Trợ từ 에 – 에서 là 2 trợ từ đứng sau danh từ nơi chốn để bổ nghĩa cho danh từ nơi chốn. Tuy nhiên 에 – 에서 được sử dụng trong từng trường hợp khác nhau. Để biết cách sử dụng 2 trợ từ nơi chốn này đúng cách, cùng MONDAY đọc bài phân tích sau.
👉 Xem thêm bài viết:
> Top 10 trường đại học tốt nhất Incheon
Trợ từ 에
1. Đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, chỉ nơi mà hành động hướng đến, đi với động từ di chuyển (가다đi, 오다đến, 들어가다đi vào, 들어오다đi vào…
- 저는학교에가요: Tôi đi đến trường
- 방에들어가요: Tôi đi vào phòng
2. Đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, chỉ nơi mà chủ ngữ tồn tại (있다: ở, 없다: không ở…)
- 책이책상에있어요: Quyển sách ở trên bàn
- 지우개가필통안에없어요: Cục tẩy không có ở trong hộp bút
3. Đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, diễn tả nơi chốn đó có người, vật,… nào đó
- 도서관에는책이많아요: Ở thư viện tôi có nhiều sách
- 침대에는노트북이있어요: Ở trên giường có cái laptop
4. Đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, diễn tả nơi mà hành động hướng tới. thường là hành động mang tính chuyển động (가다: Đi, 오다: Đến, 들어가다: Đi vào…)
- 저는 학교에 가요: Tôi đi đến trường
- 여기에 앉으세요: Mời bạn ngồi xuống đây
- 동생이 방에 들어와요: Em tôi đi vào phòng
- 책을 책상에 놓아요: Tôi đặt quyển sách lên bàn
5. Đứng sau danh từ chỉ thời gian, nghĩa là “VÀO” thời gian nào đó (Trừ những từ 언제, 그저께. 어제, 오늘, 내일, 모레…)
- 주말에공원에놀러가요: Vào cuối tuần tôi đi chơi ở công viên
- 일요일에 영화를 봐요: Vào chủnhật tôi xem phim
6. Đứng sau danh từ đơn vị đếm khi hỏi giá tiền, nghĩa là “ỨNG VỚI”
- 사과한개에얼마예요? : (ỨNG VỚI) một quả táo giá bao nhiêu?
Trợ từ 에서
1. Đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, chỉ nơi mà hành động đang/đã diễn ra, đi với động từ hành động (공부하다: học, 일하다: làm việc, 자다: ngủ…), nghĩa là “Ở, tại”
- 저는집에서밥을먹어요: Tôi ăn cơm ở nhà
- 한국식당에서 불고기를 먹어요: Tôi ăn thịt bò xào ở nhà hàng HQ
2. Đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, chỉ nơi mà hành động xuất phát, đi với động từ di chuyển, nghĩa là “TỪ” (가다: đi, 오다: đến, 출발하다: xuất phát…)
- 저는베트남에서왔어요: Tôi dến TỪ Việt Nam
- 벤탄 시장에서 출발했어요: Tôi xuất phát từ chợ bến thành
Xem thêm: Học tiếng Hàn qua lời bài hát love you still (그렇게 널)
✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday
👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
👉 Xem thêm bài viết: PHÂN BIỆT 이/가- 은/는