Đại học Ajou (Ajou University) toạ lạc tại thành phố Suwon, tỉnh Gyeonggi, cách Seoul 30km. Từ Seoul đến Suwon chỉ mất tầm 40 phút đi tàu điện ngầm.
Tổng quan về trường Ajou University
Đại học Ajou là ngôi trường với nhiều chương trình hợp tác Quốc tế. Trường đang liên kết với 250 trường đại học ở 64 quốc gia khác nhau. Hàng năm số lượng du học sinh quốc tế chọn Ajou lên đến hàng trăm học sinh. Có thể nói Ajou là ngôi trường hàng đầu về chất lượng giáo dục tại Gyeonggi.
Hiện tại, đại học Ajou có khoảng 16.000 sinh viên (10.000 sinh viên đại học, 4000 sinh viên sau đại học và 2000 sinh viên các khóa học khác). Trường nổi tiếng với các chuyên ngành kỹ thuật và y dược. Đặc biệt, Đại học Ajou sở hữu 1 bệnh viện riêng vô cùng hiện đại và danh tiếng.
- Tên tiếng Anh: Ajou University
- Tên tiếng Hàn: 아주대학교
- Năm thành lập: 1973
- Website: www.ajou.ac.kr
- Địa chỉ: 206 Woldeukeom-ro, Woncheon-dong, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Ưu điểm trường Đại học Ajou
Cùng Monday tìm hiểu Đại học Ajou thuộc TOP mấy trong các bảng xếp hạng danh giá nhé!
- Theo QS World University Rankings 2025, Ajou University Ranking đã đạt được thứ hạng 631 trên thế giới
- Ajou University được công nhận là trường Đại học thuộc TOP 2% Hàn Quốc (2025)
- Trường Đại học Ajou có nhiều chương trình giáo dục được hợp tác quốc tế, tạo điều kiện thuận lợi và gia tăng cơ hội việc làm cho sinh viên trong và ngoài nước



Điều kiện du học trường Đại học Ajou
Để du học tại trường, bạn cần phải đạt được các điều kiện du học tại Ajou University như sau:
Điều kiện du học hệ tiếng trường Đại học Ajou
- Điều kiện trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT và đạt GPA từ 7.0 trở lên
- Điều kiện trình độ ngoại ngữ: Không yêu cầu
- Điều kiện tài chính: Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học tại trường
Điều kiện du học hệ chuyên ngành trường Đại học Ajou
- Điều kiện trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT và đạt GPA từ 7.0 trở lên
- Điều kiện trình độ ngoại ngữ: TOPIK 3 trở lên (hệ tiếng Hàn) và IELTS 5.5, TOEFL 80, hoặc chứng chỉ tương đương (hệ tiếng Anh)
- Điều kiện tài chính: Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học tại trường
Điều kiện du học hệ cao học trường Đại học Ajou
- Điều kiện trình độ học vấn: Tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ tại trường ĐH Hàn Quốc hoặc tại nước ngoài
- Điều kiện trình độ ngoại ngữ: TOPIK 4 trở lên (hệ tiếng Hàn) và TOEFL iBT 71/ IELTS 5.5/ CEFR B2/ TEPS 600 (hệ tiếng Anh)
- Điều kiện tài chính: Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học tại trường
Chương trình học tiếng trường Đại học Ajou
- Học phí: 1.450.000 KRW/kỳ
- Phí đăng ký: 100.000 KRW
- Phí bảo hiểm: 60.000 KRW (6 tháng)
- Thời gian học: 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
Monday gởi bạn biểu phí chi tiết và giai đoạn đóng tiền khi các bạn chọn trường Đại học Ajou cùng Dịch vụ du học Hàn Quốc tại Monday nhé!

