Những câu tiếng Hàn ý nghĩa về cuộc sống
Những câu tiếng Hàn ý nghĩa về cuộc sống

Những câu tiếng Hàn ý nghĩa về cuộc sống

Việc học tiếng Hàn qua những câu nói ý nghĩa rất thú vị. Ngoài việc học thêm từ vựng, ngữ pháp, bạn có thể vận dụng những câu nói này vào cuộc sống. Đặc biệt biết thêm nhiều câu nói ý nghĩa trong tiếng Hàn sẽ giúp vốn tiếng Hàn cũng như vốn sống của bạn trở nên phong phú hơn.

Đặc biệt, đây cũng là 1 cách để học tiếng Hàn dễ dàng và thú vị. Bạn sẽ không còn cảm thấy nhàm chán vì những công thức khô khan.

MONDAY đã giải thích ngữ pháp & từ vựng rõ ràng cho từng câu trích dẫn. Cùng MONDAY học tiếng Hàn thật vui nhé.

10 câu tiếng Hàn ý nghĩa về cuộc sống
10 câu tiếng Hàn ý nghĩa về cuộc sống

Học tiếng Hàn cùng Monday qua 10 câu nói ý nghĩa về cuộc sống:

도중에 포기하지 말라, 망설이지 말라. 최후의 성공을 거둘때까지 밀고 나가자.

Đừng bỏ cuộc giữa chừng, cũng đừng chần chừ gì cả.
Hãy không ngừng tiến lên cho đến khi bạn thành công mới thôi.

👉 NGỮ PHÁP
1. V + 지 말다: Đừng
2. V + (으)라: Hãy (Câu mệnh lệnh không có kính ngữ)
3. N1 + 의 + N2: N2 của N1 (Sở hữu)
4. V + 을/ㄹ때: Khi, lúc
5. N + 까지: Đến khi
6. V + 고: Và
7. V + 자: Hãy cùng…(Ngữ pháp rủ rê)

👉 TỪ VỰNG
1. 도중: Giữ chừng, giữa đường
2. 포기하다: Bỏ cuộc
3. 망설이다: Chần chờ, do dự
4. 최후: tận cùng, sau cùng
5. 성공: Thành công
6. 거두다: thu xếp, thu hoạch, gặt hái
7. 밀고 나가다: Tiến lên, xúc tiến, thực hiện

네 자신의 불행을 생각하지 않게 되는 가장 좋은 방법은 일에 몰두하는 것이다

Phương pháp tốt nhất để quên đi nỗi bất hạnh của bản thân chính là hãy say mê công việc của mình.

👉 NGỮ PHÁP
1. N1 + 의 + N2: N2 của N1 (Sở hữu)
2. V/A + 지 않다: Không (phủ định)
3. V + 게 되다: Trở thành
4. A + 은 + N: Định ngữ (Tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ)
5. V + 는 것이다: Việc, sự… (Biến động từ thành danh từ – thì hiện tại)

👉 TỪ VỰNG
1. 네: Của tôi
2. 자신: Bản thân
3. 불행: Bất hạnh
4. 생각하다: Suy nghĩ
5. 가장: Nhất
6. 좋다: Tốt
7. 방법: Phương pháp, cách
8. 일: Việc
9. 몰두다: Say mê, đam mê, tập trung

일하여 얻으라. 그러면 운명의 바퀴를 붙들어 잡은 것이다.

Hãy hành động và học hỏi. Vì như thế bạn mới có thể quyết định được vòng quay của số phận.

👉 NGỮ PHÁP
1. 아/어/여(서)
2. V + (으)라: Hãy (Câu mệnh lệnh không có kính ngữ)
3. N1 + 의 + N2: N2 của N1 (Sở hữu)
4. V + 은/ㄴ 것이다: Việc, sự… (Biến động từ thành danh từ – thì quá khứ)

👉 TỪ VỰNG
1. 일하다: Làm việc
2. 얻다: Nhận được, đạt được, học hỏi được
3. 그러면: Nếu vậy thì
4. 운명: Vận mệnh
5. 바퀴: Bánh xe, vòng quay
6. 붙들다: giữ chặt, nắm chặt
7. 잡다: Nắm bắt

실패는 잊어라. 그러나 그것이 준 교훈은 절대 잊으면 안 된다.

Hãy quên đi thất bại nhưng tuyệt đối đừng quên đi bài học từ thất bại đó.

👉 NGỮ PHÁP
1. V + 아/어/여라: Hãy (Câu mệnh lệnh không kính ngữ)
2. V + 은/ㄴ + N : Định ngữ (Động từ quá khứ bổ sung ý nghĩa cho danh từ)
3. V + 으면 안 되다: Không được…, Làm việc gì đó thì không được

👉 TỪ VỰNG
1. 실패: Thất bại
2. 잊다: Quên
3. 그러나: Dù vậy, thế nhưng
4. 그것: Cái đó, điều đó
5. 주다: Cho
6. 교훈: Bài học

성공의 비결은 단 한 가지, 잘 할 수 있는 일에 광적으로 집중하는 것이다.

