Đại học Quốc gia Chonbuk
Đại học Quốc gia Chonbuk

Đại học Quốc gia Chonbuk – Top 5 Đại học Quốc gia Hàn Quốc

Đại học Quốc gia Chonbuk (Chonbuk National University) có chất lượng giáo dục được đánh giá rất cao. Trường xếp hạng 3 trong TOP 5 Đại học quốc gia tốt nhất Hàn Quốc, TOP 10 Đại học tốt nhất Jeollabuk. Đặc biệt nhiều năm liền đứng trong TOP 20 Đại học tốt nhất Hàn Quốc. Chính vì vậy tuy nằm ở tỉnh Jeollabuk nhưng tính đến nay số lượng sinh viên theo học tại trường là 32.000 sinh viên.

Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Chonbuk

Đại học Quốc gia Chonbuk là một trường Đại học tổng hợp danh tiếng, trường có 4 cơ sở, 17 trường Đại học và 14 trường Sau đại học. Trong các chuyên ngành của trường, chuyên ngành hoá học & quốc tế học là 2 chuyên ngành nổi bật nhất với nhiều thành tựu nghiên cứu xuất sắc. 

Về giao thông, sân bay nội địa Gunsan Airport tại jeollabuk được đánh giá là sân bay nội địa có dịch vụ tốt. Đặc biệt hệ thống xe bus nội thành tỉnh cũng vô cùng thuận tiện. Du học sinh khi chọn Đại học quốc gia Chonbuk du học sẽ không gặp quá nhiều khó khăn khi di chuyển.

Jeollabuk-do nổi tiếng với những khu làng hanok với hàng trăm ngôi nhà được thiết kế theo lối kiến trúc cổ truyền thống. Thủ phủ của tỉnh – thành phố Jeonju được mệnh danh là “Thành phố của tinh hoa ẩm thực Triều Tiên”. Nơi này nổi tiếng với món cơm trộn, mật ong, rượu & trà. Làng nhà cổ Jeonju cũng là ngôi làng truyền thống nổi tiếng nhất Hàn Quốc. Không chỉ du học sinh tại Jeollabuk mà du học sinh ở nhiều nơi cũng muốn một lần được ghé thăm. 

Đây là trường Đại học Quốc gia Chonbuk
Đây là trường Đại học Quốc gia Chonbuk
Bản đồ trường Đại học Quốc gia Chonbuk
Bản đồ trường Đại học Quốc gia Chonbuk
Điểm nổi bật của trường Đại học Quốc gia Chonbuk
Điểm nổi bật của trường Đại học Quốc gia Chonbuk
  • Tên tiếng Anh: Chonbuk National University
  • Tên tiếng Hàn: 전북대학교
  • Năm thành lập: 1947
  • Website: www.cbnu.ac.kr 
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Jeonjy: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
    • Cơ sở Iksan: 79 Gobong-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do
    • Cơ sở Gochang: 61 Taebong-ro, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeollabuk-do
    • Cơ sở biên giới: 177 Sandannambuk-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do

Điều kiện du học trường Đại học Quốc gia Chonbuk

  • Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
  • Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)

Chương trình học tiếng trường Đại học Quốc gia Chonbuk

  • Học phí: 1.300.000 won/học kỳ (khoảng 24.500.000 VNĐ)
    • => Học phí 1 năm (4 học kỳ): 5.200.000 won (khoảng 98.000.000 VNĐ)(*)
  • Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
  • Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
  • KTX: 1.000.000 won/kỳ
  • Phí hồ sơ: 50.000 won

Monday gởi bạn biểu phí chi tiết và giai đoạn đóng tiền khi các bạn chọn trường Đại học Quốc gia Chonbuk cùng Dịch vụ du học Hàn Quốc tại Monday nhé!

