Đại học Myongji
Đại học Myongji

Đại học Myongji – Ngôi trường danh tiếng tại Seoul

Đại học Myongji (Myongji University) được thành lập vào năm 1948 tại thủ đô Seoul – thành phố hiện đại nhất Hàn Quốc.

Đại diện trường Đại học Myongji thăm Monday
Đại diện trường Đại học Myongji thăm Monday

Tổng quan về trường Myongji University

Sau hơn 70 năm thành lập, Đại học Myongji hiện là 1 trong số những trường Đại học tốt nhất với 10 trường đại học trực thuộc và 42 khoa. Ngôi trường danh tiếng này hiện đã có nhiều thành tích nổi bật đáng chú ý như sau: 

Chính vì chất lượng giáo dục được đánh giá cao, đến nay, Đại học Myongji là ngôi nhà chung của 22.023 sinh viên, trong đó hơn 1000 sinh viên quốc tế. Đại học Myongji được nhiều người nổi tiếng lựa chọn để theo học như: Lee Dong Hae (Super Junior), Yunho (DBSK), Park Bo Gum, Lee Taemin (Shinee), Key, (Shinee), Baekhyun (Exo), Boram (T-ara), Sandeul (B1A4), Bora (Sistar), Yubin (Wonder Girl), dv Kim Nam Gil…

Trường liên kết với 150 trường đại học thuộc 22 quốc gia trên thế giới. Đại học Myongji gồm hai cơ sở riêng biệt: khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn nằm tại thủ đô Seoul và khuôn viên khoa học tự nhiên tọa lạc tại thành phố Yongin (cách thủ đô Seoul chỉ 35km).

Trường Đại học Myongji cơ sở Seoul –  bao gồm 7 khoa như: khoa nhân văn, khoa khoa học xã hội, khoa kinh doanh, khoa luật, khoa công nghệ thông tin ICT, khoa CNTT tương lai và khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi, với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.

Trường Đại học Myongji cơ sở Yongin –  bao gồm 5 khoa như: khoa tự nhiên, khoa khoa học công nghệ, khoa năng khiếu nghệ thuật, khoa kiến trúc, khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.

  • Tên tiếng Anh: Myongji University
  • Tên tiếng Hàn: 명지대학교
  • Năm thành lập: 1948
  • Website: https://www.mju.ac.kr
  • Địa chỉ Trường Đại học Myongji:
    • Campus Seoul: 77 Jeongneung-ro, Seongbuk-gu, Seoul
    • Campus Yongin: 116 Myeongji-ro, Jungang-dong, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
Đại học Myongji
Đại học Myongji
Bản đồ Đại học Myongji
Bản đồ Đại học Myongji
Điểm nổi bật Đại học Myongji
Điểm nổi bật Đại học Myongji
Đại học Myongji cơ sở Seoul
Đại học Myongji cơ sở Seoul
Đại học Myongji cơ sở Yongin
Đại học Myongji cơ sở Yongin

Điều kiện du học trường Đại học Myongji

Điều kiện du học hệ tiếng trường Đại học Myongji

  • Điều kiện trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT và đạt GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện trình độ ngoại ngữ: Không yêu cầu
  • Điều kiện tài chính: Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học tại trường

Điều kiện du học hệ chuyên ngành trường Đại học Myongji

  • Điều kiện trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT và đạt GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện trình độ ngoại ngữ: TOPIK 3 trở lên (hệ tiếng Hàn) hoặc TOEFL 550/ CBT 210/ iBT 80/ IELTS 5.5/TEPS 550 trở lên (hệ tiếng Anh)
  • Điều kiện tài chính: Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học tại trường

Chương trình học tiếng trường Đại học Myongji

  • Học phí:
    • Cơ sở Seoul: 1.500.000 KRW/kỳ (~28.500.000 VNĐ)
    • Cơ sở Yongin: 1.300.000 KRW/kỳ (~24.700.000 VNĐ)
  • Phí hồ sơ: 50.000 KRW (~950.000 VNĐ)
  • Kỳ nhập học: Tháng 3-5-9-11
  • Thời gian học: 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
  • KTX Phòng 4 người: 799.000 KRW (16 tuần) (~15.100.000 VNĐ)
  • KTX Phòng 2 người: 1.091.000 KRW (16 tuần) (~21.000.000 VNĐ)
Invoice trường đại học Myongji Hàn Quốc của học viên Monday
Invoice trường đại học Myongji Hàn Quốc của học viên Monday

Monday gửi bạn biểu phí chi tiết và giai đoạn đóng tiền khi các bạn chọn trường Đại học Myongji cùng Dịch vụ du học Hàn Quốc tại Monday nhé!