Bí quyết của thành công chỉ có một, tập trung hết mức vào việc bạn giỏi.

👉 NGỮ PHÁP
1. N1 + 의 + N2: N2 của N1 (Sở hữu)
2. V + 을/ㄹ 수 있다 : Có thể
3. V + 는 + N : Đinh ngữ (V bổ sung ý nghĩa cho N)
4. N + 으로: Bằng, với (Cách thức)
5. N + 는 것이다 : Sự…, việc… (Biến động từ thành danh từ)

👉 TỪ VỰNG
1. 성공: Thành công
2. 비결: Bí quyết
3. 단: Chỉ duy nhất
4. 가지: Loại
5. 잘: Giỏi
6. 일: Việc
7. 광적: Mù quáng, điên rồ
8. 집중하다: Tập trung

성공에 대해서 서두르지 않고, 교만하지 않고, 쉽지 않고, 포기하지 않는다.

Thành công là không gấp gáp, không kiêu căng, không dễ dàng, và không bỏ cuộc.

👉 NGỮ PHÁP
1. N + 에 대해서: Về điều gì đó (about)
2. V + 지 않다: Không (phủ định)
3. V + 고: Và, rồi

👉 TỪ VỰNG
1. 성공: Thành công
2. 서두르다: Gấp gáp, vội vàng
3. 교만하다: Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn
4. 쉽다: Dễ dàng
5. 포기하다: Bỏ cuộc

위대한 것으로 향하기 위해 좋은 것을 포기하는 걸 두려워하지 마라.

Muốn làm được việc lớn, bạn phải dám bỏ đi những thứ dễ dàng.

👉 NGỮ PHÁP
1. N + (으)로: Bằng, với (Cách thức)
2. V + 기 워하다: Để đạt được gì đó (mục đích, mục tiêu)
3. A + 은/ㄴ + N : Đinh ngữ (Abổ sung ý nghĩa cho N)
4. N + 는 것 : Sự…, việc… (Biến động từ thành danh từ)
5. V + 지 말다: Đừng
6. V + (으)라: Hãy (câu mệnh lệnh)

👉 TỪ VỰNG
1. 위대하다: Vĩ đại
2. 향하다: Hướng tới
3. 쉽다 : Dễ dàng
4. 포기하다: Bỏ cuộc
5. 두려워하다: Sợ hãi, e ngại, lo sợ

성공을 갈망할 때만 성공할 수 있다.

Chỉ khi bạn khao khát thành công bạn mới có thể thành công.

👉 NGỮ PHÁP
1. V + 을/ㄹ 때: Khi, lúc
2. N + 만: Chỉ
3. V + 을/ㄹ 수 있다: Có thể

👉 TỪ VỰNG
1. 성공: Thành công
2. 갈망하다: Khao khát

최고의 선택은 없고, 후회하지 않을 선택만 있을 뿐이다.

Không có lựa chọn nào là tốt nhất, chỉ có lựa chọn mà bạn sẽ không hối hận mà thôi.

👉 NGỮ PHÁP
1.N1 + 의 + N2: N2 của N1 (Sở hữu)
2.V + 고: Và, rồi
3.V + 지 않다: Không (Phủ định)
4.V + 을/ㄹ + N: Định ngữ (tương lai)
5.N + 만: Chỉ
6.V + 을/ㄹ 뿐이다: Duy chỉ, duy nhất

👉 TỪ VỰNG
1.최고: Nhất, tốt nhất
2.선택: Lựa chọn
3.후회하다: Hối hận
4.없다: Không có
5.있다: Có

망설이기보다 차라리 실패를 선택한다.

So với chần chừ do dự tôi thà rằng chọn thất bại còn hơn.

👉 NGỮ PHÁP
1.V + 기: Việc, sự…(Biến động từ thành danh từ)
2.N + 보다: Hơn, so với
3.V + 은/ㄴ다: Đuôi câu không kính ngữ dùng trong văn bản

👉 TỪ VỰNG
1.망설: do dự, chần chờ
2.차라리: Thà rằng, thà
3.실패: Thất bạn
4.선택하다: Chọn, lựa chọn

những câu tiếng hàn ý nghĩa về cuộc sống
Những câu tiếng Hàn ý nghĩa về cuộc sống (Phần 2)

꿈은 기록하는 것이 아닌 실현하는 것이다.

🌻 Ước mơ không phải là ghi chép lại , mà là hiện thực hoá nó.

