tên tiếng hàn của bạn là gì
tên tiếng hàn của bạn là gì

Tên tiếng Hàn của bạn là gì? Cách dịch chi tiết từ A-Z

Rất nhiều du học sinh Hàn Quốc và người đang học tiếng Hàn mong muốn chọn cho riêng mình một cái tên tiếng Hàn để thuận tiện trong quá trình học tập và giao tiếp với người Hàn. Tuy nhiên, chắc hẳn vẫn còn nhiều bạn chưa tìm được cái tên phù hợp hoặc chưa biết cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Vậy nên, tên tiếng Hàn của bạn là gì? Hãy cùng Monday khám phá bài viết này để tìm ra cái tên ưng ý nhất, bạn nhé!

Để giải đáp thắc mắc bạn tên là gì tiếng Hàn, Monday sẽ hướng dẫn 3 cách cơ bản để giúp bạn tìm ra được tên tiếng Hàn chuẩn nhất. Đó là, dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, đặt tên tiếng Hàn theo âm Hán – Hàn và tự đặt tên tiếng Hàn theo ý thích dựa theo tên thần tượng, ngày sinh nhật hay một cụm từ tiếng Hàn “hay ho”.

Ngoài ra, chúng mình cũng gợi ý một vài tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữtên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nam. Các bạn hãy tham khảo thêm để đặt cho bản thân cái tên thật ấn tượng mỗi khi ai đó hỏi bạn tên gì, tiếng Hàn là gì nhé!

tên tiếng Hàn của bạn là gì
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo cách đọc

Đây là cách xác định tên tiếng Hàn bạn là gì mà các bạn sẽ sử dụng rất nhiều trong quá trình làm hồ sơ du học Hàn Quốc, cũng như trong các giấy tờ, bằng cấp chính thức. Đôi khi, các bạn sẽ gặp khá nhiều khó khăn nếu không biết chính xác cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn cơ bản này.

Hiểu được điều đó, Monday đã giúp bạn tổng hợp phiên âm tiếng Hàn theo cách đọc tiếng Việt của các họ và tên gọi phổ biến nhất. Chúng mình hãy cùng tìm kiếm và cho Monday biết tên bạn trong tiếng Hàn là gì nhé!

Phiên âm họ

Số thứ tựHọ tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Nguyễn응우옌
2Trần
3
4Phạm
5Hoàng
6Hứa흐어
7
8Phan
9Trương쯔엉
10Bùi부이
11Đặng
12Đỗ
13Ngô응오
14Hồ
15Dương즈엉
16Đinh
17
18Lâm
19Mai마이
20Trịnh
21Đào다오
22Cao까오
23
24
25Lưu르우
26Lương르엉
27Châu쩌우
28Huỳnh

Phiên âm tên – A

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1An
2Ái아이
3Anh / Ánh
4Ân

Phiên âm tên – B

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1
2Bách / Bạch
3Băng / Bằng
4Bích
5Bình
6Bảo바오
7Bối / Bội보이
8Bửu브우

Phiên âm tên – C

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Cảnh
2Cát
3Cẩm / Cầm
4Công
5Cúc
6Cương / Cường끄엉
7Chi / Chí
8Chinh / Chính
9Châu처우

Phiên âm tên – D

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Diễm지엠
2Diệu지에우
3Diệp지엡
4Doãn조안
5Dung / Dũng
6Duy
7Duyên쥬엔
8Dương즈엉

Phiên âm tên – Đ

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Đan
2Đài / Đại다이
3Đàm
4Đào / Đạo다오
5Đạt
6Đăng / Đặng
7Điệp디엡
8Định
9Đoan / Đoàn
10Đông / Đống / Đồng
11Đức

Phiên âm tên – G

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Gia
2Giang지앙
3Giao자오
4Giàu자우
5Giáp

Phiên âm tên – H

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Hà / Hạ
2Hải하이
3Hạnh
4Hào / Hảo / Hạo하어
5Hằng
6Hân
7Hậu허우
8Hiên / Hiến / Hiền / Hiển / Hiện히엔
9Hiệp히엡
10Hiếu히에우
11Hinh / Hình
12Hoa
13Hoài화이
14Hoàng
15Hồng
16Huê / Huế / Huệ호에
17Hùng
18Hưng