Chi phí dịch vụ du học Hàn Quốc Monday
Chi phí dịch vụ du học Hàn Quốc của Monday
Giai đoạn Thành tiềnGhi chú
Khi ký hợp đồng25.000.000 VNĐChi phí dịch vụ đợt 1 của Monday
Sẽ được hoàn 100% nếu không đậu Visa
Khi nhận được thư đóng học phí của trường Đại học Myongji5.850.000 KRWKhoảng 112.000.000 VNĐ*
Chi phí này bao gồm: 1 năm học phí và phí nhập học
Khi nhận được Visa27.000.000 VNĐChi phí dịch vụ đợt 2 của Monday
Khi nhập cảnh sang trường Đại học Myongji1.091.000 KRWKhoảng 20.800.000 VNĐ*. Đóng phí KTX 16 tuần/ phòng 2 người
Tổng184.800.000 VNĐ(*Chi phí có thể thay đổi theo tỷ giá ngoại tệ và từng năm)
Bảng biểu phí trường Đại học Myongji

👉 Bạn muốn có cơ hội được khám phá và trải nghiệm học tập tại trường danh tiếng bậc nhất Seoul? Đăng ký tư vấn ngay để nhận được sự hỗ trợ và giải đáp từ Monday nhé!

Khi học tiếng tại Đại học Myongji, du học sinh được tham gia các chương trình trải nghiệm văn hoá vô cùng thú vị
Khi học tiếng tại Đại học Myongji, du học sinh được tham gia các chương trình trải nghiệm văn hoá vô cùng thú vị

Chương trình đào tạo Đại học trường đại học Myongji

Dưới đây là thông tin về các chuyên ngành và học phí tại Myongji University, cùng Monday tìm hiểu nhé!

  • Phí xét tuyển: 120.000 KRW
NHÓM NGÀNHKHOA/CHUYÊN NGÀNHHỌC PHÍ
Khoa học xã hội & nhân vănHàn Quốc học3.734.000 KRW
(~71.000.000 VNĐ)
Ngữ văn Trung Quốc
Ngữ văn Nhật
Ngữ văn Anh
Lịch sử
Khoa Văn học
Thư viện thông tin
Triết học
Ngôn ngữ Ả Rập
Sáng tạo văn học nghệ thuật
Khoa học xã hộiHành chính công3.734.000 KRW
(~71.000.000 VNĐ)
Kinh tế
Khoa học Chính trị và Ngoại giao
Truyền thông đa phương tiện
Mầm non
Giáo dục thanh niên
Phúc lợi xã hội
Kinh doanhQuản trị kinh doanh3.764.000 KRW
(~71.500.000 VNĐ)
Thương mại quốc tế
Thông tin doanh nghiệp
Bất động sản
Đổi mới quản lý giáo dục
LuậtLuật học3.734.000 KRW
(~71.000.000 VNĐ)
Chính sách pháp lý
Công nghệ thông tin ICTThiết kế nội dung số (Digital Content Design)4.956.000 KRW
(~94.100.000 VNĐ)
Phần mềm tổng hợp
Kỹ thuật thông tin và truyền thông
Khoa tổng hợp đa ngành tương laiTổng hợp sáng tạo3.734.000 KRW
(~71.000.000 VNĐ)
Phúc lợi xã hội
Bất động sản
Quản lý pháp lý
Tâm lý trị liệu
Kinh doanh tổng hợp
Hợp đồng
Quản trị kinh doanh logistic
Âm nhạc
Kinh doanh thẩm mỹ
Tư vấn chăm sóc trẻ em
Tư vấn tâm lý trẻ em
Giáo dục trẻ nhỏ
Khoa học tự nhiênToán học4.508.000 KRW
(~85.600.000 VNĐ)
Vật lý
Hóa học
Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng
Khoa Khoa học Thông tin
Khoa học Đời sống
Kỹ thuậtKỹ thuật điện4.956.000 KRW
(~94.100.000 VNĐ)
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
Kỹ thuật năng lượng môi trường
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật vận tải
Cơ khí
Kỹ thuật quản lý công nghiệp
Khoa học máy tính
Nghệ thuật & thể chấtThiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp thiết kế thời trang)5.142.000 KRW
(~97.600.000 VNĐ)
Thể thao (thể dục thể thao)4.929.000 KRW
(~93.600.000 VNĐ)
Thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu)
Khoa cờ vây
Thanh nhạc (Piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc)5.219.000 KRW
(~99.100.000 VNĐ)
Nhạc kịch5.363.000 KRW
(~102.000.000 VNĐ)
Điện ảnh
Kiến trúcKiến trúc5.363.000 KRW
(~102.000.000 VNĐ)
Thiết kế không gian
Giáo dục nền tảngKhoa Nghệ thuật Tự do (Nhân văn)3.734.000 KRW
(~71.000.000 VNĐ)
Nghệ thuật tự do (tự nhiên)
Chuyên ngành tổng hợp (Nhân văn)
Invoice chuyên ngành trường đại học Myonggi của học viên Monday
Invoice chuyên ngành trường đại học Myonggi của học viên Monday