🌞 TỪ VỰNG
꿈 : thất bại
기록하다 : thành công
실현하다 : thực hiện

🌞 NGỮ PHÁP
아니다 : không phải là
V + 은/ㄴ + N : Định ngữ quá khứ (Động từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ)
V + 는 + 것이다 : việc, sự (Biến động từ thành danh từ)

나는 실패하고, 실패하고 또 실패했다. 그리고 그것이 지금 내가 성공한 이유이다.

🌻 Tôi đã thất bại, rồi thất bại, và lại thất bại nữa. Nhưng rồi đó chính là lý do khiến tôi thành công như ngày hôm nay.

🌞 TỪ VỰNG
실패하다 : thất bại
성공하다 : thành công
이유 : lý do
지금 : Bây giờ

🌞 NGỮ PHÁP
V + 은/ㄴ + N : Định ngữ quá khứ (Động từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ)

사실 문제 자체가 문제는 아니야. 그 문제를 대하는 너의 태도가 진짜 문제인거지.

🌻 Thật ra vấn đề không nằm ở bản thân nó, mà nằm ở cách mà ta đối mặt với nó.

🌞 TỪ VỰNG
문제다 : thất bại
대하다 : thành công
태도 : thái độ
진짜 : thật sự

🌞 NGỮ PHÁP
아니다 : không phải là
V + 는 + N : Định ngữ (Động từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ)
N1 의 N2 : Của (N2 của N1)
N + 인 거 : Là
V/A + 지 : Chứ, nhỉ (Người nói muốn người nghe xác nhận hoặc đồng tình)

잘못된 일에 너무 싱경쓰지 마. 되돌릴 방법이 항상 있으니깐.

🌻Đừng quá đề tâm vào những lỗi lầm đã qua. Vì dù sao cũng sẽ có cách để quay lại mà thôi.

🌞 TỪ VỰNG
잘못되다 : sai, mắc lỗi
일 : việc
너무 : quá
신경쓰다 : chú ý, để tâm, quan tâm
되돌리다 : quay lại
방법 : phương pháp, cách
항상 : luôn luôn
있다 : có

🌞 NGỮ PHÁP
V + 은/ㄴ + N : Định ngữ quá khứ (Động từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ)
지 말다 : Đừng
V + 을/ㄹ + N : Định ngữ tương lai (Động từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ)
V/A + (으)니까 : Vì

좋은 생각만 해요, 좋은 일이 생길 거예요.

🌻 Chỉ cần suy nghĩ tích cực thôi, những việc tốt đẹp rồi sẽ đến.

🌱 TỪ VỰNG
1. 좋다 : Tốt
2. 생각하다 : Suy nghĩ
3. 일 : Việc
4. 생기다 : Xuất hiện, xảy ra

🌱 NGỮ PHÁP
1. V + 은/ㄴ + N : Định ngữ
2. N + 만 : Chỉ
3. V +. 을/ㄹ 거예요 : Sẽ

밝은 성격은 어떤 재산보다 귀하다.

🌻 Tính cách tích cực còn đáng quý hơn bất kỳ tài sản nào.

🌱 TỪ VỰNG
1. 밝다 : Tích cực, tươi sáng, sáng sủa, vui vẻ
2. 성격 : Tính cách
3. 어떻다 : Nào đó
4. 재산 : Tài sản
5. 귀하다 : Quý giá

🌱 NGỮ PHÁP
1. V + 은/ㄴ + N : Định ngữ
2. N + 보다 : Hơn so với

계속 인생은 아름답고 웃어야 할 일로 가득차 있다.

🌻 Hãy để cuộc sống luôn ngập tràn những điều tuyệt vời và khiến ta phải mỉm cười

🌱 TỪ VỰNG
1. 계속 : Liên tục, tiếp tục
2. 인생 : Cuộc đời, cuộc sống
3. 아름답다 : Đẹp đẽ, đẹp tươi
4. 웃다 : Cười
5. 일 : Việc, công việc, điều
6. 가득차 있다 : Ngập tràn

🌱 NGỮ PHÁP
1. V + 고 : Và
2. N + 으로/로 : Bằng, bởi
3. V + 아/어/여야 하다 : Phải

가장 어두운 밤도 끝날 것이다, 그리고 태양은 떠오를 것이다.

🌻 Đêm tối nhất rồi cũng sẽ buông xuống, và mặt trời rồi cũng sẽ lên thôi.

🌱 TỪ VỰNG
1. 가장 : Nhất
2. 어둡다 : Tối, đen tối
3. 밤 : Đêm
4. 끝나다 : Kết thúc, chấm dứt
5. 태양 : Mặt trời, thái dương
6. 떠오르다 : Mọc lên, trồi lên

🌱 NGỮ PHÁP
1. V + 은/ㄴ + N : Định ngữ
2. N + 도 : Cũng
3. V + 을/ㄹ 것이다 : Việc …. trong tương lai
4. 그리고 : Và

이때까지 잘 버텨왔자나. 힘내.

