Đại học Gachon (Gachon University) là trường đầu tiên được sáp nhập bởi 4 trường: Đại học y tế khoa học Gachon, Cao đẳng Gachon-gil Đại học Kyungwon và cao đẳng Kyungwon. Dù thành lập chưa quá lâu, nhưng Đại học Gachon có những bước phát triển vô cùng vượt trội.
Trường được CWUR (CWUR World University Rankings – Tổ chức xếp hạng Đại học thế giới) xếp hạng 30 cả nước. Đặc biệt trường luôn xếp TOP 10 trường Đại học tốt nhất Gyeonggi.
Tổng quan về trường Đại học Gachon
Với mục tiêu và tham vọng lớn trường Đại học Gachon đã và đang thay đổi không ngừng từ công việc giảng dạy cho đến cơ sở vật chất ngày được đầu tư và nâng cao. Xây dựng mô hình giảng dạy quốc tế, đưa chuẩn mực quốc tế vào trong đào tạo và giảng dạy. Bởi thế mà lượng sinh viên theo học và nghiên cứu tại Gachon cũng tăng lên vào năm 2015 là 19011 sinh viên, 2023 thạc sĩ và vào năm 2016 là 19050 sinh viên 2033 thạc sĩ.
Đại học Gachon toạ lạc tại thành phố Seongnam, tỉnh Gyeonggi. Đây là thành phố lớn thứ 2 tỉnh Gyeonggi, lớn thứ 10 Hàn Quốc. Với hệ thống tàu điện ngầm 4 line chính, việc di chuyển trong tỉnh Gyeonggi là vô cùng thuận tiện.
Đặc biệt hệ thống thư viện vô cùng phong phú với 9 thư viện lớn, việc học tập và nghiên cứu của sinh viên trở nên dễ dàng hơn. Thành phố cũng có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng như Trung tâm nghệ thuật Seongnam, Công viên Bundang Central…
- Tên tiếng Anh: Gachon University
- Tên tiếng Hàn: 가천대학교
- Năm thành lập: 1939
- Website: www.gachon.ac.kr
- Địa chỉ: 1342 Seongnam-daero, Bokjeong-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
- Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ
Điều kiện du học trường Đại học Gachon
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
Chương trình học tiếng trường Đại học Gachon
- Học phí: 1.300.000 won/học kỳ (khoảng 25.000.000 VNĐ)
- Học phí 1 năm (4 học kỳ): 5.200.000 won (khoảng 100.000.000 VNĐ)(*)
- Phí nhập học: 70.000 won
- Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
- KTX: Phòng 4 người:
- 858.400 won (4 tháng)
- 1.237.600 won (6 tháng)
Monday gởi bạn biểu phí chi tiết và giai đoạn đóng tiền khi các bạn chọn trường Đại học Gachon cùng Dịch vụ du học Hàn Quốc tại Monday nhé!
Giai đoạn | Thành tiền | Ghi chú |
Khi ký hợp đồng | 20.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 1 của Monday Sẽ được hoàn 100% nếu không đậu Visa |
Khi nhận được thư đóng học phí của trường Đại học Gachon | 5.270.000 Won | Khoảng 101.000.000 VNĐ* Chi phí này bao gồm: 1 năm học phí và phí nhập học |
Khi nhận được Visa | 27.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 2 của Monday |
Khi nhập cảnh sang trường Đại học Gachon | 1.300.000 Won | Khoảng 25.000.000 VNĐ*. Đóng phí KTX trong vòng 3 tháng |
Tổng | 173.000.000 VNĐ | (*Chi phí có thể thay đổi theo tỷ giá ngoại tệ và từng năm) |
Học bổng trường Đại học Gachon
(Dành cho sinh viên mới nhập học)
Loại học bổng | Đối tượng | Giá trị | |||
Tín chỉ | Thành tích | ||||
Học bổng Gachon | Điểm đầu vào cao nhất | Học phí 4 năm + 300.000 KRW tiền trợ cấp mỗi tháng | 12 TC trở lên | 3.5 trở lên | |
