Visa E7 là diện visa dành cho các kĩ sư chuyên ngành đặc biệt dành cho các đối tượng lao động có ngành nghề và bằng cấp chuyên môn cao. Lượng du học sinh tại Hàn Quốc đề đang có xu hướng sau khi học chuyên ngành hoặc học nghề xong sẽ chuyển hướng sang xin visa E7 để làm việc lâu dài tại Hàn Quốc hơn.
Dưới đây là lý do vì sao cần được cấp Visa E7 và danh sách các ngành nghề được ưu tiên cấp Visa E7 cho lao động nước ngoài ở Hàn Quốc.
Visa E7 là gì?
Visa Hàn Quốc có khá nhiều loại và dành cho nhiều đối tượng. Để làm việc lâu dài ở Hàn Quốc, người nước ngoài cần phải được cấp các loại Visa thuộc các diện khác nhau.
Visa E7 là visa dành cho người lao động có trình độ tay nghề cao, người ta thường gọi là visa chuyên ngành hoặc visa kỹ sư. Chính vì thế nó sẽ được cấp cho đối tượng là kỹ sư, có bằng cấp kỹ thuật phù hợp để làm việc ở Hàn Quốc.
Du học sinh Việt Nam tại Hàn Quốc có thể chuyển đổi từ Visa D2 sang Visa D7 để có thể làm việc lâu dài cũng như định cư ở Hàn Quốc.
Điều kiện cấp visa E7 Hàn Quốc
- Độ tuổi: <35 tuổi
- Bằng cấp: Có bằng trung cấp chuyên nghiệp trở lên
- Được doanh nghiệp tiếp nhận vào làm việc, có hợp đồng lao động đầy đủ của doanh nghiệp và mã thuế thu nhập cá nhân
- Có kinh nghiệm làm việc ít nhất 3 năm (Thợ hàn phải từ 3 đến 5 năm)
- Có đầy đủ các giấy tờ liên quan và được xác nhận của Đại sứ quán
- Nếu làm việc trong ngành công nghiệp gốc của Hàn Quốc thì phải có bằng cấp 3 và 4 năm kinh nghiệm làm việc ở Hàn Quốc. Được chủ doanh nghiệp tiếp tục ký hợp đồng lao động.
Ngoài ra, nếu bạn mong muốn xuất khẩu lao động sang Hàn Quốc theo diện visa E-7 thì cần phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đối với lao động phổ thông không có bằng cấp: Bắt buộc phải đạt TOPIK 2 tiếng Hàn. Nếu chưa có, họ có thể tham gia khóa học tiếng Hàn tại FJA và luyện thi để nhận chứng chỉ.
- Đối với nhóm lao động có bằng từ trung cấp trở lên trong các ngành như nấu ăn, cơ khí, điện – điện tử, công nghệ thông tin…: Yêu cầu tối thiểu 2 năm kinh nghiệm chuyên ngành, khả năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành tốt, và biết thêm tiếng Hàn sẽ là một lợi thế.
Hồ sơ xin visa E7
Để xin được visa E7, bạn phải trực tiếp ký hợp đồng lao động với chủ doanh nghiệp tại Hàn Quốc và hoàn thành đầy đủ thủ tục pháp lý theo quy định của pháp luật Hàn Quốc.
Tại Việt Nam, bạn sẽ đăng ký hợp đồng lao động tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại địa phương cư trú. Sau đó, họ sẽ tiến hành xin visa để làm việc tại Hàn Quốc tại Đại sứ quán hoặc lãnh sự quán Hàn Quốc tại Việt Nam.
Lưu ý các doanh nghiệp sử dụng lao động xin cấp Visa E-7 cho ứng viên tại văn phòng nhập cư ở Hàn Quốc, trong khi bạn nộp đơn xin thị thực tại lãnh sự quán Hàn Quốc tại nước cư trú của họ.
Quyền lợi visa E7 ở Hàn Quốc
- Mức lương khởi điểm cho bạn khi làm việc tại Hàn Quốc theo diện visa E7 dao động từ 1000 – 1.500 USD/tháng.
- Chủ sử dụng lao động cũng đảm bảo tài trợ vé máy bay hai chiều, cung cấp chỗ ăn ở và bao gồm nhiều tiện nghi sinh hoạt miễn phí khác.
- Visa E7 cho phép làm việc lâu dài tại Hàn Quốc trong vòng 5 năm, và mỗi năm có thể gia hạn một lần.
- Khi sở hữu visa này, bạn có thể về nước thăm gia đình ngay cả khi đang thực hiện hợp đồng.
- Đáng chú ý, visa E7 cũng cho phép bạn bảo lãnh chồng/vợ, bố mẹ và con cái đến Hàn Quốc sinh sống và làm việc.