🌸 Cho bây giờ bạn đã vượt qua tất thảy rất tốt rồi. Mạnh mẽ lên.

🍒 TỪ VỰNG
1. 이때 : Lúc này
2. N + 까지 : Cho đến (đứng sau danh từ chỉ thời gian, nơi chốn)
3. 버텨왔다 : vượt qua
4. 힘내 : cố lên, mạnh mẽ lên

🍒 NGỮ PHÁP
1. 잘 + V : Tốt, giỏi (Làm việc gì đó tốt, giỏi, hay)
2. 자나 : mà (là cách nói rút gọn của 잖아요)
잘 버텨왔자나 : Đã vượt qua tốt rồi mà

웃어라, 온세상이 너와 함께 웃을 것이다.

🌸 Cười lên đi, và. cả thế gian sẽ cười cùng bạn

🍒 TỪ VỰNG
1. 웃다 : Cười
2. 온세상 : Cả thế gian
3. 너 : Bạn
4. 함께 : Cùng với (đúng sau danh từ – cùng nghĩa 같이)

🍒NGỮ PHÁP
1. V + 아/어/여라 : Hãy (câu bệnh lệnh trống không, không kính ngữ)
2. N + 와 : Và, với
3. V + 을/ㄹ 것이다 : Sẽ (ngữ pháp tương lai, nói trống không)

câu tiếng Hàn ý nghĩa về cuộc sống

희망은 전혀 보용을 들지 않는다.

Hi vọng là điều chẳng hề tốn phí

🍒TỪ VỰNG

  • 희망 : Hy vọng
  • 전혀 : Hoàn toàn không (Đằng sau phải là phủ định)
    • 전혀 보용을 들지 않는다 : Hoàn toàn không tốn phí
  • 보용 : Phí
  • 들다. : Tốn (khi đi với tiền, phí…)

🍒NGỮ PHÁP

1. V + 지 않다 : Phủ định động từ

실패한 것이 부끄러운 것이 아니다. 도전하지 못한 비겁함은 더 큰 치욕이다.

Thất bại không phải là điều xấu hổ. Sự hèn nhát không dám đối mặt mới là điều đáng phải xấu hổ.

🍒 TỪ VỰNG

  • 실패하다 : Thất bại
  • 부끄럽다 : Xấu hổ
  • 도전하다 : Đối mặt, đối đầu, thách thức
  • 비겁하다 : Hèn nhát
  • 크다 : Lớn
  • 치욕 : Sự nhục nhã, sự xấu hổ

🍒 NGỮ PHÁP

  • V + 은/ㄴ 것이다 : Biến động từ thành danh từ (quá khứ)
  • (실패한 것이다 : Việc bạn đã thất bại)
  • A + 은/ㄴ 것이다 : Biến tín từ thành danh từ
  • 부끄럽다 + 은 것이다 = 부끄러운 것이다 (Điều đáng xấu hổ)
  • N + 이/가 아니다 : Không phải là (phủ định động từ định nghĩa “là”)
  • A +. 은/ㄴ + N : Định ngữ tính từ
  • 크다 + 치욕 = 큰 치욕 (Sự nhục nhã lớn)
  • V + 지 못하다 : Không thể được
  • V + 음/ㅁ -> N : Biến động từ thành danh từ
  • 더 : Hơn

당신 더 괜찮다는 생각에 집중하지 말고, 당신이 정말 더 괜찮아질 방식에 집중해라.

Bạn đừng tập trung vào suy nghĩ rằng bạn sẽ ổn thôi, thay vào đó bạn hãy tập trung để tìm cách trở nên ổn thật sự

 TỪ VỰNG

  • 당신 : Bạn
  • 더 : Hơn, thêm
  • 괜찮다 : Ổn, không sao
  • 생각 : Suy nghĩ
  • 집중하다 : Tập trung
  • 정말 : thật sự
  • 방식 : Phương pháp, cách thức,

☁ NGỮ PHÁP

  • V + 다는 생각 : Suy nghĩ là
  • N 에 집중하다 : Tập trung vào việc, vào điều gì đó
  • V + 지 말다: Đừng
  • A + 아/어/여지다 : Trở nên
  • V +. 아/어/여라 : Hãy (mệnh lệnh không trang trọng)

어떤 것이든 좋고 나쁜 것은 없다. 다만 생각이 그렇게 만들 뿐이다.

Không có điều gì hoàn toàn là tốt hay xấu. Duy chỉ có suy nghĩ của ta làm nên điều đó mà thôi.