Phiên âm tên – K

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Kim
2Kính
3Kỳ
4Khải카이
5Khanh / Khánh
6Khang
7Khắc
8Khoa
9Khôi코이
10Khổng
11Khiêm키엠
12Khuê쿠에
13Khương크엉
14Kiên끼엔
15Kiệt끼엑
16Kiều끼에우
17Kha / Khả

Phiên âm tên – L

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1La / Lã
2Lài라이
3Lam
4Lan
5Lập
6Lê / Lễ / Lệ
7Liên리엔
8Liêm리엠
9Liễu리에우
10Linh
11Loan
12Long
13Lợi러이
14Lộc
15Ly / Lý
16Luân루안
17Luật루엇
18Lưu르우

Phiên âm tên – M

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Mai마이
2Mẫn
3Mạnh
4Mi / Mĩ / Mị / My / Mỹ / Mị
5Minh

Phiên âm tên – N

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Nam
2Nga응아
3Ngân응언
4Nghi응히
5Nghĩa응히아
6Nghiêm응히엠
7Ngọc응엇
8Nguyên응우옌
9Nguyệt응우웰
10Nhã
11Nhân
12Nhật
13Nhi
14Như니으 / 느
15Nhung

Phiên âm tên – O

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Oa
2Oanh

Phiên âm tên – P

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Phát
2Phong
3Phương / Phượng프엉
4Phi
5Phú
6Phước프억

Phiên âm tên – Q

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Quang꾸앙
2Quân꾸언
3Quốc꾸억
4Quy / Quý / Quỳ
5Quyên / Quyền꾸엔
6Quỳnh

Phiên âm tên – S

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Sa
2San
3Sâm
4Sơn
5Sương스엉

Phiên âm tên – T

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Tài따이
2Tâm
3Tân / Tấn
4Tín
5Tiên / Tiến / Tiền띠엔
6Tiệp띠엡
7Toàn또안
8Tôn
9
10Tùng
11Tuấn뚜안
12Tuyền뚜엔
13Tuyết뚜엣
14Tường뜨엉
15Thạch
16Thái타이
17Thăng / Thắng
18Thanh / Thành
19Thảo타오
20Thế
21Thy
22Thiên / Thiện티엔
23Thịnh
24Thùy / Thủy / Thụy투이
25Thông
26Thương트엉
27Trà
28Trác
29Trân
30Trang
31Trí

Phiên âm tên – U

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Uyên / Uyển우엔
2Uy

Phiên âm tên – V

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Vân
2Văn
3Vi / Vĩ / Vy / Vỹ
4Việt비엣
5
6
7Vương브엉
8Viêm비엠

Phiên âm tên – X

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Xuân쑤언
2Xuyên / Xuyến쑤엔
3Xoan쏘안
4Xinh

Phiên âm tên – Y

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
1Yên / Yến이엔
2Y / Ý

Đối với cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo cách đọc như thế này, chúng mình cũng có thể tham khảo thêm về Quy tắc phiên âm tiếng nước ngoài theo chuẩn của Viện Quốc ngữ Hàn Quốc. Cách phiên âm nguyên âm và phụ âm tiếng Việt sang tiếng Hàn nằm ở mục số 2, bảng số 16 bạn nhé!

Sau khi phiên âm họ và tên, chúng mình sẽ ghép thành một cái tên hoàn chỉnh như thế này:

  • Huỳnh Nguyễn Mai Phương – 휜 응우옌 마이 프엉
  • Nguyễn Vũ Hà Anh – 응우옌 부 하 안

Đây là cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn cơ bản nhưng được sử dụng rất nhiều. Các bạn hãy tự phiên âm tên mình để biết cách người bản xứ gọi tên bạn là gì trong tiếng Hàn nhé!

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo âm Hán – Hàn

Chúng mình đều biết rằng cả tiếng Hàn và tiếng Việt đều có kho tàng từ vựng gốc Hán vô cùng phong phú. Do đó, bên cạnh cách thức phiên âm tên tiếng Hàn theo cách đọc tên tiếng Việt, chúng mình còn một cách khác để xác định trong tiếng Hàn tên của bạn là gì, đó là dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo âm Hán – Hàn.

Cùng Monday tìm hiểu họ tiếng Hàntên tiếng Hàn của bạn là gì nếu được dịch theo âm Hán – Hàn này nhé!

