Từ vựng tiếng Hàn về trái cây là một chủ đề từ vựng hấp dẫn và thú vị, đặc biệt cần khi bạn đi chợ, đi mua sắm hay bạn cần gọi món khi đi các quán nước sinh tố.
Ở bài viết này, Monday sẽ cùng bạn tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn về trái cây. Hy vọng bài viết sẽ mang đến cho bạn nhiều kiến thức bổ ích.

Đại học Ajou |
Du học hàn quốc vừa học vừa làm |
Các tuyến xe bus tại Busan |
Chi phí du học Hàn Quốc |
Đi du học Hàn Quốc |
41 từ vựng tiếng Hàn về trái cây
1. 귤 : quýt
2. 사과 : táo
3. 배 : lê
4. 파파야 : đu đủ
5. 자몽 : bưởi
6. 용과 : thanh long
7. 람부탄 : chôm chôm
8. 두리안 : sầu riêng
9. 망고스틴 : măng cụt
10. 옥수수 : bắp
11. 구아바 : ổi
12. 파인애플 : thơm
13. 포도 : quả nho
14. 청포도 :nho xanh
15. 딸기 : quả dâu tây
16. 오렌지 : quả cam
17. 복숭아 : quả đào
18. 체리 : quả anh đào
19. 감 : quả hồng
20. 곶감: quả hồng khô
21. 레몬 : quả chanh
22. 수박 : quả dưa hấu
23. 반석류 (구아바) : quả ổi
24. 살구 : quả mơ
25. 포멜로 : quả bưởi
26. 사보체 : quả hồng xiêm
27. 롱안 : quả nhãn
28. 아보카도 : quả bơ
29. 망고 : quả xoài
30. 서양자두 : quả mận
31. 밀크과일 : quả vú sữa
32. 금귤 : quả quất
33. 토마토 : quả cà chua
34. 카람볼라 (스타프루트, 별사과):quả khế
35. 석류: quả lựu
36. 무화과: quả sung
37. 코코넛: quả dừa
38. 잭 과일: quả mít
39. 키위: quả kiwi
40. 리치: quả vải
41. 파파야: quả đu đủ

Xem thêm: Tại đây
✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday
👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
👉 Xem thêm bài viết: Tự vựng trang phục