☀ TỪ VỰNG

  • 어떻다 : nào đó
  • 것 : cái, điều
  • 좋다 : tốt
  • 나쁘다 : xấu
  • 없다 : không có
  • 다만: duy chỉ, duy nhất
  • 생각 : suy nghĩ
  • 그렇다 : như thế
  • 만들다 : làm nên, tạo nên

☀ NGỮ PHÁP

  • N (이)든: Dù cho
  • V/A + 고 : Và
  • V + 을/ㄹ 뿐이다 : Duy nhất chỉ

두려움은 당신을 멈추게 하는 것이 아니라,오히려 일으켜 세워준다. 

Nỗi sợ hãi không làm bạn dừng lại, ngược lại nó sẽ vực bạn đứng lên.

🌃 TỪ VỰNG

  • 두려움 : Nỗi sợ hãi
  • 멈추다: Dừng lại
  • 아니라 : Không phải là
  • 오히려 : Ngược lại
  • 일으키다 : đứng lên, vựng dậy
  • 세워주다: tạo nên, gây ra, tạo cho

🌃 NGỮ PHÁP

  • V + 게 하다 : Khiến ai đó làm gì đó
  • N +이/가 아니라 : Không phải là

👉 Xem thêm bài viết: Công ty tư vấn du học nào tốt

무엇을 시작할 땐 당신이 꼭 위대할 필요는 없다. 그러나 무엇인가를 시작할 땐 위대한 것을 꿈꾸어라.

Khi bắt đầu điều gì đó bạn không cần phải quá vĩ đại, tuy nhiên bạn phải mơ về điều vĩ đại

🗼TỪ VỰNG

  • 무엇 : Cái gì, điều gì
  • 시작하다 : Bắt đầu, khởi đầu
  • 당신 : Bạn (ngôi thứ 2)
  • 꼭 : Nhất định
  • 위대하다 : Vĩ đại, to lớn
  • 없다 : Không có
  • 그러나 : Tuy nhiên/ thế nhưng
  • 꿈(을) 꾸다 : Mơ

🗼NGỮ PHÁP

  • V + 을/ㄹ 때 : Khi, lúc
  • V + 을/ㄹ 필요 : Cần
  • A + 은/ㄴ + N : Định ngữ, tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ
  • V + 아/어/여라 : Hãy (câu mệnh lệnh không kính ngữ)

행복으로 고칠 수 없는 것은 약으로도 고칠 수 없다.

Những thứ không thể chữa lành bằng hạnh phúc thì cũng không thể chữa lành bằng thuốc thang.

🍒 TỪ VỰNG

  • 행복 : Hạnh phúc
  • 고치다 : Chữa lành, sửa chữa
  • 약 : thuốc

🍒 NGỮ PHÁP

  • V + 을/ㄹ 수 없다 : Không thể
  • N + 으로 : bằng (cách thức)
  • N + 도 : Cũng

👉 Xem thêm bài viết: Điều kiện đi du học Hàn Quốc

모든 아이들은 아티스트이다. 단 문제는 나이를 먹으면서도 아티스트로 남아 있는 거이다.

Mọi đứa trẻ vốn dĩ đều là nghệ sĩ. Chỉ là khi lớn lên chúng có còn là những nghệ sĩ nữa không

☀ TỪ VỰNG

  • 모든 : tất cả
  • 아이 : đứa trẻ
  • 아티스트 : nghệ sĩ
  • 단 : nhưng, tuy nhiên
  • 문제 : vấn đề
  • 나이를 먹다 : già đi, có tuổi, lớn lên
  • 남다 : còn lại, còn là

☀ NGỮ PHÁP

  • N + 들 : Những, các (số nhiều)
  • V + (으)면서도 : Dù cho có …
  • V + 아/어/여 있다 : Đang (liên tục duy trì trạng thái nào đó)

화를 내는 1분 동안 행복할 수 있는 60초를 잃는다.

Trong 1 phút nóng giận bạn hoàn toàn có thể mất đi 60 giây hanh phúc

🌻 TỪ VỰNG

  • 화를 내다 : nóng giận, nổi nóng, nổi giận
  • 분 : phút
  • 동안 : trong vòng
  • 행복하다 : hạnh phúc
  • 초 : giây
  • 잃다 : mất, làm mất

🌻 NGỮ PHÁP

  • V + 을/ㄹ 수 있다 : Có thể

웃음소리는 언제나 세상에서 가장 세련된 음악이다.

Tiếng cười lúc nào cũng là thứ âm nhạc tao nhã nhất trên cuộc đời.

