Các loài hoa đều có 1 tên riêng khác nhau và chứa đựng trong tên các loài hoa đó là 1 ý nghĩa đặt biệt. Đặc biệt, hoa ở Hàn Quốc rất đa dạng và phong phú.
Trung tâm du học Hàn Quốc Monday gửi đến bạn tên các loài hoa trong tiếng Hàn. Đây là các loài hoa phổ biến nhất mà các bạn nên biết.

Xem thêm bài viết: |
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp |
Du học hàn quốc vừa học vừa làm |
Công ty tư vấn du học nào tốt |
Đại học Kookmin |
Đi du học Hàn Quốc |
Tên các loài hoa
1. 동백: hoa trà mi
2. 개나리: hoa chuông vàng
3. 국화: hoa cúc
4. 금잔화: hoa cúc vạn thọ
5. 나리: hoa huệ
6. 나팔꽃: hoa loa kèn
7. 난초: hoa lan
8. 달리아: thược dược
9. 도라지 꽃: hoa chuông
10. 들국화: cúc dại
11. 등꽃: hoa đậu tía
12. 라일락: tử đinh hương
13. 매화: hoa mai
14. 맨드라미: hoa mào gà
15. 목화: hoa bông vải
16. 목련화: hoa mộc liên
17. 무궁화: hoa dâm bụt, quốc hoa Hàn Quốc

18. 민들레: bồ công anh
19. 백일홍: bách nhật hồng, tử vi
20. 백합: bách hợp
21. 벚꽃: hoa anh đào
22. 봉선화: hoa bóng nước, hoa móng tay
23. 수선화: thủy tiên hoa vàng
24. 산수유: hoa sơn thù du
25. 아욱: cẩm quỳ
26. 안개꽃: hoa sương mù
27. 야생화: hoa dại
28. 연꽃: hoa sen
29. 월계수: nguyệt quế
30. 유채꽃: hoa cải dầu
31. 은방울꽃: hoa lan chuông
32. 장미꽃: hoa hồng
33. 접시꽃: hoa thục quỳ
34. 제비꽃: hoa violet, hoa bướm
35. 조화: hoa giả
36. 카네이션: carnation, hoa cẩm chướng
37. 튤립: tulip
38. 해당화: hoa hải đường
39. 해바라기: hướng dương
40. 모란: Hoa mẫu đơn
41. 연꽃: Hoa sen
42. 재스민: Hoa lài
43. 수련: Hoa súng
44. 프랜지페인: Hoa sứ
45. 선인장꽃: Hoa xương rồng
46. 함박꽃: Mẫu đơn
47. 매화꽃,살구꽃: Hoa mai
48. 자두꽃: Hoa mận
49. 진달래: hoaJintalle(màu tím hồng,cành lá nhỏ,mọc thành bụi)
50. 코스모스: Hoa sao nhái
51. 철죽: Hoa đỗ quyên
Xem thêmTừ vựng tiếng Hàn về âm nhạc
👉 Nguồn: bloghanquoc.com
✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday
👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
👉 Xem thêm bài viết: Ký túc xá đại học Masan