Học bổng dành cho sinh viên top đầu ngành | Sinh viên có điểm nhập học xếp hạng cao nhất trong mỗi ngành học | Học phí 4 năm học | 12 TC trở lên | 3.5 trở lên | |
Học bổng dành cho sinh viên top đầu trường Đại học | Sinh viên có điểm nhập học xếp hạng cao nhất trong các trường Đại học trực thuộc | Học phí năm thứ nhất | 12 TC trở lên | 3.5 trở lên | |
Học bổng dành cho sinh viên top đầu khoa | Sinh viên có điểm nhập học xếp hạng cao nhất trong các trường Đại học trực thuộc | Học phí học kỳ thứ nhất | 12 TC trở lên | 3.5 trở lên | |
Học bổng đặc biệt cho trường Cao đẳng Đông y | Các ngành học nhân văn | Những sinh viên xếp hạng 2 trong số những sinh viên mới nhập học | Học phí 6 năm học | 12 TC trở lên | 3.5 trở lên |
Những sinh viên xếp hạng 4 trong số những sinh viên mới nhập học | Học phí 2 năm học | ||||
Khoa học tự nhiên | Những sinh viên xếp hạng 4 trong số những sinh viên mới nhập học | Học phí 2 năm học | |||
Học bổng tài năng đặc biệt | Cuộc thi Gachon | Học phí 2 năm học cho người chiến thắng | 12 TC trở lên | 3.0 trở lên | |
Học phí 1 năm học cho người vị trí thứ 2 | |||||
Học phí 1 năm học cho người vị trí thứ 3 | |||||
Cuộc thi Gachon Next Generation | Học phí 2 năm học cho người chiến thắng | 12 TC trở lên | 3.5 trở lên | ||
Học phí 1 năm rưỡi cho người chiến thắng giải thưởng vàng | |||||
Học phí 1 năm rưỡi cho người chiến thắng giải thưởng bạc | |||||
Cuộc thi viết văn hóa sáng tạo Gachon | |||||
Học bổng trao đổi sinh viên | Sinh viên tốt nghiệp từ các trường có chương trình trao đổi với Đại học Gachon | Phí nhập học một phần | 12 TC trở lên | 3.5 trở lên | |
Học bổng dành cho sinh viên được nhận vào các khóa học lấy bằng MA / BA kết hợp | Những sinh viên được nhận khóa học lấy bằng MA / BA kết hợp | Học phí một phần | 12 TC trở lên | 3.0 trở lên |
Chuyên ngành đại học trường Đại học Gachon
- Phí nhập học: 318,000 won
- Phí bảo hiểm: 120,000 won/ 1 năm
- Học phí: 3,437,000 won – 4,955,000 won (khoảng 64,000,000-93,000,000 VNĐ)
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Gachon Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Trường | Khoa |
Nhân văn | – Khoa Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc – Khoa Ngôn ngữ & Văn học Anh – Khoa ngôn ngữ và văn học phương Đông – Khoa ngôn ngữ và văn học châu Âu |
Khoa học xã hội | – Khoa hành chính công – khoa Phương tiện Truyền thông – Khoa Quản lý du lịch – Khoa kinh tế toàn cầu – Khoa quản lý chăm sóc sức khỏe – Khoa Thống kê ứng dụng – Khoa phúc lợi xã hội – Khoa Giáo dục Mầm non |
Kinh doanh & kinh tế | – Khoa quản trị kinh doanh – Khoa quản trị kinh doanh toàn cầu – Khoa Tài chính & Toán học |
Luật | – Khoa luật – Khoa nghiên cứu khoa học và an ninh cảnh sát |
Kỹ thuật | – Khoa quy hoạch đô thị – Khoa kiến trúc cảnh quan – Khoa kiến trúc nội thất – Khoa Kiến trúc – Khoa Kỹ thuật kiến trúc – Khoa Kỹ thuật Điện – Khoa Hệ thống thiết bị xây dựng & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy – Khoa Kỹ thuật Hóa học & Sinh học – Khoa Kỹ thuật cơ khí – Khoa Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường – Khoa Kỹ thuật Công nghiệp & Kinh doanh |
Công nghệ nano sinh học | – Khoa Khoa học Công nghệ Nano – Khoa Khoa học thực phẩm & Kỹ thuật sinh học – Khoa dinh dưỡng – Khoa Khoa học Đời sống – Khoa Vật lý Nano – Khoa Hóa học Nano |