Phiên âm tiếng Hán Hàn để dịch tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hán – Hàn để dịch tên tiếng Việt

Họ theo âm Hán – Hàn

Số thứ tựHọ tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1NguyễnWon
2TrầnJin
3Ryeo
4Võ / VũWoo
5VươngWang
6PhạmBeom
7Lee
8BùiBae
9CaoGo
10TươngSang
11TrươngJang
12HồHo
13DươngYang
14Hoàng / HuỳnhHwang
15PhanBan
16Đỗ / ĐàoDo
17Trịnh / Trình / ĐinhJeong
18NgôOh
19ĐàmDam

Tên theo âm Hán Hàn – A

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1AnAhn
2Anh / ÁnhYeong
3ÁiAe

Tên theo âm Hán Hàn – B

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1BáchBaek
2BảoBo
3BânBin
4BàngBang
5BíchPyeong

Tên theo âm Hán Hàn – C

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1CẩmGeum
2CaoGo
3CamGaem
4CănGeun
5Goo
6CungGung
7CườngKang
8CửuGoo
9ChâuJoo
10ChíJi
11ChungJong

Tên theo âm Hán Hàn – D

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1DũngYong
2DươngYang
3DuyDoo
4DiênYeon
5DiệpYeop
6DoãnYoon

Tên theo âm Hán Hàn – Đ

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1ĐạiDae
2ĐàmDam
3ĐạtDal
4ĐắcDeuk
5ĐiệpDeop
6ĐoànDan
7ĐứcDeok
8ĐăngDeung
9Đào / ĐỗDo
10ĐôngDong

Tên theo âm Hán Hàn – G

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1GiaGa
2GiaoYo
3GiangKang

Tên theo âm Hán Hàn – H

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1Hà / HànHa
2HáchHyeok
3HảiHae
4HàmHam
5HânHeun
6HạnhHaeng
7Hạo / HồHo
8HỷHee
9HiếnHeon
10Hiền / HuyềnHyeon
11HiểnHun
12HiếuHyo
13HinhHyeong
14HoaHwa
15HoàiHoe
16HoanHoon
17HoàngHwang
18HồngHong
19Huế / HuệHye
20HưngHeung
21HươngHyang
22HườngHyeong
23HuyHwi

Tên theo âm Hán Hàn – K

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1KhắcKeuk
2Khải / KhởiKae / Gae
3KhoaGwa
4KhổngGong
5KhuêKyu / Gyu
6KiênGun
7KiệnGeon
8KiệtKyeol
9KiềuKyo
10KimKim
11KínhKyeong
12Kỳ / KỷKi

Tên theo âm Hán Hàn – L

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1LaNa
2LạiRae
3LanRan
4LâmRim
5LạpRa
6Lê / LệRyeo
7LiênRyeon
8LiễuRyu
9LongYong
10Ly / LýLee
11LỗNo
12LợiRi
13LưuRyu

Tên theo âm Hán Hàn – M

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1MaiMae
2MẫnMin
3MạnhMaeng
4My / MỹMi
5MinhMyung

Tên theo âm Hán Hàn – N

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1NamNam
2NgaAh
3NgânEun
4NghệYe
5NghiêmYeom
6NgộOh
7NgọcOk
8NguyệtWol
9NhânIn
10NhiYi
11NhiếpSub
12NhưEu
13NinhNyeong
14NữNyeo

Tên theo âm Hán Hàn – O

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1OanhAeng

Tên theo âm Hán Hàn – P

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1PhongPung
2PhùngBong
3PhươngBang
4PhátPal
5PhiPi
6Phúc / PhướcPook
7PhanBan

Tên theo âm Hán Hàn – Q

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1QuânGyoon
2QuangGwang
3QuốcGook
4QuyênGyeon
5QuyềnKwon
6QuỳnhKyeong

Tên theo âm Hán Hàn – S

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1SắcSe
2SơnSan

Tên theo âm Hán Hàn – T

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1TàiJae
2Tâm / ThẩmSim
3Tân / TínSin
4TiếnSyeon
5TiệpSeob
6TiếtSeol
7Tô / TiêuSo
8TốSol
9TônSon
10TốngSong
11Soo
12TừSuk
13TuấnJoon
14ThạchTaek
15TháiTae
16ThắngSeung
17ThànhSeong
18ThanhJeong
19ThảoCho
20ThấtChil
21TuyếtSyeol
22ThếSae
23ThịYi
24ThiênCheon
25TiênSeon
26ThủySoo
27ThưSeo
28ThuậnSoon
29ThươngSang
30TràJa
31TrácJak
32TrânJin
33TrườngJang