🌻 TỪ VỰNG

  • 웃음소리 : tiếng cười
  • 언제나 : lúc nào cũng …
  • 세상 : thế gian
  • 가장 : nhất
  • 세려되다 : thanh tao, tao nhã
  • 음악 : âm nhạc

🌻 NGỮ PHÁP

  • N + 에서: Ở, tại
  • V + 은/ㄴ + N: Định ngữ quá khứ (Động từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ)
câu tiếng Hàn ý nghĩa về cuộc sống

겨울이 오면 봄이 멀지 않으리 

🎗️ Nếu đông về thi xuân cũng chẳng còn xa nữa

🎗️ NGỮ PHÁP

  • V/A + 으면/면 : Nếu…thì…
  • V/A + 지 않다 : Không, phủ định
  • 으리/ㄹ = 을 것입니다 : Đuôi kết thúc giả định, dùng nhiều trong văn thơ

🎗️ TỪ VỰNG

  • 겨울: Đông
  • 봄 : Xuân
  • 멀다 : Xa
  • 오다: Đến

스스로 즐겁지 않으면 남을 즐겁게 해줄 수 없다지 않다

🎗️ Mình không vui thì không bao giờ làm người khác vui được

🎗️ NGỮ PHÁP

  • V + 으면/면 : Nếu … thì
  • A + 게 + V : Một cáhc… (Bổ ngữ)
  • V 을/ㄹ 수 없다 : Không thể

🎗️ TỪ VỰNG

  • 스스로 : Tự mình
  • 즐겁다 : Vui vẻ
  • 남 : Người khác

당신의 운명이 결저되는 것은 결심하는 그 순간이다

🎗️ Khoảnh khắc quyết định vận mệnh của bạn, là khoảnh khắc bạn quyết tâm nhất

🎗️NGỮ PHÁP

  • N sở hữu 의 N bị sở hữu : Của
  • V + 는 + 것 : Việc, điều (Chuyển động từ thành danh từ)
  • V + 는 + N = N Định ngữ động từ

🎗️TỪ VỰNG

  • 당신 : Bạn
  • 운명 : Vận mệnh
  • 결저되다 : Quyết định
  • 결심하다 : Quyết tâm
  • 순간 : Khoảnh khắc

행복이란 어느 때나 노력의 대가이다

🎗️ Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực

🎗️ NGỮ PHÁP

  • N 이란/이라는 : Được gọi là, nghĩa là
  • N1 의 N2 : N2 của N1

🎗️ TỪ VỰNG

  • 행복 : Hạnh phúc
  • 어느때나 : Bất cứ khi nào
  • 노력 : Nỗ lực
  • 대가 : Cái giá, giá trị

청춘이란 인생의 어느 기간을 말하는 것이 아니라, 마음 상태를 말한다.

🌸Thanh xuân nghĩa là, không phải nói về khoảng thời gian nào đó, mà là nói về tâm hồn người.

🎗️ NGỮ PHÁP – 문법

  • 이라는 (이란) : Nghĩa là, là (dùng để định nghĩa điều gì đó)
  • N1의 N2 : Của (N2 của N1)
  • V + 는 것 : Việc, sự (Biến động từ thành danh từ)
  • 아니라 : Không phải là (Phủ định (이)라)
  • V + ㄴ/는다 : đuôi kết thúc trống không, nói trỏng, không kính ngữ

🎗️ TỪ VỰNG – 어휘

  • 청춘 : thanh xuân
  • 인생 : đời người
  • 어느 : nào
  • 기간 : thời gian
  • 말하다 : nói
  • 마음 : lòng người, tấm lòng, tâm hồn
  • 상태 : trạng thái

청춘이란 두 글자만으로 두근두근

🌸Thanh xuân là, để dùng 2 chữ mà nói thì chính là “thình thịch, thình thịch”.

🎗️ NGỮ PHÁP – 문법

  • 이라는 (이란) : Nghĩa là, là (dùng để định nghĩa điều gì đó)
  • N + (으)로 : Bằng (phương thức, cách thức)
  • N + 만 : Chỉ

🎗️ TỪ VỰNG – 어휘

  • 청춘 : thanh xuân
  • 두 + Số đếm : Hai
  • 글자 : chữ
  • 두근두근 : thình thịch thình thịch

청춘이란 오르락내리락의 연속이다

🌸 Thanh xuân là, những chuỗi thăng trầm

🎗️ NGỮ PHÁP – 문법

  • 이라는 (이란) : Nghĩa là, là (dùng để định nghĩa điều gì đó)
  • N1의 N2 : Của (N2 của N1)
  • N + 이다 : Là (đuôi kết thúc trống không, nói trỏng, không kính ngữ)

🎗️ TỪ VỰNG – 어휘

  • 청춘 : thanh xuân
  • 오르락내리락: lên lên xuống xuống, trầm bổng
  • 연속 : liên tục

청춘이란 인생의 나이 또는 그 시절

🌸 Thanh xuân là tuổi đời, còn là một thời

🎗️ NGỮ PHÁP – 문법

  • N + 이라는 (이란) : Nghĩa là, là (dùng để định nghĩa điều gì đó)
  • N1의 N2 : Của (N2 của N1)