Giai đoạn | Thành tiền | Ghi chú |
Khi ký hợp đồng | 25.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 1 của Monday Sẽ được hoàn 100% nếu không đậu Visa |
Khi nhận được thư đóng học phí của trường Đại học Ajou | 5.660.000 KRW | Khoảng 108.000.000 VNĐ* Chi phí này bao gồm: 1 năm học phí và phí nhập học |
Khi nhận được Visa | 27.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 2 của Monday |
Khi nhập cảnh sang trường Đại học Ajou | 712.000 KRW | Khoảng 14.000.000 VNĐ*. Đóng phí KTX trong vòng 3 tháng |
Bảo hiểm | 60.000 KRW | Khoảng 1.200.000 VNĐ*. Phí bảo hiểm 6 tháng |
Tổng | 171.200.000 VNĐ | (*Chi phí có thể thay đổi theo tỷ giá ngoại tệ và từng năm) |
👉 Bạn đang phân vân, lo lắng khi vẫn chưa chọn được nơi để bắt đầu hành trình chinh phục giấc mơ Du học Hàn Quốc của mình? Đăng ký tư vấn ngay để Monday hỗ trợ và định hướng giúp bạn nhé!




Chuyên ngành Đại học trường Đại học Ajou
Dưới đây là thông tin về các chuyên ngành và học phí tại Ajou University, cùng Monday tìm hiểu nhé!
- Phí tuyển sinh: 150.000 KRW
KHỐI NGÀNH | KHOA/CHUYÊN NGÀNH | HỌC PHÍ |
Kỹ thuật | Cơ khí | 5.096.000 KRW (~96.800.000 VNĐ) |
Kỹ thuật công nghiệp | ||
Kỹ thuật hóa học | ||
Kỹ thuật & khoa học vật liệu | ||
Kỹ thuật sinh học & hóa học ứng dụng | ||
Kỹ thuật an toàn & môi trường | ||
Kỹ thuật hệ thống dân sự | ||
Kỹ thuật hệ thống giao thông | ||
Kiến trúc | ||
Phần mềm tổng hợp | Kỹ thuật điện tử & máy tính | 5.096.000 KRW (~96.800.000 VNĐ) |
Phần mềm | ||
An ninh mạng | ||
Digital media | ||
Khoa học tự nhiên | Toán học | 4.529.000 KRW (~86.000.000 VNĐ) |
Vật lý | ||
Hóa học | ||
Sinh học | ||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 4.000.000 KRW (~76.000.000 VNĐ) |
Khoa học xã hội & nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc/Anh/Pháp | 3.928.000 KRW (~74.600.000 VNĐ) |
Lịch sử | ||
Văn hóa | ||
Kinh tế học | ||
Hành chính | ||
Tâm lý | ||
Xã hội học | ||
Khoa học chính trị & ngoại giao |


Chuyên ngành sau Đại học trường Đại học Ajou
Bên cạnh đó, chương trình sau đại học trường Đại học Ajou cũng rất đa dạng, tạo nhiều cơ hội học tập và phát triển cho sinh viên
- Phí nhập học: 900.000 KRW (~17.000.000 VNĐ)
KHỐI NGÀNH | KHOA/CHUYÊN NGÀNH | HỌC PHÍ |
Khoa học công nghệ | Khoa cơ khí Khoa kỹ thuật công nghiệp | 6.313.000 KRW (~120.000.000 VNĐ) |
Khoa kỹ thuật hóa học | ||
Khoa Kỹ thuật Khoa học Vật liệu | ||
Khoa Kỹ thuật Môi trường | ||
Khoa Xây dựng dân dụng | ||
Khoa Kiến trúc | ||
Kỹ thuật Kiến trúc | ||
Phát triển Đô thị | ||
Kỹ thuật Hệ thống | ||
Công nghệ thông tin | Khoa Kỹ thuật Điện và Máy tính | 7.305.000 KRW (~138.800.000 VNĐ) |
Khoa kỹ thuật máy tính | ||
Khoa truyền thông kỹ thuật số | ||
Khoa truyền thông cuộc sống | ||
Khoa Kỹ thuật Thông tin và Điện tử | ||