Tên theo âm Hán Hàn – V

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1VânWoon
2VănMoon
3Vi / VyWi
4ViêmYeom
5ViệtMeol
6Võ / VũWoo
7VươngWang

Tên theo âm Hán Hàn – X

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1XaJa
2XươngChang

Tên theo âm Hán Hàn – Y

Số thứ tựTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànLa-tinh hóa
1YếnYeon
2ÝUi

Tương tự như cách phiên âm đầu tiên, sau khi phiên âm họ và tên theo âm Hán – Hàn, chúng mình cũng sẽ ghép thành một cái tên hoàn chỉnh:

  • Lâm Thế Hưng – 림새흥
  • Nguyễn Nhật Ánh – 원일영

Cách phiên âm tên theo âm Hán – Hàn này đặc biệt thể hiện rõ ý nghĩa trong tên của mình, tuy nhiên không phải tên tiếng Việt nào cũng đặt theo âm Hán – Việt, bạn nên lưu ý nhé!

Tự đặt tên tiếng Hàn theo ý thích

Cũng có những bạn không thể xác định tên tiếng Hàn của bạn là gì theo hai cách trên. Hoặc nếu bạn cảm thấy cách phiên âm họ và tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn như thế hơi đơn giản và không thú vị, chúng mình hoàn toàn có thể tự do sáng tạo một cái tên mới để sử dụng trong quá trình giao tiếp với người Hàn. Đây là ba cách mà Monday gợi ý để các bạn có thể tìm được cái tên hài lòng nhất cho riêng mình!

3 cách đặt tên tiếng Hàn theo ý thích
3 cách đặt tên tiếng Hàn theo ý thích

Đặt tên theo tên thần tượng, nhân vật yêu thích

Cách đặt tên này khá phổ biến đối với các bạn fan hâm mộ của các nhóm nhạc, ca sĩ hay diễn viên Hàn Quốc. Việc chọn một cái tên giống với tên hoặc nghệ danh của người nổi tiếng sẽ giúp chúng mình dễ nhớ và cảm thấy thú vị. Đây là một cách thể hiện tình cảm của bạn đối với thần tượng và mỗi lần giới thiệu tên cũng là một cơ hội tuyệt vời để chúng mình tận dụng giới thiệu luôn về thần tượng!

Hoặc các bạn cũng có thể chọn một cái tên theo tên nhân vật nữ chính hay nam chính trong các bộ phim truyền hình, điện ảnh yêu thích.

Dưới đây là tên của một vài người nổi tiếng Hàn Quốc mà bạn có thể tham khảo để chọn cho mình tên tiếng Hàn thật ưng ý nhé!

  • Song, Park hay Kim là những họ tiếng Hàn hay cho nữ. Và nếu bạn đang muốn tìm kiếm một cái tên Hàn hay cho nữ họ Kim thì Kim Ji Won, Kim So Hyun hay Kim Yoo Jung là những tên gọi cực kỳ phù hợp. Đây là cách đặt dựa theo tên của ba nàng “ngọc nữ” xinh đẹp và tài năng trong làng giải trí Hàn Quốc.
  • Tiếp đến, tên thật của các cô nàng “Nhung Đỏ” (Red Velvet): Bae Joo Hyun – Kang Seul Gi – Song Seung Wan – Park Soo Young – Kim Ye Rim cũng là các tên tiếng Hàn hay cho nữ mà Monday muốn gợi ý cho bạn.
  • Hoặc nếu các bạn đang cần tên tiếng Hàn hay cho nữ ngắn gọn và dễ thương thì Bom (Mùa xuân) hay Haru (Ngày) cũng sẽ rất phù hợp!

Đặt tên theo ngày, tháng, năm sinh

Như chúng mình đều biết, ngày tháng năm sinh không chỉ là những con số trên giấy tờ, nó còn nói lên rất nhiều điều về cuộc đời mỗi người. Vậy thì, tên tiếng Hàn của bạn là gì nếu dựa theo ngày mình sinh ra đời? Monday giới thiệu đến bạn một trang web để bạn có thể tra tên tiếng Hàn của mình dựa theo ngày sinh nhật.

