Đại học Dongguk – đơn vị liên kết trực tiếp cùng Du học Hàn Quốc Monday
Tổng quan về trường
Đại học Dongguk được đánh giá là 1 trong những trường Đại học có chất lượng đào tạo tốt tại Seoul. Là 1 trong những ngôi trường Phật giáo danh tiếng nhất tại Hàn Quốc. Trường xếp TOP 32 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc năm 2019 (Theo bảng xếp hạng 4icu).
Chính vì vậy, không chỉ sinh viên trong nước, trường còn được rất nhiều du học sinh quốc tế lựa chọn để theo học. Hiện nay trường có rất nhiều sinh viên trao đổi đến từ 260 Đại học trên thế giới. Đặc biệt, tính đến 3/2019, trường đã tổ chức thành công 290 khoá học quốc tế với 49 Quốc gia.
Bên cạnh chất lượng giáo dục uy tín, trường còn được đánh giá là có cơ sở vật chất vượt trội. Đại học Dongguk có 4 cơ sở khác nhau tại : Seoul, Goyang, Gyeongju và Los Angeles. Hơn thế nữa, trường sở hữu 2 bệnh viện Tây y, 4 bệnh viện Đông y. Trong đó bệnh viện tại Gyeongju được đánh giá rất cao.
Đại học Dongguk nổi tiếng với các chuyên ngành như Công nghệ Nano – NT, Công nghệ năng lượng – ET, Công nghệ sinh học – BT, Công nghệ thông tin – IT, Văn hoá công nghêh CT. Thêm vào đó, Dongguk đang thúc đẩy sự hợp nhất liên ngành của ngành nhân văn và khoa học tự nhiên.



- Tên tiếng Anh: Dongguk University
- Tên tiếng Hàn: 동국대학교
- Năm thành lập: 1906
- Website: www.dongguk.ac.kr
- Địa chỉ:
- Cơ sở Seoul: 30 Pildong-ro 1-gil, Jung-gu, Seoul
- Cơ sở Gyeongju: 123, Dongdae-ro, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do
- Cơ sở Goyang: 814 Siksa-dong Ilsandong-gu Goyang-si Gyeonggi-do
- Cơ sở Los Angeles: 440 Shatto Pl, Los Angeles, Mỹ
Xem thêm: Học Viện Truyền Thông Và Công Nghệ Seoul SMIT
Chương trình học tiếng
- Học phí: 1.650.000 won/kỳ (6.600.000 won/năm)
- Phí nhập học: 60.000 won
- Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
- KTX: 1.500.000 won/6 tháng (KTX ngoài trường)
- Bảo hiểm: 80.000 won/năm
- Hoạt động:
- Ngoài khoá học tiếng Hàn kéo dài 10 tuần, du học sinh còn được tham gia các hoạt động nhưDã ngoại: Công viên Lotte, công viên Seoul, Everland, Namsan, Đảo Yeoeui, công viên giải trí Seoul…
- Tham quan: Bảo tàng trung ương Quốc gia, bảo tàng dân tộc quốc gia, bảo tàng lịch sử Seoul, Gyeongbok-gung, Doksu-gung, Changkyung-gung…
- Lớp trải nghiệm văn hoá: Học nấu món Hàn, múa mặt nạ, làm diều, làm gốm…
- Câu lạc bộ: Nhảy hiện đại,nhạc truyền thống, ảo thuật, thư pháp…


Học bổng
- Học bổng cho sinh viên mới
Tên học bổng | Mức học bổng | Chương trình | Ghi chú | |
Học bổng cho sinh viên mới (học kì đầu) | TOPIK 3 | 30% học phí | Nộp chứng chỉ được công nhận Không có áp dụng cho phí nhập học | |
TOPIK 4-6 | 50% học phí | Đại học/Sau đại học | ||
PBT trên 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600 | ||||
30% học phí | Không có áp dụng cho phí nhập học |
- Học bổng theo thành tích học tập
Tên học bổng | Đối tượng | ||
Học bổng cho sinh viên nước ngoài | Điểm trung bình học kì trước 3.0~3.9: hỗ trợ 40% | Đại học | Đạt trên 15 tín chỉ Giới hạn năm học |
Điểm trung bình học kì trước 3.5~3.99: 30% học phí | Sau đại học | Giới hạn năm học | |
- Học bổng ngoại ngữ xuất sắc
Tên học bổng | Ghi chú | ||
TOPIK cấp 4:300,000 won/kì TOPIK cấp 5~6:500,000 won/kì | Đại học | Đạt trên 15 tín chỉ Giới hạn năm học Đăng kí đầu mỗi kì |

