Đại học Busan Catholic (Catholic University of Pusan) được thành lập vào năm 1964, với tiền thân là trường Điều dưỡng Merinol. Năm 1971, trường được công nhận thành Cao đẳng Đièu dưỡng Merinol. Với sự cầu tiến và không ngừng đổi mới năm 1998 trường được công nhận với tên mới là trường Đại học Jinsan.
Đại học Busan Catholic Hàn Quốc là một trong những trường đại học nổi tiếng khu vực Busan, với thế mạnh đào tạo các ngành điều dưỡng, y, kỹ thuật máy tính và kĩ thuật phần mềm.
Tổng quan về trường Đại học Catholic Busan
Năm 1991 trường Đại học Catholic Busan được thành lập với mục đích đào tạo các mục sự, đến năm 1999 cả hai trường Catholic Busan và Đại học Jinsan sát nhập và từ đó thống nhất lấy tên là Đại học Catholic Busan.
Catholic Busan hiện có 4 khối ngành gồm 18 chuyên ngành , 1 viện cao học. Trường được đánh giá có cơ sở hạ tầng hiện đại phục vụ cho sinh viên tại trường và được đánh giá cao về chất lượng giáo dục, chương trình đào tạo chuyên sâu.
Là trường duy nhất đạt điểm A trong khu vực Busan và Gyeongnam theo báo đánh giá cải cách Đại học năm 2015. 4 năm liền 2015-2018 là trường có tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao nhất trong khu vực Busan, Ulsan, Gyeongnam.
- Tên trường: Catholic University of Pusan (CUP)
- Tên tiếng Hàn: 카톨릭부산대학교
- Năm thành lập: 1964
- Website: www.cup.ac.kr
- Địa chỉ: 57 Oryundae-ro, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc
Điều kiện du học trường Đại học Busan Catholic
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp cấp 3.
- Trình độ tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều Kiện Nhập Học Hệ Đại Học
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp cấp 3 hoặc cấp học tương đương.
- Trình độ tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3, tùy vào mỗi ngành học.
Điều Kiện Nhập Học Hệ Sau Đại Học
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp đại học hoặc cấp học tương đương.
- Có thể đăng ký chuyên ngành không liên quan đến chuyên ngành đại học.
Chương trình đào tạo và học phí hệ tiếng Hàn trường Đại học Busan Catholic
Khoản | Chi phí | Ghi chú |
Phí đăng ký | 100.000 KRW (~1.800.000 VNĐ) | Đóng 1 lần duy nhất |
Học phí | 4.800.000 KRW (~85.400.000. VNĐ) | 1 năm |
Monday gởi bạn biểu phí chi tiết và giai đoạn đóng tiền khi các bạn chọn trường Đại học Catholic Busan cùng Dịch vụ du học Hàn Quốc tại Monday nhé!
Giai đoạn | Thành tiền | Ghi chú |
Khi ký hợp đồng | 20.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 1 của Monday Sẽ được hoàn 100% nếu không đậu Visa |
Khi nhận được thư đóng học phí của trường Đại học Catholic Busan | 4.900.000 Won | Khoảng 87.200.000 VNĐ Chi phí này bao gồm: 1 năm học phí và phí nhập học |
Khi nhận được Visa | 27.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 2 của Monday |
Khi nhập cảnh sang trường Đại học Catholic Busan | 600.000 Won | Khoảng 10.700.000 VNĐ. Đóng phí KTX 6 tháng |
Giáo trình | 128.000 Won | Khoảng 2.300.000 VNĐ. Đóng khi nhập học |
Bảo hiểm 6 tháng | 100.000 Won | Khoảng 1.800.000 VNĐ. Đóng khi nhập học |
Tổng | 149.000.000 VNĐ | (Chi phí có thể thay đổi theo tỷ giá ngoại tệ) |