Dù biết tiếng Hàn hay không, các bạn cũng có thể dễ dàng tra cứu tên tiếng Hàn của bạn dựa theo hướng dẫn sau đây:

Bước 1: Truy cập vào 한국 이름 짓기/한글 이름 생성기 (ltool.net)

Bước 2: Nhập đầy đủ các thông tin:

  • 성별 (giới tính): 남자 (nam) / 여자 (nữ)
  • 월 (tháng sinh)
  • 일 (ngày sinh)

Bước 3: Xem kết quả, như ảnh bên dưới là họ tên tiếng Hàn lý tưởng dành cho một bạn nữ sinh ngày 27/09!

Cùng thử và cho Monday biết tên tiếng Hàn bạn là gì nhé!

Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh

Đặc biệt, nếu như bạn đã từng tìm kiếm các mẫu trắc nghiệm theo dạng tên tiếng Hàn của bạn là gì quiz nhưng không cảm thấy ấn tượng với bất kỳ cái tên nào. Hoặc nếu bạn là người thích tìm hiểu về ý nghĩa của các loài hoa, Monday gợi ý cho bạn một cách khác thú vị hơn.

Đó là lựa chọn tên tiếng Hàn dựa theo tên loài hoa tương ứng với ngày sinh và tháng sinh. Đây là trang web Find Out Your Birth Flowers By Korean Flower Chart! (korealandscape.net), bạn tham khảo thêm tên gọi các loài hoa để đặt cho bản thân một cái tên vừa đẹp vừa độc đáo, bạn nhé!

Đặt tên theo cụm từ tiếng Hàn yêu thích

Đối với các bạn đang học tiếng Hàn, chắc hẳn đã có đôi lần các bạn ấn tượng và đặc biệt yêu thích một cụm từ nào đó. Thế nên, chúng mình cũng có thể lấy luôn cụm từ ấy để đặt một biệt danh cho bản thân. Đây là cách chọn tên tiếng Hàn vừa dễ thương vừa mang nhiều ý nghĩa đối với mỗi cá nhân.

Để lấy ví dụ về cách đặt tên này, không thể không nhắc đến Daehan (대한, Đại Hàn), Minguk (민국, dân quốc), Mansae (만새, vạn tuế), đây chính là bộ ba đứa trẻ từng nổi tiếng khắp Châu Á nhờ show truyền hình The Return Of Superman (2014).

Ngoài ra, chúng mình có thể tham khảo thêm một số cái tên được đặt theo cách này, như là Jangmi (장미, hoa hồng), Sarang (사랑, tình yêu), Gyeoul (겨울, mùa đông), Uju (우주, vũ trụ), Sowon (소원, ước mong),…

Với cách đặt tên như thế này, mỗi khi ai đó hỏi tên bạn là gì tiếng Hàn và nó được hiểu như thế nào, bạn hoàn toàn có thể tự tin giới thiệu bản thân, đồng thời giải thích ý nghĩa đặc biệt của cái tên mình chọn.

Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nam và nữ

Nếu như đã thử những cách trên mà vẫn chưa tìm được cho mình một cái tên ưng ý thì các bạn đừng ngần ngại xem qua những gợi ý sau đây của Monday nhé! Với những tên tiếng Hàn hay cho namnhững tên tiếng Hàn hay cho nữ này, kèm theo giải thích cụ thể về ý nghĩa của chúng, Monday tin rằng chúng mình sẽ tìm được một cái tên thật phù hợp với tính cách và sở thích của mỗi người.

Số thứ tựTên tiếng Hàn (Hangeul)Tên tiếng Hàn (La-tinh hóa)Ý nghĩa của tên
1가온Ga OnTrung tâm của thế giới
2날개Nal GaeTự do và sáng tạo như đôi cánh
3노을No EulHãy lớn lên xinh đẹp như ánh hoàng hôn
4다온Da OnMọi điều tốt lành sẽ đến
5다솜Da SomTình yêu sâu sắc
6다한Da HanCố gắng hết mình trong tất cả mọi việc
7보나Bo NaCó ích, có giá trị
8보미Bo MiĐứa trẻ sinh ra vào mùa xuân
9보담Bo DamCuộc sống tốt hơn bất cứ ai khác
10별하Byul HaTỏa sáng trên cao như bầu trời và những vì sao
11세리Se RiXây dựng mục tiêu lớn
12새나Sae NaTự do như cánh chim bay lượn
13샛별Saet ByulTên thuần Hàn của sao Kim
14소미So MiMềm mại như bông
15슬예Seul YeThông minh và xinh đẹp
16윤슬Yoon SeulNhững gợn sóng lấp lánh dưới ánh mặt trời hoặc ánh trăng
17은솔Eun SolCây thông đẹp
18조은Jo EunTốt đẹp
19지나Ji NaNhững điều xấu xí sẽ qua đi
20진아Jin AhVẻ đẹp thật sự
21진솔Jin SolChân thật và ngay thẳng
22진이JiniĐứa trẻ xinh đẹp như loài hoa đỗ quyên
23초아Cho AhNgười đốt cháy bản thân để phát sáng cho thế gian như những ngọn nến
24핀아PinaĐứa trẻ nở rộ như một bông hoa trong tình yêu thương và sự tận tâm
25하나Ha NaDuy nhất trên thế gian
26하람Ha RamNgười quý giá được gửi xuống từ bầu trời
27한빛Han BitTrở thành ánh sáng vĩ đại dẫn dắt thế giới
28해솔Hae SolSáng như mặt trời và xanh như cây thông
29해나Hae NaNgười ấm áp như ánh nắng mặt trời