Chi phí dịch vụ du học Hàn Quốc Monday
Chi phí dịch vụ du học Hàn Quốc của Monday
Giai đoạn Thành tiềnGhi chú
Khi ký hợp đồng20.000.000 VNĐ Chi phí dịch vụ đợt 1 của Monday
Sẽ được hoàn 100% nếu không đậu Visa
Khi nhận được thư đóng học phí của trường Đại học Quốc gia Chonbuk 5.250.000 Won Khoảng 100.000.000 VNĐ*
Chi phí này bao gồm: 1 năm học phí và phí nhập học
Khi nhận được Visa 27.000.000 VNĐ Chi phí dịch vụ đợt 2 của Monday
Khi nhập cảnh sang trường Đại học Quốc gia Chonbuk 1.000.000 Won Khoảng 19.000.000 VNĐ*. Đóng phí KTX trong vòng 3 tháng
Bảo hiểm100.000 WonKhoảng 1.900.000 VNĐ*
Phí bảo hiểm 6 tháng
Tổng 167.900.000 VNĐ (*Chi phí có thể thay đổi theo tỷ giá ngoại tệ và từng năm)
Bảng biểu phí trường Đại học Quốc gia Chonbuk
Invoice trường Đại học Quốc gia Chonbuk - đơn vị liên kết trực tiếp với Du học Hàn Quốc Monday
Invoice trường Đại học Quốc gia Chonbuk – đơn vị liên kết trực tiếp với Du học Hàn Quốc Monday
Sinh viên Đại học Quốc gia Chonbuk tích cực tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức
Sinh viên Đại học Quốc gia Chonbuk tích cực tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức

Các khoa ngành đào tạo Đại học trường Đại học Quốc gia Chonbuk

Trường Khoa Học phí/kỳ
Khoa học Môi trường & Tài nguyên sinh họcKhoa Kinh tế phân phối Bioresource
Khoa Công nghệ  Sinh học
Khoa Khoa học môi trường & tài nguyên sinh học
Khoa Khoa học thực phẩm & công nghệ sinh học
Khoa Tài nguyên thảo dược
2.000.500 won
(~37.000.000 VNĐ)
Khoa học xã hộiKhoa Truyền thông đại chúng
Khoa Chính trị & ngoại giao
Khoa Hành chính công
Khoa Phúc lợi xã hội
Khoa xã hội học
1.991.500 won
(~
Kỹ thuậtKhoa Kỹ thuật Hàng không
Khoa Kỹ thuật Kiến trúc
Khoa Kỹ thuật Y sinh
Khoa Kỹ thuật hoá học
Khoa Công trình dân dụng
Khoa Kỹ thuật hệ thống máy tính
Khoa Kỹ thuật công nghệ tổng hợp
Khoa Kỹ thuật điện
Khoa Kỹ thuật điện tử
Khoa Kỹ thuật môi trường
Khoa Kỹ thuật hệ thống thông tin công nghiệp
Khoa Khoa học & kỹ thuật vật liệu
Khoa Kỹ thuật ứng dụng CNTT
Khoa Kỹ thuật Macro và Nano
Khoa Kỹ thuật thiết kế cơ khí