🎗️ TỪ VỰNG – 어휘

  • 청춘 : thanh xuân
  • 인생 : nhân sinh, đời người
  • 나이 : tuổi
  • 또는 : hoặc, hay là
  • 그 시절 : thời ấy, thời kỳ ấy

성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다

🍀Bí quyết của thành công là luôn kiên trì với mục đích

🎗️ NGỮ PHÁP – 문법

  • Động từ 은/는 Danh từ: N định ngữ Động từ
  • Động từ 은/는 것이다: Là việc, là sự … (Biến danh từ thành động từ)

🎗️ TỪ VỰNG – 어휘

  • 성공하다 thành công
  • 비결 bí quyết
  • 목적 mục đích
  • 바꾸다 thay đổi

춤을 잘 추지 못한다고 해서 춤을 추면 안 되는 건 아니잖아

🍀Không phải bạn nhảy không đẹp, nghĩa là bạn không nên nhảy.

🎗️ NGỮ PHÁP – 문법

  • Động từ 잘 지 못하다: làm việc gì đó không giỏi, không tốt
  • Động từ ㄴ/는다고 하다: Ngữ pháp tường thuật
  • Động từ + 으면/면 : Nếu…thì…
  • Động từ/ Tính từ + 잖아요: mà (Là đuôi kết thúc câu để nói đến vấn đề mà cả người nói lẫn người nghe đều biết rõ sự thật).

🎗️ TỪ VỰNG – 어휘

  • 춤을 추다 nhảy
  • 안 되다 : Không được
câu nói tiếng Hàn ý nghĩa về cuộc sống
Những câu tiếng Hàn ý nghĩa về cuộc sống (Phần 5)

게으른 행동에 대해 하늘이 주는 벌은 두 가지다. 하나는 자신의 실패이고 또 다른 하나는 내가 하지 않은 일을 해낸 옆 사람의 성공이다.

Ông trời sẽ luôn mang lại hai hình phạt cho sự lười biếng. Thứ nhất chính là sự thất bại của bản thân, và thứ hai chính là thành công của những người đã làm những việc mà bạn bỏ lỡ.

☘️ NGỮ PHÁP – 문법

  • Danh từ 에 대해 Về
  • Động từ 은/는 Danh từ: N định ngữ Động từ

☘️ TỪ VỰNG – 어휘

  • 게으르다 : lười biếng
  • 행동 hành động
  • 하늘 ông trời
  • 벌 hình phạt
  • 가지 loại,
  • 자신 bản thân
  • 실패 thất bại
  • 성공 thành công
  • 해내다 làm xong việc, hoàn thành

조금 힘들어도 욕심내서 잡을걸 그랬어…

Dù có mệt mỏi đi chăng nữa nhưng hãy nghĩ về những điều mà bạn sẽ có được.

☘️ NGỮ PHÁP – 문법

  • 아/어/여도 Dù
  • (으)ㄹ 걸 그랬어(요) nói về việc đã xảy ra trong quá khứ mà có chút hối hận hoặc tiếc nuối

☘️ TỪ VỰNG – 어휘

  • 힘들다 mệt mỏi
  • 욕심내다 có lòng khao khát, có ý thèm khát
  • 잡다 nắm được, bắt được, đạt được

Câu tiếng Hàn: 가끔은 저 우주 별처럼 혼자 있고 싶다

Thi thoảng tôi lại muốn ở một mình như những vì sao ngoài vũ trụ kia

☘️ NGỮ PHÁP

  • N + 처럼 : Giống như là 
  • V + 고 싶다 : Muốn

☘️ TỪ VỰNG

  • 가끔 : Thi thoảng, thỉnh thoảng, Đôi lúc
  • 우주 : Vũ trụ
  • 별 : Sao, vì sao
  • 혼자 : Một mình
  • 있다 : Ở

 Xem thêm chi phí đi du học Hàn Quốc

Câu tiếng Hàn: 나 혼자 아프고 그냥 조용히 지나가는 게 더 낫겠다

Có lẽ với tôi, việc một mình đau lòng rồi yên tĩnh để nó qua đi sẽ tốt hơn.

☘️ NGỮ PHÁP

  • V + 고 : Và
  • V + 는 게 : Việc, sự… (Biến đổi động từ thành danh từ)
  • A + 겠다 : Sẽ, có lẽ sẽ

☘️ TỪ VỰNG

  • 혼자 : Một mình
  • 아프다 : Đau đớn, đau lòng, đau buồn
  • 그냥 : Cứ…
  • 조용히 : Yên lặng
  • 지나가다 : Trải qua
  • 더 : Hơn
  • 낫다 : Tốt

Câu tiếng Hàn: 성장하는 동안 가장 잔인한 건 여학생은 남학생보다 성숙하다.