Chi phí này đã bao gồm những gì và Monday cam kết chi phí không phát sinh ra làm sao. Các bạn có thể đọc thêm tại bài viết: Chi phí du học Hàn Quốc hệ tiếng Hàn
Chương trình đào tạo và học phí hệ Đại học trường Đại học Busan Catholic
Khối ngành | Chuyên ngành |
Điều dưỡng | Khoa diều dưỡng |
Khoa y tế và phúc lợi người cao tuổi | |
Khoa học Xã hội | Khoa kinh doanh |
Khoa Marketing phân phối | |
Khoa thông tin quản lý | |
Khoa phúc lợi xã hội | |
Khoa tâm lý tư vấn và phúc lợi xã hội | |
Khoa nghệ thuật tự do nhân văn | |
Khoa học sức khỏe | Khoa bệnh lý lâm sàng |
Khoa vật lý trị liệu | |
Khoa X-Quang | |
Khoa kỹ thuật nha khoa | |
Khoa quản lý bệnh viện | |
Khoa trị liệu nghe và nói | |
Khoa y tế an toàn | |
Chương trình giảng dạy đặc biệt của cử nhân (buổi tối) | Khoa bệnh lý lâm sàng |
Khoa vật lý trị liệu | |
Khoa X-Quang | |
Khoa kỹ thuật nha khoa | |
Khoa quản lý bệnh viện | |
Hệ chuyên ngành tự do | Chuyên ngành tự do |
Khoa học ứng dụng | Khoa kỹ thuật môi trường |
Khoa hành chính môi trường | |
Khoa kỹ thuật máy tính | |
Khoa Software | |
Khoa dữ liệu thông tin máy tính | |
Khoa phòng chống thiên tai, phòng cháy chữa cháy |
Chương trình đào tạo và học phí hệ sau Đại học trường Đại học Busan Catholic
Phân loại | Khối ngành | Phí nhập học | Học phí | Tổng |
Thạc sĩ | Nhân văn | 560.000 KRW (~10.500.000 VNĐ) | 2.949.000 KRW (~55.100.000 VNĐ) | 3.509.000 KRW (~65.600.000 VNĐ) |
Tự nhiên | 560.000 KRW (~10.500.000 VNĐ) | 3.735.000 KRW (~69.800.000 VNĐ) | 4.295.000 KRW (~80.300.000 VNĐ) | |
Tiến sĩ | Nhân văn | 560.000 KRW (~10.500.000 VNĐ) | 3.115.000 KRW (~58.200.000 VNĐ) | 3.675.000 KRW (~68.700.000 VNĐ) |
Tự nhiên | 560.000 KRW (~10.500.000 VNĐ) | 3.910.000 KRW (~73.100.000 VNĐ) | 4.470.000 KRW (~83.600.000 VNĐ) |
Học bổng trường Đại học Busan Catholic
Phân loại | Học bổng | Mức giảm | Đối tượng | |
Hệ tiếng Hàn | sinh viên xuất sắc | Giảm 10% học phí | Sinh viên có thành tích xuất sắc nhất | |
Giới thiệu | Giảm 50% phí đăng ký | Sinh viên được giới thiệu từ các học viên đang theo học | ||
Hệ đại học | Topik 1, 2 | Giảm 40% học phí | Sinh viên có thành tích Topik | |
Topik 3, 4 | Giảm 50% học phí | |||
Topik 5, 6 | Giảm 60% học phí | Sinh viên có thành tích Topik | ||
Hệ cao học | Sinh viên xuất sắc | Giảm 30% học phí | GPA từ 4.0, | |
Nghiên cứu – Giáo dục | Giảm 50% học phí | Sinh viên hỗ trợ các nghiên cứu của giáo sư | ||
Học bổng trợ giảng | Giảm 100% phí nhập học | Nghiên cứu sinh hỗ trợ các công tác giảng dạy |
Ký túc xá trường Đại học Busan Catholic
Phân loại phòng | Phòng đôi | Phòng 3 người | Phòng 4 người |
Thời gian | 1 học kỳ | 1 học kỳ | 1 học kỳ |
Chi phí | 570,000 KRW (tòa cũ) 640,000 KRW (tòa mới) | 640,000 | 640,000 |
Cơ sở vật chất | Nhà vệ sinh, bàn, ghế, tủ quần áo, giường | ||
Bữa ăn | 2 bữa một ngày: 1 bữa trưa và tối 2,350KRW/kể cả cuối tuần |
MONDAY hy vọng qua bài viết “Đại học Busan Catholic – TOP 3 trường Đại học tốt nhất Busan” sẽ giúp các bạn có thêm một số thông tin bổ ích. Liên hệ MONDAY ngay hoặc để lại thông tin ở biểu mẫu dưới đây nếu bạn cần được tư vấn về chương trình Du học Hàn Quốc.