- Sau khi làm việc tại Hàn Quốc từ 2 năm trở lên theo diện visa E7, bạn có quyền đăng ký chuyển đổi sang Visa F2 (loại visa thường trú) và sau 3 năm kể từ khi có visa F2, bạn có thể chuyển sang Visa F5 (loại định cư lâu dài tại Hàn Quốc).
Thời hạn visa E7 Hàn Quốc
Visa E7 thường có thời hạn từ 2-5 năm, phụ thuộc vào hợp đồng được ký kết giữa bạn và chủ doanh nghiệp. Đây là loại visa dài hạn mà nhiều người ao ước có được. Khi được cấp visa E7, bạn có thể hoàn toàn tập trung vào công việc chuyên môn tại Hàn Quốc mà không lo lắng về việc visa sẽ hết hạn. Chính phủ Hàn Quốc luôn có các chế độ đặc biệt dành cho những người lao động có tay nghề cao, tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ cho họ trong quá trình làm việc.
Danh sách 84 ngành nghề được ưu tiên cấp visa E7 ở Hàn Quốc
Loại 1: Người quản lý
STT | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Giáo sư cao cấp của tổ chức kinh tế | 경제이익단제 고워임원 | S110 |
2 | Các giám đốc điều hành cao cấp | 기업 고워임원1312 | 1120 |
3 | Quản lý hỗ trợ quản lý | 경영지원 관리자 | 1202 |
4 | Quản lý giáo dục | 교육관리자 | 1312 |
5 | Bảo hiểm và giám đốc tài chính | 보헙 및 급융관리자 | 1320 |
6 | Quản lý liên quan đến văn hóa , nghệ thuận , thiết kế, video | 문화. 예술. 디지인 및 영상간력 관리지 | 1340 |
7 | Quản lý thông tin truyền thông | 정부통신관력관리자 | 1350 |
8 | Quản lý dịch vụ chuyên nghiệp khác | 기타 전문서비스 관리자 | 1390 |
9 | Quản lý xây dựng và khai thác mỏ | 건설 및 광업관력리자 | 1411 |
10 | Quản lý sản xuất sản phẩm | 제품생산관력 관리자 | 1413 |
11 | Quản lý Nông nghiệp, Ngư nghiệp | 농림. 어업 관력관리자 | 14901 |
12 | Trưởng phòng kinh doanh – bán hàng | 영업 및 관매관력 관리자 | 1511 |
13 | Quản lý vận tải | 운송관력 관리자 | 1512 |
14 | Quản lý nhà ở, du lịch, giải trí , thể thao | 숙박. 여행. 오락 및 스포츠관리자 | 1521 |
15 | Quản lý dịch vụ ăn uống | 음식서비스관력관리자 | 1522 |
Loại 2: Các chuyên gia và công việc liên quan
STT | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Chuyên gia khoa học đời sống | 생명과학 전문가 | 2111 |
2 | Chuyên gia khoa học tự nhiên | 자연과학 전문가 | 2112 |
3 | Chuyên gia vật lý | 물리학 전문가 | 21121 |
4 | Chuyên gia hóa chất | 화학 전문 | 21122 |
5 | Chuyên gia thiên văn học và khí tượng | 천문 및 기산학 전문가 | 21123 |
6 | Chuyên gia nghiên cứu khoa học xã hội | 사회과학 연구원 | 212 |
7 | Kỹ thuật viên phần cứng máy tính | 컴퓨터 하드웨어 기술자 | 2211 |
8 | Kỹ thuật viễn thông | 통신공학기술자 | 2212 |
9 | Thiết kế và phân tích hệ thống máy tính | 컴퓨터시스템설계 및 분석가 | 2221 |
10 | Nhà phát triển phần mềm hệ thống | 시스템소프트웨어 개발자 | 2222 |
11 | Nhà phát triển phần mềm ứng dụng | 응영소프트웨어 개발자 | 2223 |
12 | Nhà phát triển cơ sở dữ liệu | 데이터베이스 개발자 | 2224 |
13 | Nhà phát triển hệ thống mạng | 네트워크 시스템 개발자 | 2225 |
14 | Chuyên gia bảo mật máy tính | 컴퓨터 보안 전문가 | 2226 |
15 | Nhà thiết kế web và đa phương tiện | 웹 및 멀티미디어 기획자 | 2227 |
16 | Nhà phát triển web | 웹 개발자 | 2228 |
17 | Kiến trúc sư và kỹ sư kiến trúc | 건축가 및 건축공학 기술자 | 2311 |
18 | Chuyên gia xây dựng | 토목공학 전문 | 2312 |
19 | Kỹ sư cảnh quan | 조경기술자 | 2313 |
20 | Chuyên gia thiết kế đô thị và giao thông vận tải | 도시 및 교통성계 전문가 | 2314 |
21 | Kỹ sư hoá chất | 화학공학 기술자 | 2321 |
22 | Kỹ thuật kim loại và vật liệu | 급속. 재료공공학 기술자 | 2331 |