Chương trình đào tạo Đại học
Đại học | Đơn vị tuyển sinh |
Đại học Phật giáo | Phật giáo, Chuyên ngành Phật giáo |
Đại học Văn Khoa | |
Ngữ văn Anh | |
Ngữ văn Nhật Bản | |
Triết học | |
lịch sử | |
Đại học Khoa học tư nhiên | |
Hóa học | |
Thống kê học | |
Vật lý bán dẫn | |
Khoa luật | |
Đại học khoa học xã hội | |
Chính trị hành chính. Chuyên bắc Hàn | |
Kinh tế thương mại. Chuyên ngành kinh tế thương mại | |
Xã hội và thông tin ngôn luận. Chuyên ngành Xã hội học | |
Xã hội và thông tin ngôn luận. Chuyên ngành Truyền thông báo chí | |
Hành chính cảnh sát | |
Quản lý công nghệ thực phẩm | |
Quảng cáo và quan hệ công chúng | |
Đại học kinh tế | |
Đại học BioSystem | Sinh học đời sống |
Bio môi trường học | |
Kĩ thuật y sinh | |
Kĩ thuật sinh học thực phẩm | |
Đại học kỹ thuật | Điện, Điện tử. Chuyên ngành kỹ thuật điện, điện tử |
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành kỹ thuật Computer | |
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành Thông tin liên lạc | |
Kỹ thuật xây dựng và môi trường | |
Sinh học hóa chất | |
Kiến trúc | |
Hệ thống công nghiệp mới | |
Truyền thông đa phương tiện Multimedia | |
Kỹ thuẩt vật liệu mới và năng lượng tổng hợp | |
Đại học Nghệ thuật | Kịch nghệ |
Điện ảnh | |
Mĩ thuật. Chuyên ngành mĩ thuật phật giáo | |
Mĩ thuật. Chuyên ngành văn hóa Phương Tây | |
Mĩ thuật. Chuyên ngành Biếm họa |



Chương trình đào tạo Đại học
Đại học | Khoa |
Đại học phật giáo | |
Thiền | |
Triết học Ấn Độ | |
Đại học khoa học xã hội nhân văn | Quốc văn quốc ngữ |
Ngữ văn Anh | |
Triết học | |
Lịch sử | |
Đại học Khoa học tự nhiên | Toán học |
Thống kê học | |
Đại học luật | |
Đại học khoa học xã hội | Chính trị |
Cảnh sát | |
Xã hội học | |
Bắc Hàn học | |
Truyền thông báo chí | |
Kinh tế | |
Quản lý công nghiệp thực phẩm | |
Kinh tế học | |
Kế toán | |
Thông tin kinh tế | |
Môi trường | |
Y sinh | |
Sinh học thực phẩm | |
Đại học kỹ thuật | Điện,điện tử |
Kỹ thuật máy tính | |
Xây dựng môi trường | |
Kỹ thuật máy | |
Kiến trúc | |
Truyền thông thông tin | |
Hệ thống công nghiệp | |
Giáo dục học | |
Địa lý học | |
Giáo dục toán học | |
Thể dục | |
Đại học Truyền thông Media | |
Quảng cáo và quan hệ công chúng | |
Đại học nghệ thuật | Lịch sử mĩ thuật học |
Mĩ thuật học | |
Đại học Y học dân tộc | Y học Dân tộc |
Đại học y | Y học |
Viện khoa học thông tin Nano | |
Thông tin – Kỹ thuật Nano | |
Tổng hợp Phật giáo Hàn Quốc | |
Quản trị kinh doanh | Global MBA |
Điện ảnh | Nội dung văn hóa |
Sản xuất phim | |
Multimedia | |
Nghệ thuật biểu diễn |


Học phí chuyên ngành
Chương trình | Nội dung | Chi phí (won) | |
Đại học | Học phí | Khoa học xã hội và nhân văn | |
4,025,000 | |||
Kỹ thuật/ Nghệ thuật | 4,580,000 | ||
Sau đại học | Học phí | Khoa học xã hội và nhân văn | 4,375,000 |
Khoa học tự nhiên/ giáo dục thể chất | |||
Kỹ thuật/ Nghệ thuật | 6,255,000 |


Ký túc xá
Sinh viên học tiếng ở KTX với mức phí : 1.200.000 won/6 tháng
Sinh viên học chuyên ngành sẽ áp dụng mức phí sau:
- Cơ sở Seoul
Thời gian | Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Phí |
4 tháng | Cuối tháng 2 – cuối tháng 6 | Cuối tháng 8 – cuối tháng 12 | 1.562.500 won |
6 tháng | Cuối tháng 2 – cuối tháng 8 | Cuối tháng 8 – cuối tháng 2 | 2.350.000 won |
Chi phí ăn sẽ đóng riêng cho nhà ăn
Phí trên đã bao gồm 100.000 won tiền cọc.
Thời gian đăng ký : Học kỳ 1: Đầu tháng 1, Học kỳ 2: Giữa tháng 6
Phương thức đăng ký : Tham khảo trên website của nhà trường
Chú ý: Sinh viên muốn vào KTX phải nộp giấy chứng nhận không mắc bệnh lao
- Cơ sở Goyang
Thời gian | Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Phí |
4 tháng | Cuối tháng 2 – cuối tháng 6 | Cuối tháng 8 – cuối tháng 12 | Phòng 1 người: 2.176.500 won Phòng 2 người: 1.255.000 won |
6 tháng | Cuối tháng 8 – cuối tháng 2 | Phòng 1 người: 3.236.000 won Phòng 2 người: 1.845.000 won |
Chi phí ăn sẽ đóng riêng cho nhà ăn
Phí trên đã bao gồm 100.000 won tiền cọc.
Thời gian đăng ký : Học kỳ 1: Đầu tháng 1, Học kỳ 2: Giữa tháng 6
Phương thức đăng ký : Tham khảo trên website của nhà trường
Chú ý: Sinh viên muốn vào KTX phải nộp giấy chứng nhận không mắc bệnh lao



👉 MONDAY hy vọng qua bài viết “Đại học Dongguk – Trường Đại học nổi bật ngành Công nghệ tại Seoul” sẽ giúp các bạn có thêm một số thông tin bổ ích. Liên hệ MONDAY ngay hoặc để lại thông tin ở biểu mẫu dưới đây nếu bạn cần được tư vấn về chương trình Du học Hàn Quốc.