“Điều tàn khốc nhất của trưởng thành đó là…Con gái mãi mãi trưởng thành hơn con trai cùng tuổi”
Phim “Cô gái năm ấy chúng ta cùng theo đuổi” (그 시절 우리가 좋아했던 소녀)

☘️ TỪ VỰNG

  • 성장하다 (V) : Trưởng thành
  • 가장 : Nhất
  • 장인하다 : Tàn nhẫn
  • 여학생 : Nữ sinh
  • 남학생 : Nam sinh
  • 성숙하다 : Trưởng thành, chính muồi, chín chắn

☘️ NGỮ PHÁP

  • V + 는 동안 : Trong khi, trong lúc
  • A + 은/ㄴ 건 (은/ㄴ 것은) : Sự … (Biến tính từ thành danh từ)
  • N + 보다 : Hơn

아무것도 하지 않으면 아무 일도 일어나지 않아

Nếu bạn không thực hiện, thì ước mơ sẽ không trở thành hiện thực.

🍀 NGỮ PHÁP

  • A/V + 지 않다 : Không… (Phủ định)
  • A/V + (으)면 : Nếu … thì …
  • N +도 : Cũng

🍀 TỪ VỰNG

  • 아무것도 : Bất cứ điều gì, bất cứ cái gì
  • 아무일도 : Bất cứ việc gì
  • 일어나다 : Xảy ra

한 글자로 는 ‘꿈’
두 글자로는 ‘희망’
세글자로는 ‘가능성’
네 글자로는 ‘할 수 있어’

Có một chữ gọi là “mơ”,
Có hai chữ gọi là “hy vọng”,
Có ba chữ gọi là “có khả năng”,
Có bốn chữ gọi là “có thể làm được”

🍀 NGỮ PHÁP

  • N + 로 : Bằng, nởi
  • V+ 을/ㄹ 수 있다 : Có thể

🍀 TỪ VỰNG

  • 한 : 1
  • 두 : 2
  • 세 : 3
  • 네 : 4
  • 글자 : Chữ
  • 꿈 : Giấc mơ, ước mơ
  • 희망 : Hy vọng
  • 가능성 : Có khả năng

상상할 수 없는 꿈을 꾸 있다면, 상상할 수 없는 노력을 해라

Nếu bạn dám mơ điều không tưởng, thì phải nỗ lực làm điều không tưởng.

🍀 NGỮ PHÁP

  • A/V + 을/ㄹ 수 없다 : Không thể
  • V + 는 + N : Định ngữ
  • V + 다면 : Giả sử, nếu như … (nếu…thì… giả sử)
  • V + 아/어/여라 : Hãy (Câu mệnh lệnh)

🍀 TỪ VỰNG

  • 상상하다 : Tưởng tượng
  • 꿈을 꾸다 : Ước mơ
  • 노력하다 : Nỗ lực

꿈을 이루는 건 재능이 아니야… 마음이야…

Ước mơ đạt được không phải đến từ tài năng, mà đến từ trái tim của bạn

🍀 NGỮ PHÁP

  • V+는 건 : Việc, sự… (Chuyển động từ thành danh từ)
  • N+ 이/가 아니다 : Không phải là
  • N + (이)야 : Là

🍀 TỪ VỰNG

  • 꿈 : Ước mơ, giấc mơ
  • 이루다 : Đạt được
  • 재능 : Tài năng
  • 마음 : Tấm lòng, trái tim

내 비장의 무기는 아직 손안에 있다. 그것은 희망이다.

Vũ khí bí mật luôn nằm trong tay chúng ta,  đó chính là niềm hy vọng.

🍀 NGỮ PHÁP

  • N + 의 : Của
  • N + 이다 : Là

🍀 TỪ VỰNG

  • 내 : Của tôi, của ta
  • 비장 : Bí mật
  • 무기 : Vũ khí
  • 아직 : Vẫn
  • 손 : Bàn tay
  • 안 : Trong
  • 있다 : Có
  • 그것 : Cái đó, điều đó, đó
  • 희망 : Hy vọng

✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday
👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

🌟 Có thể bạn quan tâm:

Trung tâm du học Hàn Quốc uy tín hàng đầu thành phố Hồ Chí Minh. Chi phí rõ ràng minh bạch từng giai đoạn, cam kết không phát sinh. Hoàn tiền 100% nếu không đậu Visa.
Photo of author

Monday TV

Tư vấn miễn phí

Form đặt hẹn background trắng cuối mỗi bài viết

*Lưu ý: Monday hiện tại chỉ có 1 chi nhánh duy nhất tại Hồ Chí Minh

Viết một bình luận