Gợi ý một số trang web và app dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

Nếu như các bạn vẫn không thể tự dịch được tên mình sang tiếng Hàn thì cũng có thể nhờ đến sự giúp đỡ của một số app (ứng dụng điện thoại) hoặc các trang web dịch thuật. Dưới đây là một số app và trang web uy tín Monday gợi ý để các bạn có thể dịch tên mình sang tiếng Hàn:

Gợi ý một số trang web và app dịch tên sang tiếng Hàn
Gợi ý một số trang web và app dịch tên sang tiếng Hàn

Papago

Đây là trang web dịch thuật khá phổ biến đối với người học ngoại ngữ, đặc biệt là người Việt đang học tiếng Hàn. Bởi vì các bản dịch được hoàn thành với tốc độ rất nhanh và độ chính xác khá cao. Papago có cả app trên điện thoại và trang web để bạn có thể sử dụng thuận tiện tùy theo nhu cầu. Bởi thế nên chúng mình sẽ có thể dịch tên sang tiếng Hàn rất nhanh và hoàn toàn miễn phí bằng Papago.

Flitto

Flitto được đánh giá cao vì hiện đang là một trong số ít những nền tảng dịch thuật có tích hợp công nghệ AI. Và tương tự như Papago, thông qua Flitto, chúng mình cũng có thể dịch rất nhiều ngôn ngữ. Flitto sẽ rất hữu ích cho bạn khi cần xác định tên của bạn là gì tiếng Hàn. Thế nên, bạn hãy tận dụng nền tảng này để dịch thuật trong quá trình học tập và trao đổi ngôn ngữ giữa tiếng Việt và tiếng Hàn, bạn nhé!

Google Translate

Chắc hẳn đây là app và trang web dịch thuật đã quá quen thuộc với chúng mình, đúng không? Vì thế, khi muốn biết tên bạn tiếng Hàn là gì, chúng mình hoàn toàn có thể tận dụng Google translate để dịch tên sang tiếng Hàn theo cách đọc tiếng Việt, bạn nhé!

Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?

Chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu tên bạn trong tiếng Hàn là gì, cách phiên âm tên tiếng Việt sang tiếng Hàn và một số gợi ý về tên tiếng Hàn hay cho nữ và nam. Sau bài viết này, Monday hy vọng rằng các bạn sẽ tự tin hơn khi trả lời câu hỏi “Tên Hàn Quốc của bạn là gì?” và cũng sẽ giải thích được ý nghĩa của cái tên đó, bạn nhé!

Bên cạnh chủ đề “Tên tiếng Hàn của bạn là gì?”, các bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài tổng hợp từ vựng và ngữ pháp với đa dạng chủ đề tại chuyên mục Từ vựng-Ngữ pháp của Monday.

Không chỉ là nơi chia sẻ kiến thức về tiếng Hàn và Hàn Quốc, Du học Hàn Quốc Monday còn thường xuyên mở các lớp Tiếng Hàn du học và Tiếng Hàn xuất khẩu lao động. Hãy nhanh tay liên hệ với chúng mình để nhận thông tin về khóa học phù hợp và được tư vấn tất tần tật về lộ trình du học Hàn Quốc ngay từ bây giờ nhé!

✌️ Bài viết được biên soạn bởi: Du học Hàn Quốc Monday
👉Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

🌟 Có thể bạn quan tâm:

Tư vấn miễn phí

Form đặt hẹn background trắng cuối mỗi bài viết

Viết một bình luận