Công nghệ thông tin | – Khoa phần mềm – Khoa kỹ thuật máy tính – Khoa kỹ thuật điện tử – Khoa Năng lượng CNTT |
Đông Y | – Khóa học tiền y học Đông y |
Nghệ thuật & thiết kế | – Khoa Mỹ thuật & Điêu khắc – khoa Thiết kế hình ảnh – Khoa thiết kế công nghiệp – Khoa Thiết kế thời trang – Khoa Voice – Khoa Nhạc cụ – Khoa Nghiên cứu Thành phần – Khoa Giáo dục thể chất – Khoa Taekwondo – Khoa nghệ thuật diễn xuất |
Nghệ thuật tự do & khoa học | – Khoa nghiên cứu liên ngành |
Y tế | – Khóa học tiền lâm sàng (Khoa Y) |
Dược | – Khoa dược |
Điều dưỡng | – Khoa điều dưỡng |
Chuyên ngành sau đại học trường Đại học Gachon
- Phí nhập học: 907,000 KRW
- Học phí: 4,508,000 won – 7,550,000 won (khoảng 84,000,000-141,000,000 VNĐ)
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Gachon Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Nhóm ngành | Khoa | Chuyên ngành |
Khoa học xã hội & nhân văn | – Khoa Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc | Ngôn ngữ học Hàn Quốc, Văn học cổ điển, Văn học hiện đại |
– Khoa Ngôn ngữ & Văn học Anh | Ngôn ngữ & Văn học Anh | |
– Khoa ngôn ngữ và văn học phương Đông (Trung Quốc & Nhật Bản) | Ngôn ngữ Trung Quốc, so sánh văn hóa Hàn Quốc và Nhật Bản | |
– Khoa ngôn ngữ và văn học châu Âu | Ngôn ngữ & Văn học Đức, Ngôn ngữ & Văn học Pháp | |
– Khoa Luật | Luật công, Luật tư | |
– Khoa hành chính công | Hành chính công, Nghiên cứu chính sách, Quản trị phúc lợi | |
– Khoa phát triển khu vực | Nghiên cứu phát triển vùng | |
– Khoa quản trị kinh doanh | Quản lý nhân sự, Marketing, Quản lý tài chính, Thành lập doanh nghiệp và Quản lý kỹ thuật | |
– Khoa doanh nghiệp và doanh nhân toàn cầu | Doanh nghiệp & Doanh nhân Toàn cầu (Đa ngôn ngữ), Quản lý Nghệ thuật (Đa ngôn ngữ), Kinh doanh & Doanh nhân Toàn cầu (Tiếng Anh) | |
– Khoa kinh tế toàn cầu | Kinh tế, khoa học thương mại quốc tế | |
– Khoa quản lý du lịch | Quản lý du lịch, quản lý khách sạn | |
– Khoa Kế toán & Thuế | Kế toán, thuế | |
– Khoa Phúc lợi xã hội | Phúc lợi xã hội | |
– Khoa giáo dục mầm non | Giáo dục mầm non | |
– Khoa Quản lý & Chính sách y tế | Chính sách y tế, Tăng cường sức khỏe, Quản lý chăm sóc sức khỏe, Tin học y tế, kinh tế y tế, Kinh doanh cao cấp | |
– Khoa phương tiện truyền thông | Phương tiện truyền thông | |
– Khoa Dịch vụ Khoa học & An ninh Cảnh sát | Tư pháp hình sự, nghiên cứu an ninh | |
– Khoa Thống kê ứng dụng | Thống kê ứng dụng | |
Khoa học tự nhiên | – Khoa Tài chính toán học | Tin học toán học |
– Khoa thời trang | Nghiên cứu quần áo, nghiên cứu kinh doanh làm đẹp, thời trang. Liệu pháp làm đẹp | |
– Khoa Thực phẩm & Dinh dưỡng | Nghiên cứu Thực phẩm & Dinh dưỡng | |
Kỹ thuật | – Khoa Quy hoạch đô thị | Quy hoạch đô thị, nghiên cứu giao thông |
– Khoa Kiến trúc cảnh quan | Kiến trúc cảnh quan | |
– Khoa kiến trúc | Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kiến trúc nội thất | |
– Khoa Kỹ thuật công nghiệp | Kỹ thuật quản lý công nghiệp, Quản lý hậu cần | |
– Khoa hệ thống thiết bị & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy | Kỹ thuật hệ thống thiết bị, kỹ thuật phòng cháy chữa cháy | |