(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học trường Đại học Myongji Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.

Những cựu sinh viên nổi bật của Đại học Myongji
Những cựu sinh viên nổi bật của Đại học Myongji

Chương trình đào tạo Cao học trường Đại học Myongji

CƠ SỞ SEOUL
NHÓM NGÀNHKHOAHỌC PHÍ
Khoa học Xã hội & Nhân vănKhoa ngữ văn Hàn– Thạc sĩ: 4.503.000 KRW
(~85.500.000 VNĐ)
– Tiến sĩ: 4.541.000 KRW
(~86.300.000 VNĐ)
Khoa ngữ văn Trung
Khoa ngữ văn Nhật
Khoa ngữ văn Anh
Khoa nghiên cứu khu vực Ả Rập
Khoa lịch sử
Khoa Thư viện và Khoa học Thông tin
Khoa lịch sử ngành mỹ thuật
Khoa triết học
Khoa sáng tác nghệ thuật
Khoa hành chính công
Khoa kinh tế
Khoa chính trị ngoại giao
Khoa truyền thông đa phương tiện
Khoa giáo dục mầm non
Khoa giáo dục thanh thiếu niên
Khoa kinh tế
Khoa quản trị kinh doanh
Khoa thương mại quốc tế
Khoa thông tin quản trị kinh doanh
Khoa luật
Khoa quản lý hệ thống thông tin
Khoa chính quyền địa phương
Khóa tâm lý phục hồi chức năng
Khoa phúc lợi xã hội
CƠ SỞ YONGIN
NHÓM NGÀNHKHOAHỌC PHÍ
Khối Tự nhiênKhoa toán học– Thạc sĩ: 5.260.000 KRW (~100.000.000 VNĐ)
– Tiến sĩ: 5.384.000 KRW (~102.000.000 VNĐ)
Khoa vật lí
Khoa hóa học
Khoa dinh dưỡng
Khoa thông tin công nghệ sinh học
Khoa điều chế sinh học
Khối Kỹ thuậtKhoa kỹ thuật điện cơ– Thạc sĩ: 5.904.000 KRW
(~112.000.000 VNĐ)
– Tiến sĩ: 5.933.000 KRW
(~113.000.000 VNĐ)
Khoa kỹ thuật điện tử
Khoa kĩ thuật hóa học
Khoa quản lý công nghiệp
Khoa kiến trúc
Khoa khoa học vật liệu và kỹ thuật
Khoa kỹ thuật cơ khí
Khoa kỹ thuật thông tin và truyền thông
Khoa kĩ thuật năng lượng & môi trường
Khoa công nghệ thông tin
Khoa kỹ thuật môi trường và xây dựng cơ bản
Khoa kỹ thuật giao thông
Khoa kỹ thuật năng lượng nhiệt hạch
Khoa kỹ thuật quản lý an ninh
Khoa kỹ thuật công nghiệp và quản lý
Khối Nghệ thuật & giáo dục thể chấtKhoa thiết kế– Thạc sĩ: 5.904.000 KRW
(~112.000.000 VNĐ)
– Tiến sĩ: 5.933.000 KRW
(~113.000.000 VNĐ)
Khoa giáo dục thể chất
Khoa âm nhạc
Khoa cờ vây
Khoa biểu diễn âm nhạc và diễn xuất