Khoa học tự nhiên | Khoa toán | 6.313.000 KRW (~120.000.000 VNĐ) |
Khoa vật lý | ||
Khoa hóa học | ||
Khoa Khoa học đời sống | ||
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 6.885.000 KRW (~130.800.000 VNĐ) |
Hệ thống quản lý thông tin | ||
Kỹ thuật tài chính | ||
Khoa học xã hội – nhân văn | Khoa kinh tế | 5.490.000 KRW (~104.300.000 VNĐ) |
Khoa tâm lý | ||
Khoa Khoa học xã hội ứng dụng | ||
Khoa Khoa học Chính trị và Ngoại giao | ||
Khoa hành chính | ||
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | ||
Ngôn ngữ và văn học Anh | ||
Khoa lịch sử | ||
Luật | Khoa luật | 5.490.000 KRW (~104.300.000 VNĐ) |
Y dược | Khoa khoa học y tế | 8.513.000 KRW (~161.700.000 VNĐ) |
Khoa Khoa học Đời sống Y tế | ||
Khoa dược | ||
Điều dưỡng | Khoa khoa học điều dưỡng | 7.909.000 KRW (~150.200.000 VNĐ) |
Phát triển và hợp tác quốc tế | Khoa nghiên cứu hệ thống năng lượng | – |
Khoa Khoa học và Công nghệ Phân tử | ||
Khoa Kỹ thuật tài chính | ||
Khoa ứng dụng công nghệ sinh học | ||
Khoa Kỹ thuật y sinh | ||
Khoa Kỹ thuật NCW | ||
Khoa Công nghệ thông tin khảo sát không gian |




Học bổng trường Đại học Ajou
Học bổng hệ Đại học trường Đại học Ajou
HỌC BỔNG TÂN SINH VIÊN | ||
LOẠI HỌC BỔNG | ĐỐI TƯỢNG/ĐIỀU KIỆN | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Học bổng đặc biệt dành cho du học sinh loại S | – Chọn và xét duyệt trong số những sinh viên có thành tích xuất sắc | Miễn 100% học phí (4 năm) |
Học bổng đặc biệt dành cho du học sinh loại A | Miễn 100% học phí (2 năm) | |
Học bổng đặc biệt dành cho du học sinh loại J | Miễn 100% học phí (1 năm) | |
Học bổng đặc biệt dành cho du học sinh loại O | Miễn 100% học phí (1 kỳ) | |
Học bổng đặc biệt dành cho du học sinh loại U | – Những sinh viên mới đến từ các nước thụ hưởng ODA của OEDC chưa từng đăng ký trường Đại học Ajou trước đó. (*)Lưu ý: – Ngoại trừ những nước thụ hưởng ODA có thu nhập trên trung bình. | Miễn 100% học phí (từ 1 học kỳ – 4 năm) |
Học bổng đặc biệt dành cho du học sinh loại G | – Sinh viên xuất sắc được chọn bởi Trưởng phòng Hợp tác Quốc tế – Sinh viên xuất sắc được chọn bởi Viện trưởng Trung tâm Giáo dục Quốc tế | Miễn 100% học phí (từ 1 kỳ – 4 năm) |
Học bổng nhập học mới loại 1 | – TOPIK 6/ TOEFL iBT 100/ IELTS 8.0 | Miễn 100% học phí |
Học bổng nhập học mới loại 2 | – TOPIK 5/ TOEFL iBT 90/ IELTS 7.0 | Miễn 70% học phí |
Học bổng nhập học mới loại 3 | – TOPIK 4/ TOEFL iBT 80/ IELTS 6.5 | Miễn 50% học phí |
Học bổng nhập học mới loại 4 | – TOPIK 3/ TOEFL iBT 75/ IELTS 5.5 | Miễn 30% học phí |
Học bổng du học sinh loại E | – Sinh viên đỗ chuyên ngành Global IT (hệ tiếng Hàn) hệ chuyển tiếp năm 4, có TOPIK 3 trở lên | Miễn 20% học phí (1 năm) |