– Khoa Cơ khí | Cơ khí | |
– Khoa Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học | Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học | |
– Khoa Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường | Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường | |
– Khoa Trí tuệ nhân tạo | Trí tuệ nhân tạo | |
– Khoa Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | |
TÍCH HỢP (Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật) | – Khoa Công nghệ Bionano | Vật liệu nano, Hóa học nano, Khoa học sự sống |
– Khoa Khoa học và công nghệ nano | Kỹ thuật Hóa học và Sinh học, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Năng lượng, Vật lý Nano | |
– Khoa Kỹ thuật hội tụ CNTT | Kỹ thuật điện tử, CNTT năng lượng, Kỹ thuật máy tính, Phần mềm, Kỹ thuật game | |
Dược | – Y dược Hàn Quốc | Thảo dược học, Sinh lý học, Giải phẫu các huyệt đạo, Y học dự phòng, Nội khoa, Moxib Fir, Công thức dược lý, Khoa học phụ khoa, Y học phục hồi chức năng, Bệnh lý học, Bệnh học, Dett, Khoa học chẩn đoán, Nhi khoa, Y học hiến pháp, Thần kinh học |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất | – Khoa Biểu diễn nghệ thuật | Diễn xuất, đạo diễn, lý thuyết về nghệ thuật sân khấu và truyền thông, thiết kế sân khấu & thiết kế hình ảnh |
– Điêu khắc | Điêu khắc | |
– Khoa thiết kế | Nghệ thuật thị giác, Thiết kế công nghiệp | |
– Khoa hội hoạ | Mỹ thuật, Lý thuyết nghệ thuật | |
– Khoa âm nhạc | Giọng hát, sáng tác, piano kết hợp, nhạc hòa tấu | |
– Khoa giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất |
Ký túc xá trường Đại học Gachon
KÝ TÚC XÁ 1 (Đơn vị: Won) | |||||
Phân loại | Phòng đơn | Phòng đôi | Phòng 3 người | Phòng 4 người | |
4 tháng | Tiền cọc | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
Chi phí quản lý | 1.774.400 | 1.206.400 | 982.400 | 758.400 | |
Tiền phòng | 1.874.400 | 1.306.400 | 1.082.400 | 858.400 | |
6 tháng | Tiền cọc | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
Chi phí quản lý | 2.661.600 | 1.809.600 | 1.473.600 | 1.137.600 | |
Tiền phòng | 2.761.600 | 1.909.600 | 1.573.600 | 1.237.600 |
Phí KTX trong kỳ nghỉ
Phân loại | Phòng 1 người | Phòng 2 người | Phòng 3 người | Phòng 4 người | |
Kỳ nghỉ (1 tháng/ 4 tuần) | Tiền cọc | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Phí quản lý | 443,600 | 301,600 | 245,600 | 189,600 | |
Tiền phòng | 573,600 | 401,600 | 345,600 | 289,600 | |
Kỳ nghỉ (2 tháng / 8 tuần) | Tiền cọc | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Phí quản lý | 887,200 | 603,200 | 491,200 | 379,200 | |
Tiền phòng | 987,200 | 703,200 | 591,200 | 479,200 |
MONDAY hy vọng qua bài viết “Đại học Gachon– Ngôi trường y hàng đầu Gyeonggi” sẽ giúp các bạn có thêm một số thông tin bổ ích. Nếu bạn quan tâm đến việc du học Hàn Quốc và muốn theo học tại trường này thì hãy để lại thông tin phía dưới cho Du học Hàn Quốc Monday để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ tốt nhất.
🌟 Có thể bạn quan tâm:
- Top 18 Đại Học Tốt Nhất Gyeonggi
- Đại học Konkuk – Trường tư thục TOP đầu Hàn Quốc
- Đại học Hanseo – Ngôi trường đạo tạo hàng không hàng đầu
- Điều kiện du học Hàn Quốc
- Chi phí du học Hàn Quốc