Học bổng trường Đại học Myongji

Học bổng hệ Đại học trường đại học Myongji

LOẠI HỌC BỔNGĐỐI TƯỢNG/ĐIỀU KIỆNGIÁ TRỊ HỌC BỔNG
Học bổng Tân sinh viênChưa có TOPIK 3trợ cấp tiền sinh hoạt phí bằng cách giảm 40% tiền học
TOPIK 4giảm 60% học phí diện học bổng người nước ngoài
TOPIK 5giảm 70% học phí diện học bổng người nước ngoài + tiền ký túc xá phòng 4 người trong 1 học kỳ
TOPIK 6giảm 80% học phí diện học bổng người nước ngoài + tiền ký túc xá phòng 4 người trong 1 học kỳ
(*) Lưu ý:
– Tất cả học bổng và tiền trợ cấp sinh hoạt của các sinh viên có thể bị trừ phí bảo hiểm khoảng 70.000 KRW
– Tiền trợ cấp sinh hoạt phí sẽ được trao sau khi nhập học
– Chỉ trao học bổng và trợ cấp sinh hoạt phí cho sinh viên đã có TOPIK trước khi nhập học
Học bổng sinh viên đang theo họcSinh viên có GPA kỳ trước từ 2.5 (C+) trở lênCấp 20% học phí (dưới dạng trợ cấp sinh hoạt bổ sung)
Sinh viên có GPA kỳ trước từ 3.0 (B) trở lênCấp 40% học phí (dưới dạng học bổng)
Sinh viên có GPA kỳ trước từ 3.5 (B+) trở lên và TOPIK cấp 4Cấp 50% học phí (dưới dạng học bổng)
Sinh viên có GPA kỳ trước từ 4.0 (A) trở lên và TOPIK cấp 4Cấp 100% học phí (dưới dạng học bổng)
Trợ cấp TOPIK cho sinh viên đang theo họcSinh viên đạt TOPIK cấp 4 sau khi nhập họcTrợ cấp 300.000 KRW
(*) Lưu ý:
– Sinh viên đang theo học từ học kỳ thứ 8 trở lên (hoặc từ học kỳ thứ 10 đối với sinh viên thuộc Trường Kiến trúc) sẽ không đủ điều kiện để nhận học bổng này.
– Học bổng chỉ được cấp khi sinh viên đạt được cấp độ TOPIK cao hơn so với cấp độ đã có trước thời điểm nhập học.

Học bổng hệ sau đại học trường Myongji University

LOẠI HỌC BỔNGĐỐI TƯỢNG/ĐIỀU KIỆNGIÁ TRỊ HỌC BỔNG
Học bổng trợ giảngSinh viên được chọn làm trợ giảng hoặc trợ lý nghiên cứu tại Đại học Myongji.– Trợ giảng: 100 % học phí
– Trợ lý nghiên cứu: 50% học phí
Học bổng thành tíchSinh viên có thành tích cao và thái độ học tập tốt 30% học phí
Học bổng người nước ngoài– Loại 1:
+ GPA > 3.5 học kỳ trước
+ Sinh viên nước ngoài đã được chính phủ trong nước / nước ngoài giới thiệu.
+ Sinh viên nước ngoài đã được giới thiệu bởi hiệu trưởng hoặc trưởng khoa của trường đại học nước ngoài.
+ Sinh viên được chọn là sinh viên đại học liên kết theo thỏa thuận trao đổi học thuật.
+ Sinh viên nước ngoài được nhận học bổng của hiệu trưởng.
+ Sinh viên được giáo viên giới thiệu làm nghiên cứu sinh.
100% học phí
– Loại 2:
+ Những sinh viên nước ngoài được chọn không có khả năng nộp đơn xin học bổng đầu tiên
+ GPA 4.0 học kỳ trước
50% học phí
– Loại 3:
+ Sinh viên không đủ điều kiện nộp học bổng loại 1, 2
+ GPA > 3.5 học kỳ trước
30% học phí
Học bổng học tậpSinh viên có thái độ học tập tốt, GPA cao và được hiệu trưởng đề cử.– Loại 1 : 60%
– Loại 2. 30%
Học bổng đặc biệtSinh viên gương mẫu làm gương cho các sinh viên khác, có nhiều đóng góp nâng cao uy tín vào sự phát triển của trường.– Loại 1 : 100% học phí + phí đăng ký
– Loại 2: 60% học phí
– Loại 3 : 30% học phí
Học bổng du họcSinh viên có GPA > 3.5 và có đủ các điều kiện để xét học bổng du học nước khác ngoài HQ– Loại 1: 1.500.000 KRW
– Loại 2: 1.000.000 KRW
– Loại 3: 700.000 KRW
– Loại 4: 500.000 KRW
Sinh viên Đại học Myongji thường xuyên tham gia các hoạt động xã hội
Sinh viên Đại học Myongji thường xuyên tham gia các hoạt động xã hội

