thể tự tin giới thiệu bản thân, đồng thời giải thích ý nghĩa đặc biệt của cái tên mình chọn.
Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nam và nữ
Nếu như đã thử những cách trên mà vẫn chưa tìm được cho mình một cái tên ưng ý thì các bạn đừng ngần ngại xem qua những gợi ý sau đây của Monday nhé! Với những tên tiếng Hàn hay cho nam và những tên tiếng Hàn hay cho nữ này, kèm theo giải thích cụ thể về ý nghĩa của chúng, Monday tin rằng chúng mình sẽ tìm được một cái tên thật phù hợp với tính cách và sở thích của mỗi người.
Số thứ tự
Tên tiếng Hàn (Hangeul)
Tên tiếng Hàn (La-tinh hóa)
Ý nghĩa của tên
1
가온
Ga On
Trung tâm của thế giới
2
날개
Nal Gae
Tự do và sáng tạo như đôi cánh
3
노을
No Eul
Hãy lớn lên xinh đẹp như ánh hoàng hôn
4
다온
Da On
Mọi điều tốt lành sẽ đến
5
다솜
Da Som
Tình yêu sâu sắc
6
다한
Da Han
Cố gắng hết mình trong tất cả mọi việc
7
보나
Bo Na
Có ích, có giá trị
8
보미
Bo Mi
Đứa trẻ sinh ra vào mùa xuân
9
보담
Bo Dam
Cuộc sống tốt hơn bất cứ ai khác
10
별하
Byul Ha
Tỏa sáng trên cao như bầu trời và những vì sao
11
세리
Se Ri
Xây dựng mục tiêu lớn
12
새나
Sae Na
Tự do như cánh chim bay lượn
13
샛별
Saet Byul
Tên thuần Hàn của sao Kim
14
소미
So Mi
Mềm mại như bông
15
슬예
Seul Ye
Thông minh và xinh đẹp
16
윤슬
Yoon Seul
Những gợn sóng lấp lánh dưới ánh mặt trời hoặc ánh trăng
17
은솔
Eun Sol
Cây thông đẹp
18
조은
Jo Eun
Tốt đẹp
19
지나
Ji Na
Những điều xấu xí sẽ qua đi
20
진아
Jin Ah
Vẻ đẹp thật sự
21
진솔
Jin Sol
Chân thật và ngay thẳng
22
진이
Jini
Đứa trẻ xinh đẹp như loài hoa đỗ quyên
23
초아
Cho Ah
Người đốt cháy bản thân để phát sáng cho thế gian như những ngọn nến
24
핀아
Pina
Đứa trẻ nở rộ như một bông hoa trong tình yêu thương và sự tận tâm
25
하나
Ha Na
Duy nhất trên thế gian
26
하람
Ha Ram
Người quý giá được gửi xuống từ bầu trời
27
한빛
Han Bit
Trở thành ánh sáng vĩ đại dẫn dắt thế giới
28
해솔
Hae Sol
Sáng như mặt trời và xanh như cây thông
29
해나
Hae Na
Người ấm áp như ánh nắng mặt trời
Gợi ý một số trang web và app dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
Nếu như các bạn vẫn không thể tự dịch được tên mình sang tiếng Hàn thì cũng có thể nhờ đến sự giúp đỡ của một số app (ứng dụng điện thoại) hoặc các trang web dịch thuật. Dưới đây là một số app và trang web uy tín Monday gợi ý để các bạn có thể dịch tên mình sang tiếng Hàn:
Gợi ý một số trang web và app dịch tên sang tiếng Hàn
Papago
Đây là trang web dịch thuật khá phổ biến đối với người học ngoại ngữ, đặc biệt là người Việt đang học tiếng Hàn. Bởi vì các bản dịch được hoàn thành với tốc độ rất nhanh và độ chính xác khá cao. Papago có cả app trên điện thoại và trang web để bạn có thể sử dụng thuận tiện tùy theo nhu cầu. Bởi thế nên chúng mình sẽ có thể dịch tên sang tiếng Hàn rất nhanh và hoàn toàn miễn phí bằng Papago.
Flitto
Flitto được đánh giá cao vì hiện đang là một trong số ít những nền tảng dịch thuật có tích hợp công nghệ AI. Và tương tự như Papago, thông qua Flitto, chúng mình cũng có thể dịch rất nhiều ngôn ngữ. Flitto sẽ rất hữu ích cho bạn khi cần xác định tên của bạn là gì tiếng Hàn. Thế nên, bạn hãy tận dụng nền tảng này để dịch thuật trong quá trình học tập và trao đổi ngôn ngữ giữa tiếng Việt và tiếng Hàn, bạn nhé!
Google Translate
Chắc hẳn đây là app và trang web dịch thuật đã quá quen thuộc với chúng mình, đúng không? Vì thế, khi muốn biết tên bạn tiếng Hàn là gì, chúng mình hoàn toàn có thể tận dụng Google translate để dịch tên sang tiếng Hàn theo cách đọc tiếng Việt, bạn nhé!
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu tên bạn trong tiếng Hàn là gì, cách phiên âm tên tiếng Việt sang tiếng Hàn và một số gợi ý về tên tiếng Hàn hay cho nữ và nam. Sau bài viết này, Monday hy vọng rằng các bạn sẽ tự tin hơn khi trả lời câu hỏi “Tên Hàn Quốc của bạn là gì?” và cũng sẽ giải thích được ý nghĩa của cái tên đó, bạn nhé!
Bên cạnh chủ đề “Tên tiếng Hàn của bạn là gì?”, các bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài tổng hợp từ vựng và ngữ pháp với đa dạng chủ đề tại chuyên mục Từ vựng-Ngữ pháp của Monday.
Không chỉ là nơi chia sẻ kiến thức về tiếng Hàn và Hàn Quốc, Du học Hàn Quốc Monday còn thường xuyên mở các lớp Tiếng Hàn du học và Tiếng Hàn xuất khẩu lao động. Hãy nhanh tay liên hệ với chúng mình để nhận thông tin về khóa học phù hợp và được tư vấn tất tần tật về lộ trình du học Hàn Quốc ngay từ bây giờ nhé!
✌️ Bài viết được biên soạn bởi: Du học Hàn Quốc Monday 👉Vui lòng trích nguồn khi sử dụng