Khoa Kỹ thuật cơ khí
Khoa Kỹ thuật hệ thống cơ khí
Khoa Kỹ thuật hệ thống luyện kim
Khoa Kỹ thuật thành phố
Khoa Kỹ thuật hệ thống cơ khí Nano-Bio
Khoa Vật liệu hữu cơ & kỹ thuật sợi
Khoa Khoa học & công nghệ Nano
Khoa tài nguyên & kỹ thuật năng lượng
Khoa Kỹ thuật hạ tầng xã hội
Khoa Kỹ thuật phần mềm
Khoa kỹ thuật đô thị
Khoa học máy tính
Khoa kỹ thuật vật liệu đện tử
2.670.500 won
(~50.000.000 VNĐ)
Thương mạiKhoa Quản trị kinh doanh
Khoa Thương mại
Khoa Kinh tế
1.991.500 won
(~37.000.000 VNĐ)
Nghệ thuật tự doKhoa Khảo cổ học và Nhân chủng học văn hóa
Khoa Văn học Trung Quốc
Khoa Văn học tiếng Anh
Khoa Văn học Pháp
Khoa Văn học Đức
Khoa Lịch sử
Khoa Văn học Nhật
Khoa Văn học Hàn Quốc
Khoa Thư viện và khoa học thông tin
Khoa Triết học
Khoa Văn học Tây Ban Nha, Trung và Nam Mỹ
1.991.500 won
(~37.000.000 VNĐ)
Sư phạmSư phạm1.991.500 won
(~37.000.000 VNĐ)
Chính sách côngKhoa Chính sách công
Khoa thú yKhoa thú y
Khoa học đời sống & Nông nghiệpKhoa Sinh học nông nghiệp
Khoa Kinh tế nông nghiệp
Khoa Công nghệ sinh học động vật
Khoa Khoa học động vật
Khoa Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học
Khoa Hóa sinh môi trường
Khoa Khoa học và Công nghệ Sinh học
Khoa Kỹ thuật xây dựng cộng đồng
Khoa Nông nghiệp và khoa học đời sống
Khoa Khoa học và Công nghệ thực phẩm
Khoa Khoa học môi trường rừng
Khoa Khoa học làm vườn
Khoa Làm vườn cảnh quan
Khoa Khoa học và Công nghệ gỗ
1.991.500 won
(~37.000.000 VNĐ)
Khoa học tự nhiênKhoa Hoá
Khoa Khoa học Trái đất và Môi trường
Khoa Khoa học đời sống
Khoa Toán
Khoa Sinh học phân tử
Khoa Vật lý
Khoa Nghiên cứu Khoa học
Khoa Khoa học thể thao
Khoa Tin học thống kê
Khoa Khoa học & Công nghệ bán dẫn
2.000.500 won
(~37.000.000 VNĐ)
Nghệ thuậtKhoa nhảy
Khoa mỹ thuật
Khoa thiết kế công nghiệp
Khoa âm nhạc hàn quốc
Khoa âm nhạc
2.743.500 won
(~51.000.000 VNĐ)
Điều dưỡngKhoa điều dưỡng
Sinh thái nhân vănKhoa nghiên cứu trẻ em
Khoa Thời trang và Dệt may
Khoa thực phẩm và dinh dưỡng
Khoa môi trường dân cư
2.497.000 won
(~47.000.000 VNĐ)
Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter

*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.

Sinh viên Đại học Chonbuk tích cực tham gia các hoạt động tình nguyện xã hội của nhà trường và địa phương
Sinh viên Đại học Chonbuk tích cực tham gia các hoạt động tình nguyện xã hội của nhà trường và địa phương

Các khoa ngành đào tạo sau Đại học trường Đại học Quốc gia Chonbuk

Học phí hệ cao học: 2.497.000 – 3.390.000 won (khoảng 47.000.000 – 63.000.000 VNĐ)(*)

Trường KhoaThạc sỹTiến sỹTích hợp
Khoa học xã hội và nhân vănKhoa luật
Khoa sư phạm
Khoa sư phạm xã hội học
Khoa văn học & ngôn ngữ
Khoa đạo đức
Khoa sư phạm toán
Khoa sư phạm tiếng Hàn
Khoa phúc lợi xã hội
Khoa xã hội học
Khoa Báo chí và truyền thông
Khoa Tâm lý học
Khoa Khoa học chính trị
Khoa Hành chính công
Khoa Quản trị kinh doanh
Khoa Kinh tế học
Khoa Thương mại quốc tế
Khoa Kế toán
Khoa Khảo cổ học và Nhân chủng học văn hóa
Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Khoa Đức học
Khoa Thư viện và Khoa học Thông tin
Khoa Lịch sử
Khoa ngôn ngữ & Văn học Anh
Khoa Nhật Bản học
Khoa Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
Khoa Triết học
Khoa Pháp và Châu Phi
Khoa Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha
Khoa sư phạm tiếng Hàn
Khoa Trẻ em và gia đình
Khoa sư phạm Anh
Khoa Nhận thức khoa học
Khoa Thương mại điện tử và nghiên cứu khu vực
Khoa Quản lý hồ sơ
Khoa Di sản phi vật thể và khoa học thông tin
Khoa Mỹ Latinh, thời trang & thương mại
Khoa học tự nhiên / Nông nghiệp Khoa điều dưỡng
Khoa Kỹ thuật nông nghiệp
Khoa Sinh học nông nghiệp
Khoa Kinh tế nông nghiệp
Khoa Nông học
Khoa Hóa học nông nghiệp
Khoa Kỹ thuật máy nông nghiệp
Khoa khoa học & công nghệ thực phẩm
Khoa Trồng trọt
Khoa Khoa học và Công nghệ gỗ
Khoa Lâm nghiệp
Khoa Kiến trúc cảnh quan
Khoa Khoa học động vật
Khoa Sư phạm Khoa học
Khoa Sư phạm Lý
Khoa Sư phạm Sinh
Khoa Sư phạm khoa học trái đất
Khoa Sư phạm Hoá
Khoa Sinh thái nhân văn
Khoa Thiết kế môi trường nhà ở
Khoa Thực phẩm và dinh dưỡng
Khoa Nghiên cứu khoa học
Khoa Vật lý
Khoa Sinh học
Khoa Toán học
Khoa Khoa học Trái đất và Môi trường
Khoa Số liệu thống kê
Khoa Hoá học
Khoa Sinh học phân tử
Khoa Khoa học nha khoa
Khoa Công nghệ nano
Khoa Công nghệ bức xạ
Khoa Khoa học vật liệu hoạt tính sinh học
Khoa Khoa học thể thao
Khoa Thiết kế kiến ​​trúc cảnh quan sinh thái
Khoa Tài nguyên Đông y
Khoa Công nghệ sinh học
Khoa Y học đời sống
Khoa Công nghệ nông nghiệp tổng hợp
Kỹ thuậtKhoa Kiến trúc và Kỹ thuật đô thị
Khoa Công nghệ kiến ​​trúc
Khoa Kỹ thuật đô thị
Khoa Kỹ thuật Nano polymer
Khoa Kỹ thuật luyện kim
Khoa Kỹ thuật cơ khí
Khoa Kỹ thuật thiết kế cơ khí
Khoa Kỹ thuật bán dẫn và hóa học
Khoa Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Khoa Vật liệu carbon và kỹ thuật sợi
Khoa Kỹ thuật phần mềm
Khoa Tài nguyên khoáng sản và kỹ thuật năng lượng
Khoa Kỹ thuật vật liệu
Khoa Kỹ thuật điện
Khoa Kỹ thuật điện tử & Khoa học máy tính và Kỹ thuật
Khoa Kỹ thuật thông tin điện tử
Khoa Kỹ thuật hệ thống cơ khí
Khoa Công trình dân dụng
Khoa Kĩ thuật hàng không vũ trụ
Khoa Kỹ thuật môi trường
Khoa Công nghệ kết hợp BIN
Khoa Kỹ thuật hệ thống ứng dụng CNTT
Khoa Kỹ thuật công nghệ tổng hợp
Khoa Chính sách công nghệ
Khoa Thiết kế và sản xuất
Khoa Kỹ thuật cơ điện tử
Khoa Kỹ thuật hệ thống Bionano
Khoa Kỹ thuật xử lý sinh học
Khoa Lưu trữ năng lượng / Kỹ thuật chuyển đổi
Khoa Kỹ thuật năng lượng
Khoa Kỹ thuật hình ảnh
Khoa Kỹ thuật vật liệu hữu cơ tiên tiến
Khoa Kỹ thuật bảo mật thông tin
Khoa Thông tin và Truyền thông
Khoa Kỹ thuật hệ thống xe thông minh
Khoa Kỹ thuật chăm sóc sức khỏe
Khoa Ứng dụng kỹ thuật plasma
Khoa Chất bán dẫn và màn hình Nano
Khoa Kỹ thuật năng lượng mặt trời
DượcKhoa dược
Khoa Y
Nha khoa
Khoa Điều trị ngôn ngữ
Khoa thú y
Nghệ thuật / Giáo dục thể chất    Khoa Giáo dục thể chất
Khoa nhảy
Khoa Mỹ thuật
Khoa Mỹ thuật công nghiệp
Khoa Âm nhạc
Khoa Âm nhạc Hàn Quốc
Thư viện rộng rãi với hơn 3.000 đầu sách cho sinh viên 
Thư viện rộng rãi với hơn 3.000 đầu sách cho sinh viên 

