Đại học Tongmyong toạ lạc tại thành phố Busan – thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc chỉ sau Seoul.
Tổng quan về trường
Đây là khu trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của vùng đông nam Hàn Quốc. Cảng Busan là cảng biển lớn nhất Hàn Quốc và là một trong 9 cảng biển náo nhiệt nhất trên thế giới. Chính vì thế, các trường Đại học tại Busan được đánh giá rất cao về giáo dục và có nhiều trường liên tục nằm trong TOP trường tốt nhất Hàn Quốc.
Đại học Tongmyong được thành lập năm 1996 do Chính phủ chính thức phê duyệt. Dù chỉ mới thành lập được 23 năm, Đại học Tongmyong đã vươn lên xếp TOP 130 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc, TOP 10 Đại học tốt nhất Busan.
Đặc biệt trong 2 năm liên tiếp 2013-2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan. Trường liên kết với 1552 doanh nghiệp trong cả nước, chính vì như thế cơ hội việc làm sau khi ra trường rất cao.
Trường nổi tiếng với các chuyên ngành cảng biển, lưu thông hàng hoá, du lịch và IT. Với vị thế thuận lợi, sinh viên thường xuyên được tham gia các buổi trải nghiệm và thực tập ngay trong thành phố cảng Busan xinh đẹp.
Xem thêm: Đại Học Quốc Gia Hanbat – Lựa Chọn Ưu Tiên Cho Ngành Kỹ Thuật



- Tên tiếng Anh: Tongmyong University
- Tên tiếng Hàn: 동명대학교
- Năm thành lập: 1996
- Website: www.stu.ac.kr
- Địa chỉ: 428 Sinseon-ro, Yongdang-dong, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc
Chương trình học tiếng
- Học phí: 4.400.000 won/1 năm
- Phí nhập học: 50.000 won
- Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
- KTX:
- Phí KTX: 810.000 won/6 tháng
- Hội phí KTX: 10.000 won/6 tháng
- Tiền ăn: 840.000/6 tháng
- Bảo hiểm: 140.000 won/1 năm
- Các chi phí khác: 90.000 won (chăn gối, Chứng minh thư, sách tiếng Hàn – đóng sau khi sang Hàn)
- Hoạt động ngoại khoá: Tham quan du lịch, tham gia lớp học Taekwondo, Học nấu món truyền thống, học làm gốm, tham gia hội thao…



Học bổng
- Đại học :
- TOPIK 6: 100% học phí
- TOPIK 5: 6% học phí
- TOPIK 4: 40 ~ 50% học phí
- TOPIK 3: 30 ~ 40% học phí
- TOPIK 2: 20 ~ 30% học phí
- Sau Đại học :
- TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600đ trở lên: 50% học phí
- TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550đ trở lên: 40% học phí
Chương trình Đại học
Khối ngành | Phân chia chuyên ngành | Học phí |
Khối ngành kỹ thuật | Công nghệ thông tin Công nghệ máy tính Công nghệ Game Bảo mật thông tin Cơ điện tử, Công nghệ ô tô Điện lạnh & điều hoà không khí Kỹ thuật điện Hệ thống lưu thông cảng biển Kỹ thuật máy Điện tử – Ứng dụng y học Kỹ thuật tàu biển Truyền thông kỹ thuật số Tổng hợp tự động Kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Kiến trúc nội thất | 2.810.000 won ~ 3.860.000 won |
Khối ngành xã hội nhân văn | Thông tin quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Kinh doanh lưu thông Kế toán – tài chính Kinh doanh du lịch Kinh doanh khách sạn Thương mại quốc tế Lưu thông quốc tế Giáo dục mầm non Tư vấn tâm lý Phúc lợi sức khoẻ Văn hoá Quốc tế Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Nhật Phát thanh báo chí Quảng bá truyền thông Khoa tự chọn | |
Khối ngành Khoa học tự nhiên | Y tá Ngôn ngữ trị liệu Dinh dưỡng thực phẩm | |
Khối ngành năng khiếu | Thiết kế thị giác Thiết kế công nghiệp Thiết kế thời trang Chăm sóc sắc đẹp |


Chương trình sau Đại học
Khối ngành | Phân chia chuyên ngành | Học phí |
Khối ngành kỹ thuật | Kỹ thuật truyền thông máy tính Kỹ thuật truyền thông điện – điện tử Kỹ thuật hệ thống máy Kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật hệ thống lưu thông cảng biển | 2.540.000 won ~ 3.261.000 won |
Khối ngành xã hội nhân văn | Quản trị kinh doanh Kinh doanh khách sạn Quảng bá hình ảnh ngôn luận Nội dung nhân văn quốc tế | |
Khối ngành năng khiếu | Thiết kế |
Kí túc xá
Loại hình | Trang thiết bị | Chi phí |
Phòng 3 người | Trong phòng: Giường, máy điều hoà, điện thoại, sân thượng, internet tốc độ cao | Phí KTX: 810.000 won/6 tháng Phí ăn: 840.000 won/6 tháng (1 ngày 2 bữa trừ cuối tuần) |
Cơ sở vật chất chung: Nhà ăn, tạp hoá, quán cà phê, hiệu sách, phòng giặt ủi, phòng gym… |


✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday
👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng