Đại học Namseoul là đơn vị liết kết trực tiếp cùng du học Hàn Quốc Monday.
Đại học Namseoul là trường đại học tư thục nổi tiếng tại tỉnh Chungcheongnam – Hàn Quốc. Trường được thành lập với tư cách trường Đại học Công nghiệp Nam Seoul vào năm 1994 và đổi tên thành Đại học Namseoul vào năm 1998. Tuy chỉ có lịch sử hơn 20 năm thành lập, nhưng Đại học Namseoul đã nhanh chóng có được nhiều thành tích nổi bật, đánh dấu bước tiến lớn trong sự phát triển của mình:
- TOP 1 Đại học tốt nhất khu vực miền Trung
- TOP 1% ưu tiên Visa năm 2019
- Được Chính phủ chọn là trường cấp học bổng GKS, KGSP (Học bổng chính phủ)
- Được chọn làm đơn vị tổ chức thi TOPIK nhiều năm liền
Xem thêm: Đại Học Chungwoon – Top 10 Đại Học Tốt Nhất Chungcheongnam
Với chất lượng giáo dục được đánh giá cao, cùng hệ thống cơ sở vật chất vô cùng khang trang hiện đại. Đại học Namseoul được rất nhiều sinh viên trong nước và du học sinh quốc tế tin tưởng chọn lựa.
Đặc biệt, trường liên kết với 129 trường Đại học thuộc 21 quốc gia trên thế giới, 1000 doanh nghiệp lớn nhỏ trong nước và quốc tế. Chính vì thế, sinh viên thường xuyên được tham gia các chương trình trao đổi cũng như có cơ hội thực tập tại những doanh nghiệp này.



- Tên tiếng Anh: Namseoul University
- Tên tiếng Hàn: 남서울대학교
- Năm thành lập: 1994
- Website: www.nsu.ac.kr
- Địa chỉ: 91 Daehak-ro, Seonghwan-eup, Seobuk-gu, Cheonan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
Chương trình học tiếng
- Học phí: 1.250.000 won/học kỳ (5.000.000 won/năm)
- Phí đăng ký: 100.000 won
- Phí trải nghiệm văn hoá: 300.000 won
- Phí bảo hiểm: 140.000 won
- Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
- Các hoạt động trải nghiệm văn hoá:
- Chương trình “buddy”, “mentoring” – những bạn người Hàn Quốc giúp đỡ DHS học tiếng Hàn
- Lễ hội ngắm hoa mùa xuân
- Đại hội thể dục thể thao của du học sinh
- Lễ hội “Ngày của Du học sinh”
- Lễ hội trải nghiệm Văn hoá
- Chương trình giao lưu đào tạo sinh viên các quốc gia
- Chương trình đào tạo ngắn Hạn ở nước ngoài
- Phí Kí túc xá: 1.240.500 won/ 6 tháng ( Có bao gồm tiền ăn)


Chuyên ngành Đại học
Khối ngành | Khoa |
Kỹ thuật công nghiệp | Công nghệ phần mềm máy tính, Điện tử công nghiệp, Kỹ thuật thông tin truyền thông, Kiến trúc (5 năm), Kỹ thuật kiến trúc, Truyền thông đa phương tiện, Kinh tế công nghiệp, Kỹ thuật thông tin không gian |
Kinh tế Global | Lưu thông quốc tế, thương mại toàn cầu, kinh doanh, truyền thông quảng cáo, quản trị khách sạn, quản trị du lịch, thuế, bất động sản, kinh doanh thể thao |
Văn hoá khu vực Global | Văn hoá Anh Mỹ, Nhật bản học, Trung Quốc học |
Sáng tạo văn hoá nghệ thuật | Thiết kế thông tin thị giác, thiết kế tạo hình kính, thiết kế nghệ thuật quay phim, âm nhạc thực hành |
Phúc lợi y tế | Hành chính y tế, sức khoẻ làm đẹp, quản lý sức khoẻ thể thao, phúc lợi trẻ em, phúc lợi người già, vật lý trị liệu, điều dưỡng |



Học phí Đại học
Phân ngành | Sinh viên mới nhập học (giảm 30%) | Sinh viên đang học |
Khối Kỹ thuật công nghiệp | 2.926.000 won | Từ học kỳ thức 2 sẽ miễn giảm học phí theo thành tích học tập của học kỳ trước (30% ~ 100%) |
Khối Nghệ thuật | 3.066.000 won | |
Khối Thể dục thể thao | 2.828.700 won | |
Khối Kinh doanh | 2.522.800 won | |
Khối nhân văn (Bao gồm ngành hành chính y tế) | 2.431.100 won | |
Ngành y tế làm đẹp | 2.877.000 won | |
Ngành âm nhạc thực hành | 3.150.000 won | |
Ngành vật lý trị liệu, y tá | 3.155.600 won |

Hoạt động tình nguyện Đại học Namseoul

Chuyên ngành sau đại học
Phân ngành | Thạc sỹ | Tiến sỹ |
Khối Kỹ thuật công nghiệp | Kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Khoa Kỹ thuật Thông tin Địa lý Phòng thực tế ảo / tăng cường | Khoa kiến trúc Khoa Kỹ thuật quản lý công nghiệp |
Khối Nghệ thuật | Thiết kế tạo hình kính Thiết kế gốm | Thiết kế tạo hình kính |
Khoa học xã hội và nhân văn | Phòng phân phối Phòng thương mại quốc tế Phòng phúc lợi trẻ em (Tư vấn trẻ em / Tâm lý trị liệu) Phòng phúc lợi trẻ em (quản lý chăm sóc trẻ em) | Quản trị kinh doanh (Tổ chức nhân sự, Marketing, Quản lý tài chính, Quản lý sản xuất và công nghệ, Thông tin quản lý) Bất động sản (Phát triển bất động sản / Quản lý bất động sản / Tài chính bất động sản) Phúc lợi cho trẻ em (Tư vấn trẻ em / Tâm lý trị liệu, Quản lý chăm sóc trẻ em) |
Khoa học tự nhiên | Khoa vệ sinh răng miệng Khoa bệnh lý lâm sàng | Khoa vệ sinh răng miệng |


Học bổng
Loại học bổng | Điều kiện |
Học bổng phí nhập học | TOPIK 5 trở lên : giảm 50% học phí TOPIK 4 trở lên : giảm 40% học phi TOPIK cấp 3 trở xuống : Giảm 30% học phí |
Học bổng thành tích cho sinh viên đang theo học | 1. Thành tích Đứng vị trí 1 (GPA > 4.0) : 100% Đứng vị trí 2 (GPA > 4.0) : 70% Đứng vị trí 3 (GPA > 4.0) : 50% GPA > 4 : 40% GPA 3.5 ~ 3.99 : 35% GPA 3.0 ~ 3.49 : 30% *Lưu ý : Sau khi nhập học nếu trong HK2 không đậu topik 3, HK4 không đậu topik 4 thì chỉ có thể nhận học bổng 10% 2. GPA > 3 & Topik 3 : Phí quản lý KTX 3. TOPIK (chỉ nhận 1 lần trong quá trình học tại trường) Topik6 : 1.500.000 won Topik 5: 1.000.000 won Topik 4: 800.000 won * Lưu ý : Chỉ trao cho SV đạt topik trước khi nhập học ĐH, sau HK7 trong thời gian học tại trường nếu đăng ký học bổng sẽ không được công nhận) 4. Hỗ trợ phí bảo hiểm cho DHS nước ngoài : 140.000 won (1 năm 1 lần) 5. Hỗ trợ lệ phí đăng ký thi TOPIK : 40.000 won (1 năm 1 lần) |
Học bổng khác | 1. Học bổng chính phủ cho SV ĐH và sau ĐH : 100% học phí & phí sinh hoạt 2. Học bổng DHS xuất sắc GKS HB dành cho DHS có thành tích học tập tốt & tích cực tham gia các hoạt động tình nguyện nước ngoài được Hiệu trưởng tiến cử : 500.000 won/ 12 tháng (6.000.000 won/năm) |

Ký túc xá
Là trường Đại học danh tiếng TOP 1 miền Trung, hàng năm, Đại học Namseoul đón hàng ngàn sinh viên và du học sinh đến học tập. Chính vì thế, ngoài cơ sở vật chất trong trường, Đại học Namseoul còn trang bị hệ thống ký túc xá vô cùng hiện Đại và tiện nghi: Ký túc xá Elim.
Ký túc xá Elim có thể cung cấp chỗ ở cho xấp xỉ 500 sinh viên. Tiêu chuẩn chất lượng ký túc xá của trường vượt trên mức chuẩn bình thường cho một trường cao đẳng hoặc đại học. Có 2 loại phòng cho sinh viên: Phòng 2 người và 4 người bao gồm: Giường ngủ, tủ quần áo, bàn học, mạng internet 24h, thiết bị làm mát/sưởi ấm.
Ký túc xá chia làm 2 toà:
- Tầng 1: Phòng thông tin, phòng đọc sách, phòng in, phòng hành chính, phòng giặt ủi, phòng ký gửi, phòng thể dục Nhà hàng
- Tầng 2: Phòng sinh viên nam / nữ (4 người / phòng), phòng tắm và nhà vệ sinh chung, phòng nghỉ, Phòng kiểm toán
- Tầng 3: Phòng sinh viên nam / nữ (4 người / phòng), phòng tắm và nhà vệ sinh chung, phòng khách
- Tầng 4: Phòng sinh viên nam / nữ (4 người / phòng), phòng tắm và nhà vệ sinh chung, phòng nghỉ
- Tầng 5: Phòng sinh viên nam / nữ (2 người / phòng), phòng tắm và nhà vệ sinh riêng, phòng nghỉ
- Toà 2:
- Tầng trệt: Phòng hội thảo (Rodem, Bethel, Sharon, Eden), nhà hàng và nhà bếp, nhà hàng tư nhân
- Tầng B1: nhà ăn, phòng cầu nguyện
- Tầng 1: Phòng hành chính, bàn thông tin, phòng kiểm toán, phòng họp, phòng y tế, phòng đọc sách, phòng in, phòng giao hàng, Phòng chờ
- Tầng 2: Phòng sinh viên nam / nữ (2 người / phòng), vòi sen và nhà vệ sinh riêng, phòng chờ và phòng khách, Phòng giặt
- Tầng 3: phòng sinh viên nữ (2 người / phòng), phòng tắm và nhà vệ sinh riêng, phòng nghỉ và phòng khách, phòng giặt ủi
- Tầng 4-7: Phòng sinh viên nam / nữ (2 người / phòng), vòi sen và nhà vệ sinh riêng, phòng khách và phòng khách, Phòng giặt
- Tầng 8: Phòng sinh viên nam / nữ (2 người / phòng), vòi sen và nhà vệ sinh riêng, phòng chờ và phòng khách, Phòng giặt ủi, phòng hội thảo






👉 MONDAY hy vọng qua bài viết “Đại học Namseoul – Trường top 1 miền Trung” sẽ giúp các bạn có thêm một số thông tin bổ ích. Liên hệ MONDAY ngay hoặc để lại thông tin ở biểu mẫu dưới đây nếu bạn cần được tư vấn về chương trình Du học Hàn Quốc.