Học bổng trường Đại học Quốc gia Chonbuk

Sinh viên Đại học
Đối tượng  Giá trị Điều kiện 
Dành cho sinh viên mới nhập họcTất cả SV Loại 1 
(100% học phí) 
– Loại 5
(25% học phí)
Tuỳ thuộc vào thành tích THPT/ĐH và chứng chỉ ngoại ngữ 
Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter Tất cả (không bao gồm Trường Nghiên cứu Quốc tế Jimmy Carter)Loại 1 
(100% học phí) 
– Loại 5
(25% học phí)
SV có GPA >= 2.75 học kỳ trước 
Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter Loại 1 
(100% học phí) 
– Loại 3
(40% học phí)
20% sinh viên trường nghiên cứu quốc tế Jimmi Carter có thành tích học tập tốt
Sinh viên sau đại học
 Đối tượng  LoạiĐiều kiện 
Sinh viên mới nhập họcHọc Bổng Academic Performance
Học bổng liên kết
Học bổng giáo sư– Sinh viên đang là giảng viên tại một trường đại học nước ngoài được CBNU thừa nhận có đủ điều kiện để được miễn toàn bộ học phí.
– Số lượng hạn chế cho mỗi trường đại học và chỉ dành cho ứng cử viên tiến sĩ
Sinh viên đang học– Do trường hoặc khoa đề cử
– Sinh viên có GPA > 3.63 và đã đóng bảo hiểm
Giảng viên– Sinh viên làm giảng viên tại một trường đại học nước ngoài được CBNU thừa nhận có đủ điều kiện để được miễn toàn bộ học phí.

Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Chonbuk

  • Phí: 1.000.000 won/kỳ (2 người / phòng)
  • Sạch sẽ, thoải mái
  • 3 bữa một ngày trừ thứ bảy và chủ nhật
  • Mỗi phòng đều được trang bị bàn làm việc, giá sách, ghế, giường, tủ quần áo, giá để giày, phòng tắm và Internet.
  • Bạn phải tự chuẩn bị chăn và gối
  • Phòng sinh hoạt chung: phòng khách, phòng hội thảo, phòng đọc sách, phòng máy tính, phòng đào tạo, phòng AV
  • Tiện nghi kèm theo: phòng giặt ủi (hoạt động bằng tiền xu), phòng ăn, cửa hàng tiện lợi (CVS), cửa hàng văn phòng phẩm, v.v.
Ký túc xá rộng rãi và tiện nghi dành cho sinh viên Đại học Quốc gia Chonbuk
Ký túc xá rộng rãi và tiện nghi dành cho sinh viên Đại học Quốc gia Chonbuk

Du học Hàn Quốc Monday hy vọng qua bài viết “Đại học Quốc gia Chonbuk – Top 5 Đại học Quốc gia Hàn Quốc” sẽ giúp các bạn có thêm một số thông tin bổ ích. Nếu bạn quan tâm đến việc du học Hàn Quốc và muốn theo học tại trường này hoặc đang có vấn đề thắc mắc gì thì hãy để lại thông tin phía dưới cho Monday để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ tốt nhất.

👉 Xem thêm:

Tư vấn miễn phí

Form đặt hẹn background trắng cuối mỗi bài viết

Viết một bình luận