Học bổng thử thách Ajou | – Loại A: Sinh viên đỗ kỳ thi năng lực tiếng Hàn do trường Đại học Ajou tổ chức với thành tích xuất sắc (tương đương với cấp 6) | Miễn 30% học phí |
– Loại B: Sinh viên đỗ kỳ thi năng lực tiếng Hàn do trường Đại học Ajou tổ chức với thành tích xuất sắc (tương đương cấp 5) | Miễn 20% học phí |
HỌC BỔNG SINH VIÊN ĐANG THEO HỌC | ||
LOẠI HỌC BỔNG | ĐỐI TƯỢNG/ĐIỀU KIỆN | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Học bổng đang theo học loại 1 | – TOPIK 4 trở lên – IELTS 6.5/ TOEFL IBT 80 trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh chính thức tương đương – Nằm trong top 5% điểm cao nhất | Miễn 100% học phí |
Học bổng đang theo học loại 2 | – TOPIK 4 trở lên – IELTS 6.5/ TOEFL IBT 80 trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh chính thức tương đương – Nằm trong top 5% – 15% điểm cao nhất | Miễn 50% học phí |
Học bổng đang theo học loại 3 | – TOPIK 4 trở lên – IELTS 6.5/ TOEFL IBT 80 trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh chính thức tương đương – Nằm trong top 5% – 15% điểm cao nhất | Miễn 30% học phí |
Học bổng sinh hoạt phí CHEER UP | – Sinh viên đạt Topik 3 trở lên trong năm nhất (trong 2 học kỳ – Sinh viên đạt IELTS 5.5/TOEFL IBT 71 trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh chính thức tương đương đến năm nhất 12 học kỳ) – Cho đến hết năm 1 (2 học kỳ) sinh viên có điểm số nằm trong top 50% không phân biệt ngành kỹ thuật nhân văn xã hội | 1.000.000 KRW tiền sinh hoạt phí |
– Sinh viên đạt Topik 4 trở lên từ năm 2 trở lên (từ học kỳ thứ 3 trở đi – Sinh viên đạt IELTS 6.5/TOEFL IBT 80 trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh chính thức tương đương từ năm hai (từ học kỳ thứ ba trở đi) – Từ năm 2 trở đi (từ học kỳ thứ 3) sinh viên có điểm số năm trong top 50% phân biệt ngành kỹ thuật nhân vẫn xã hội | ||
Học bổng TOPIK xuất sắc | – Sinh viên đạt TOPIK 4 trở lên trong học kỳ thứ 2 tính từ khi nhập học (*) Lưu ý: – Nộp bảng điểm TOPIK trước khi kết thúc học kỳ 2) | 300.000 KRW |
Học bổng đặc biệt dành cho du học sinh loại U | – Đánh giá và lựa chọn trên điểm tuyển sinh và tiềm năng của những sinh viên đáp ứng điều kiện dưới đây: + Khi cần sự hỗ trợ khẩn cấp hoặc sự hỗ trợ của xã hội do chiến tranh, thiên tai | Miễn 100% học phí (1 học kỳ-4 năm) |
Học bổng đặc biệt dành cho du học sinh loại G | – Sinh viên xuất sắc được chọn bởi Trường ban Hợp tác Quốc tế | Miễn 100% học phí (1 học kỳ -4 năm) |
Học bổng đặc biệt dành cho du học sinh loại E | – Sinh viên chuyên ngành Software Global IT (chương trình tiếng Hàn) chuyển tiếp vào năm 4 và đat TOPIK cấp 3 trở lên | Miễn 20% học phí trong 1 năm |
Học bổng gia đình | – Sinh viên có anh, chị, em ruột cùng nhập học hoặc đang theo học tại trường Đại học Ajou | Miễn 100% học phí 1 học kỳ (chỉ cấp 1 lần duy nhất |
