Tổng hợp các cách sử dụng ngữ pháp ~(으)로 - Phần 1
Tổng hợp các cách sử dụng ngữ pháp ~(으)로 - Phần 1

Tổng hợp các cách sử dụng ngữ pháp ~(으)로 – Phần 1

~(으)로 Gắn vào sau Danh từ

  • Danh từ có Patchim + 으로
  • Danh từ không có Patchim + 로
  • Patchim = ㄹ + 로

Cùng xem các cách sử dụng ngữ pháp này bên dưới nhé ^^

Tổng hợp các cách sử dụng ngữ pháp ~(으)로 - Phần 1
Tổng hợp các cách sử dụng ngữ pháp ~(으)로 – Phần 1

1: Gắn vào sau Danh từ nơi chốn, địa điểm để chỉ phương hướng (방향/목적지)

Cách sử dụng ngữ pháp này diễn tả phương hướng mà không có mục tiêu đích đến, chủ yếu được dung với các động từ chỉ sự di động. 

VD:

  • 집으로 갈게요 – Tôi sẽ về nhà

2: Thể hiện Phương tiện, dụng cụ để thực hiện một việc gì đó (수단/도구)

Cách sử dụng ngữ pháp này diễn tả một phương pháp, vật liệu, phương tiện để thực hiện hành động nào đó đề cập đến trong câu.

Với N danh từ kết thúc bằng nguyên âm, hoặc phụ âm ” ㄹ ” thì chúng ta sẽ sử dụng 로. Với N danh từ kết thúc bằng phụ âm thì chúng ta sử dụng 으로.

VD:

  • 연필로 쓰세요 – Hãy viết bằng bút chì
  • 오늘 학교에 자전거로 갈 거예요 – Hôm nay tôi sẽ đến trường bằng xe đạp
  • 민수 씨는 왼손으로 글을 써요. – Minsoo viết bằng tay trái

3: Thể hiện tư cách, thân phận (자격이나 신분)

Cách sử dụng ngữ pháp này đóng vai trò là trợ từ trong câu khi cần diễn tả tư cách.

VD:

  • 저는 서울 패션쇼에 모델로 참석했어요 – Tôi đã tham gia và Show thời trang Seoul với tư cách là người mẫu

4: Thể hiện thứ làm nên danh tiếng của một địa danh, sự vật nào đó (명성) ~ thường kết hợp với 유명하다

VD:

  • 부산은 해산물로 유명해요 – Busan nổi tiếng về Hải sản
  • 이 식당은 불고기로 유명해요 – Nhà hàng này nổi tiếng với món Bulgogi

5: Thể hiện, đưa ra lý do (이유)

Cách sử dụng ngữ pháp này đóng vai trò là trợ từ trong câu khi cần diễn đạt nguyên nhân hay lý do.

Với N danh từ kết thúc bằng nguyên âm, hoặc phụ âm ” ㄹ ” thì chúng ta sẽ sử dụng 로. Với N danh từ kết thúc bằng phụ âm thì chúng ta sử dụng 으로.

VD:

  • 바쁜 일로 파티에 못 갔어요 – Vì có việc bận nên tôi đã không đến buổi tiệc được
  • 감기로 학교에 못 갔오요 – Tôi đã không thể đến trường vì cảm cúm

>> Ảnh nền: pinterest

Xem thêmSo sánh các từ vựng 청소하다 – 정리하다 – 배치하다

👉 Xem thêm ngữ pháp: Cách rút gọn các câu trích dẫn gián tiếp trong tiếng Hàn

Tư vấn miễn phí

Form đặt hẹn background trắng cuối mỗi bài viết

Viết một bình luận