Tổng hợp từ viết tắt trong tiếng Hàn cùng Monday qua bài viết bên dưới bạn nhé. Thực tế những người bản ngữ cũng rất linh hoạt trong việc sử dụng từ ngữ đặc biệt là từ viết tắt trong văn nói và văn viết để tiết kiệm tối ưu thời gian.
Tổng hợp từ viết tắt trong tiếng Hàn
STT | Từ viết tắt | Viết đầy đủ | Nghĩa |
1 | 강추 | 강력 추천 | Rất đề xuất/ rất khuyến khích |
2 | 공신 | 공부의 신 | Thánh học bài (chỉ những người học rất giỏi) |
3 | 깜놀 | 깜짝 놀랐다 | Giật mình |
4 | 까도남 | 까칠한 도시 남자 | Người đàn ông thành thị khó tính |
5 | 놀토 | 노는 토요일 | Thứ bảy vui chơi |
6 | 문상 | 문화 상품권 | Phiếu quà tặng (dùng được cho nhiều website, brand) |
7 | 베프 | 베스트 프렌드 | Bạn thân |
8 | 볼매 | 볼수록 매력 있는 사람 | Một người bạn càng nhìn lâu càng thấy quyến rũ |
9 | 미드 | 미국 드라마 | Phim Mỹ |
10 | 민증 | 주민등록증 | Chứng minh nhân dân |
11 | 밀당 | 밀고당기기 | Hai người đang thả thính nhau |
12 | 생선 | 생일 선물 | Quà sinh nhật |
13 | 생파 | 생일파티 | Tiệc sinh nhật |
14 | 썩소 | 썩은 미소 | Nụ cười đáng ghét |
15 | 알바 | 아르바이트 | Công việc làm thêm |
16 | 야동 | 야한 동영상 | Phim nóng/phim đen |
17 | 열공 | 열심히 공부 | Học tập chăm chỉ |
18 | 야자 | 야간자율학습 | Học tăng ca buổi tối |
19 | 엄친아, 엄친딸 | 엄마 친구 아들/딸 | Con nhà người ta |
20 | 완소남 | 완전 소중한 남자 | Một chàng trai rất quan trọng (Với tôi) |
21 | 용자 | 용감한 남자 | Chàng trai mạnh mẽ |
22 | 조폭 | 조직 폭력배 | Băng đảng giang hồ |
23 | 지못미 | 지켜주지 못해서 미안해 | Xin lỗi vì không bảo vệ bạn được (Hết cứu) |
24 | 쩐내 | 쩐는 냄새 | Mùi kinh khủng khiếp |
25 | 차도남/녀 | 차가운 도시 남자/여자 | Người đàn ông/phụ nữ kén chọn & kiêu ngạo |
26 | 치맥 | 치킨 맥주 | Gà rán & bia |
27 | 통금 | 통행금지 | Giờ giới nghiêm |
28 | 특보 | 특별보도 | Tin tức đặc biệt |
29 | 플사 | 현실은 시궁창 | Hiện thực thê thảm (so với mong muốn) |
30 | 플사 | 프로필 사진 | Ảnh đại diện (avatar) |
🌟 Có thể bạn quan tâm:
- Tổng hợp Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề dễ học nhất
- Tổng hợp 91 Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp
- Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản
- Lớp tiếng Hàn Sơ cấp cho người mới bắt đầu