12 từ để hỏi trong tiếng Hàn
12 từ để hỏi trong tiếng Hàn

12 từ để hỏi trong tiếng Hàn

Trong tiếng Hàn cũng có dạng câu nghi vấn như các ngôn ngữ khác. Vậy những danh từ, bổ ngữ để hỏi trong tiếng Hàn là gì và được sử dụng như thế nào?

Du học Hàn Quốc Monday gửi đến bạn 12 từ để hỏi trong tiếng Hàn thường gặp, các bài thi, trong giao tiếp hàng ngày… Mong rằng thông qua bài viết này, bạn sẽ hiểu rõ về cách sử dụng từ để hỏi và câu nghi vấn.

Nắm được 12 từ để hỏi trong tiếng Hàn sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên như người bản xứ
Nắm được 12 từ để hỏi trong tiếng Hàn sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên như người bản xứ

12 từ để hỏi trong tiếng Hàn

✔️ 뭐 /무엇 (Danh từ): Cái gì

무엇 (dùng nhiều trong văn viết) và 뭐 (dạng rút gọn của 무엇, dùng nhiều trong văn nói) là đại từ nghi vấn (dùng để hỏi) đứng trước động từ và làm chủ ngữ của câu, không phụ thuộc vào danh từ khác (không có danh từ đi sau), và có nghĩa là “cái gì”, “vật gì”, “việc gì” (rút gọn: gì), tương đương với đại từ nghi vấn “What” trong tiếng Anh.

  • 이름이 뭐예요? Tên bạn là gì?
  • 직업은 뭐예요? Nghề nghiệp của bạn là gì?
  • 이것은 무엇이에요? Cái này là cái gì?

✔️ 무슨 + N: Gì (Phải đi với danh từ để hỏi về loại)

  • 무슨 책을 좋아해요? Bạn thích sách gì?
  • 무슨 과일을 좋아해요? Bạn thích trái cây gì?
  • 무슨 음료수를 싫어해요? Bạn ghét nước uống gì?
  • 무슨 일이 있어요? Có chuyện gì vậy?
  • 오늘은 무슨 요일이에요? Hôm nay là thứ mấy?

✔️ 어느 + N: Nào (Phải đi với danh từ để hỏi về lựa chọn)

  • 어느 나라 사람이에요? Bạn là người nước nào?
  • 어느 나라에서 왔어요? Bạn đến từ nước nào?
  • 어느 색깔이 더 예뻐요? Màu nào thì đẹp hơn?
  • 어느 회사에 다녀요? Bạn đi làm ở công ty nào?

✔️ 어떤 + N: Thế nào (Phải đi với danh từ để hỏi về tính chất)

  • 어떤 영화를 좋아헤요? Bạn thích phim thế nào?
  • 어떤 음식을 좋아해요? Bạn thích món ăn thế nào?
  • 그는 어떤 사람이에요? Anh ấy là người như thế nào?

✔️ 어디: Ở đâu

  • 여기가 어디예요? Ở đây là ở đâu?
  • 어디에 가요? Bạn đi đâu thế?
  • 어디에서 한국어를 공부해요? Bạn học tiếng Hàn ở đâu vậy?

✔️ 몇: Mấy?

  • 가족은 몇 명이에요? Gia đình bạn mấy người?
  • 오늘은 몇월 며칠이에요? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
  • 한국어 교실이 몇 층에 있어요? Phòng học tiếng Hàn ở tầng mấy vậy?

✔️ 며칠: Ngày mấy?

  • 오늘은 며칠이에요? Hôm nay là ngày mấy?
  • 생일이 며칠이에요? Sinh nhật bạn là ngày mấy?

✔️ 언제: khi nào?

  • 언제 한국에 와요? Bạn đến Hàn Quốc khi nào?
  • 생일이 언제입니까? Sinh nhật bạn khi nào thế?
  • 우리는 언제 만나요? Khi nào chúng ta gặp nhau vậy?

✔️ 어떻게 + V: Làm việc gì đó như thế nào? (Phải đi với động từ để hỏi về phương thức)

  • 떡볶이를 어떻게 만들어요? Bạn làm Tteokbokki như thế nào thế?
  • 한국 사란은 어떻게 인사할까요? Người Hàn Quốc chào nhau như thế nào vậy?
  • 어떻게 해야 돼요? Phải làm như thế nào đây?

✔️ 누가: Ai (Chủ ngữ)

  • 누가 반장이에요? Ai là lớp trưởng?
  • 누가 김밥을 먹었어요? Ai đã ăn kimbap vậy?
  • 누가 그랬어요? Ai nói vậy?

✔️ 누구: Ai (danh từ, tân ngữ)

  • 이 사람은 누구예요? Người này là ai?
  • 여보세요? 누구세요? Alo? Ai vậy ạ?
  • 지훈 학생이 누구입니까? Học sinh Jihoon là ai vậy ạ?

Phân biệt từ để hỏi 누가/ 누구:

  • 누가: đứng độc lập một mình, đằng sau không có tiểu từ đi kèm (đứng ở vị trí chủ ngữ)
  • 누구: đằng sau bao giờ cũng có tiểu từ đi kèm (đứng ở vị trí tân ngữ)

✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday
👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

🌟 Có thể bạn quan tâm:

Tư vấn miễn phí

Form đặt hẹn background trắng cuối mỗi bài viết

Viết một bình luận