Học bổng hệ cao học trường Đại học Ajou
LOẠI HỌC BỔNG | ĐỐI TƯỢNG/ĐIỀU KIỆN | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Học bổng Quốc tế Ajou (dành cho Tân sinh viên) | – Hệ Thạc sĩ – TOPIK 5 (hệ tiếng Hàn) -TOEFL (iBT) 71/ TEPS 600/ NEW TEPS 234/ IELTS 5.5 (hệ tiếng Anh) | 40% học phí |
– Hệ Tiến sĩ – TOPIK 5 (hệ tiếng Hàn) – TOEFL (iBT) 71/ TEPS 600/ NEW TEPS 234/ IELTS 5.5 (hệ tiếng Anh) | 80% học phí | |
(*) Lưu ý: – Để được tiếp tục nhận học bổng, sinh viên phải đăng ký ít nhất 4 tín chỉ và duy trì điểm GPA từ 3.5 trở lên, không có điểm F hoặc U trong mỗi học kỳ (Thạc sĩ: tối đa 4 học kỳ, Tiến sĩ: tối đa 6 học kỳ, Chương trình tích hợp: tối đa 8 học kỳ). | ||
Học bổng Nghiên cứu Ajou | – Được lựa chọn và trao cho những sinh viên có thành tích nghiên cứu xuất sắc do khoa giới thiệu mỗi học kỳ. – Tối đa 50% số sinh viên đã đăng ký mỗi học kỳ. | – Thạc sĩ: 60% học phí – Tiến sĩ: 100% học phí |
Học bổng Y khoa và Điều dưỡng Ajou dành cho sinh viên quốc tế | – Sinh viên quốc tế thuộc hệ Thạc sĩ và Tiến sĩ | 100% học phí |
(*) Lưu ý: – Sinh viên có GPA từ 3.0 trở lên có thể nhận học bổng trong 4 học kỳ nếu học Thạc sĩ, 6 học kỳ nếu học Tiến sĩ, và 8 học kỳ nếu học Chương trình Tích hợp. – Sinh viên chương trình Tích hợp sẽ nhận Học bổng Thạc sĩ trong 4 học kỳ đầu và Học bổng Tiến sĩ trong 4 học kỳ còn lại. | ||
Học bổng phí nhập học Ajou | – Hệ Thạc sĩ và Tiến sĩ – Những sinh viên đã học xong hơn 4 học kỳ tại Trung tâm Giáo dục Quốc tế của Đại học Ajou và đạt trình độ TOPIK từ 5 trở lên. | Miễn 100% phí nhập học |
– Hệ Thạc sĩ và Tiến sĩ – Những sinh viên đã học xong hơn 4 học kỳ tại Trung tâm Giáo dục Quốc tế của Đại học Ajou và đạt trình độ TOPIK từ 5 trở lên. | Miễn 75% phí nhập học |

👉 Có nhiều học bổng hấp dẫn nhưng bạn không biết bắt đầu từ đâu để có được nó? Đăng ký tư vấn ngay để Monday hỗ trợ và giải đáp giúp bạn nhé!
Ký túc xá trường Đại học Ajou
Ký túc xá tại Đại học Ajou được thiết kế thành 02 loại:
- Phòng đôi với 2 giường đơn và phòng bốn với 2 giường tầng, mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
- Mỗi sinh viên đều có thể sử dụng bếp, phòng giặt
- Có phòng tự học, phòng sinh hoạt chung, phòng bếp, phòng ăn, phòng PC, phòng tập gym.
KÝ TÚC XÁ QUỐC TẾ | |
Học kỳ thường | 1.569.000 KRW/Phòng đôi |
Học kỳ hè/đông | 898.000 KRW/Phòng đôi |
HWAHONG HALL | |
Học kỳ thường | 1.201.000 KRW/Phòng đôi |
Học kỳ hè/đông | 679.000 KRW/Phòng đôi |
Học kỳ thường | 814.000 KRW/Phòng 4 người |
Học kỳ hè/đông | 516.000 KRW/Phòng 4 người |
Monday hy vọng qua bài viết “Đại học Ajou – Ngôi trường Quốc tế top 20 Hàn Quốc” sẽ giúp các bạn có thêm một số thông tin bổ ích. Liên hệ MONDAY ngay hoặc để lại thông tin ở biểu mẫu dưới đây nếu bạn cần được tư vấn về chương trình Du học Hàn Quốc.