👉 Bạn ao ước muốn trở thành một trong những người nhận được Học bổng hấp dẫn từ trường Đại học Myongji? Đăng ký tư vấn ngay để Monday hỗ trợ và giải đáp giúp bạn nhanh nhất nhé!

Ký túc xá trường Đại học Myongji

Là 1 trường Đại học với hơn 1000 du học sinh, Đại học Myongji đã hỗ trợ hệ thống ký túc xá vô cùng khang trang, rộng rãi cho sinh viên. Ký túc xá vô cùng đáng sống: Ngoài phòng ngủ với nội thất đầy đủ, bên trong khuôn viên còn có các tiện nghi khác như phòng học, quán cà phê Mom Mom’s, chợ đa năng, bếp, máy in, phòng giặt, và phòng bóng bàn.

Bên cạnh trang bị điều kiện sinh hoạt tốt nhất cho sinh viên, Ký túc xá Myongji University còn thường xuyên tổ chức các lễ hội, trương trình thú vị. Trong đó có cuộc thi tài năng âm nhạc với sự tham gia của sinh viên Hàn Quốc và du học sinh quốc tế.

Vị tríLoại phòng16 tuần/ 1 kỳKỳ nghỉ
4 tuần8 tuần 1 ngày
Cơ sở Seoul(Không bao gồm phí ăn)2 người1.130.000 KRW260.000 KRW500.000 KRW16.000 KRW
4 người820.000 KRW200.000 KRW370.000 KRW13.000 KRW
Cơ sở Yongin (Bao gồm 20 phiếu ăn)2 người960.000 KRW15.000 KRW / 1 ngày
4 người710.000 KRW10.000 KRW / 1 ngày
Ký túc xá khang trang rộng rãi của Đại học Myongji
Ký túc xá khang trang rộng rãi của Đại học Myongji
Sinh viên checkin trong khuôn viên thơ mộng vào mùa xuân tại Đại học Myongji
Sinh viên checkin trong khuôn viên thơ mộng vào mùa xuân tại Đại học Myongji

Trung tâm du học Hàn Quốc Monday hy vọng qua bài viết “Đại học Myongji – Ngôi trường danh tiếng tại Seoul” sẽ giúp các bạn có thêm một số thông tin bổ ích. Liên hệ MONDAY ngay hoặc để lại thông tin ở biểu mẫu dưới đây nếu bạn cần được tư vấn về chương trình Du học Hàn Quốc.

Team Monday với hơn 6+ kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, hỗ trợ hàng trăm sinh viên thành công du học tại các trường đại học Hàn Quốc. Có chuyên môn sâu rộng về tiếng Hàn, các chương trình du học, thủ tục làm hồ sơ và xin visa đi du học Hàn Quốc. Team Monday luôn cập nhật những thông tin mới nhất về du học và sẵn sàng chia sẻ những kinh nghiệm quý báu với các bạn học sinh sinh viên.
Photo of author

Team Monday

Tư vấn miễn phí

Form đặt hẹn background trắng cuối mỗi bài viết

*Lưu ý: Monday hiện tại chỉ có 1 chi nhánh duy nhất tại Hồ Chí Minh

Viết một bình luận