23 | Kỹ thuật môi trường | 환경공헉 기술자 | 2341 |
24 | Kỹ thuật điện | 전기공학 기술자 | 2351 |
25 | Kỹ thuật điện tử | 전자공학 기술자 | 2352 |
26 | Kỹ thuật cơ khí | 기계공학 기술자 | 2353 |
27 | Kỹ thuật thực vật | 플랜트공학 기술자 | 23532 |
28 | Kỹ thuật khí và năng lượng | 가스. 에너지 기술자 | 2393 |
29 | Kỹ thuật ôtô | 차량공학 전문가 | S2353 |
30 | Card one | 2396 | |
31 | Y tá | 간호사 | 2430 |
32 | Giảng viên đại học | 대학강사 | 2512 |
33 | Chuyên gia giáo dục khác | 기타 교육관력 전문가 | 25919 |
34 | Kỹ thuật ôtô | 차량공학 전문가 | S2353 |
35 | Các trường nước ngoài. Cơ sở giáo dục nước ngoài . Giáo viên của các trường quốc tế tài năng | 외국인학교 . 외국교육기관. 국제학교. 영재학교등의교사 | 2599 |
36 | Chuyên gia pháp lý | 법률관력 전문가 | 261 |
37 | Chuyên viên quản lý chính phủ | 정부행정 전문가 | 2620 |
38 | Nhân viên cơ quan đặc biệt | 특수기과 행정요원 | S2620 |
39 | Chuyên gia chẩn đoán và quản lý | 경영 및 진단 전문가 | 2715 |
40 | Chuyên gia tài chính và bảo hiểm | 금융 및 보험전문가 | 272 |
41 | Chuyên gia phát triển sản phẩm | 상품기회 전문가 | 2731 |
42 | Chuyên gia phát triển sản phẩm du lịch | 여행상품 개발자 | 2732 |
43 | Chuyên gia quảng cáo và PR | 광고 및 홍보전문가 | 2733 |
44 | Chuyên gia nghiên cứu | 조사전문가 | 2734 |
45 | Kế hoạch sự kiện | 행사 기획자 | 2735 |
46 | Nhân viên bán hàng ở nước ngoài | 행외영업원 | 2742 |
47 | Nhân viên kinh doanh kỹ thuật | 기술 영업원 | 2743 |
48 | Chuyên gia quản lý kỹ thuật | 기술 경영 전문가 | S2743 |
49 | Người phiên dịch, dịch thuật | 본역. 통역가 | 2812 |
50 | Người phát ngôn | 아나운서 | 28331 |
51 | Thiết kế | 디자이너 | 285 |
52 | Thiết kế liên quan đến video | 영상관력디자이너 | S2855 |
Loại 3: Nhân viên văn phòng
STT | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | MÃ NGÀNH |
1 | Các cửa hiệu miễn thuế hoặc Nhân viên bán hàng tại thành phố . Giáo dục tiếng anh tại Jeju | 면세점또는 제주영어교육도시내 판매사무원 | 31215 |
2 | Thư ký vận chuyển hàng không | 항공운송 사무원 | 31264 |
3 | Nhân viên tiếp tân khách sạn | 호텔 접수 사무원 | 3922 |
4 | Nhân viên điều phối y tế | 의료코디네이터 | S3922 |
Loại 4: Nhân viên, công nhân dịch vụ
STT | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Công nhân vận tải | 운송서비스 종사자 | 431 |
2 | Hướng dẫn thông tin du lịch | 관광통역 안내원 | 43213 |
3 | Đại lý sòng bạc | 카지노 딜러 | 43291 |
4 | Đầu bếp và nấu ăn | 주방장 및 조리사 | 441 |
Loại 5: Nông, Lâm, Ngư nghiệp, Công nhân có tay nghề
STT | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Chăn nuôi tập trung | 농축축산어업 숙련기능인 | 610 |
2 | Thú cưng | 동문사육사 | 61395 |
3 | Kỹ sư nuôi hải sâm | 해삼양식기술자 | 63019 |
Loại 6: Nhân viên chức năng và công việc có liên quan
STT | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Nhân viên lò mổ Halal | 할랄 도축원 | 7103 |
2 | Nhân viên sản xuất và điều chỉnh dụng cụ | 악기제조 및 조율사 | 7303 |
3 | Nhân viên làm ngành công nghiệp gốc có tay nghề cao | 뿌리산업체숙련기능공 | 740 |
4 | Tổng công ty xây dựng và sản xuất thợ thủ công lành nghề | 일반 제조업체 및 건설업체 숙련기능공 | 700 |
5 | Thợ hàn tàu thuỷ | 조선용접공 | 7430 |
6 | Bảo dưỡng máy bay | 항공기장비원 | 7521 |
Visa E7 là sự lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn làm việc lâu dài tại Hàn Quốc. Liên hệ Monday ngay hoặc để lại thông tin ở biểu mẫu dưới đây để được hỗ trợ tư vấn chi tiết nhất nhé!