Những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản
Những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản

Những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản

Những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản chắc đã quá đỗi quen thuộc với những bạn đã theo học Tiếng Hàn một thời gian, nhưng với những ai mới bắt đầu học hoặc mới sang Hàn Quốc mong muốn được giao tiếp với người bản xứ để cải thiện kỹ năng nói thì bài viết này là dành cho bạn

Giao tiếp là chìa khóa mở ra nhiều cơ hội, vì vậy với những bạn đang bắt đầu theo đuổi một ngôn ngữ mới việc trau dồi và cải thiện kỹ năng của mình là điều cần thiết và cách tốt nhất chính là giao tiếp với người bản xứ. 

Những câu giao tiếp cơ bản dưới đây theo các chủ đề xoay quanh cuộc sống hằng ngày được người Hàn sử dụng thường xuyên trong đời sống giúp bạn đỡ bỡ ngỡ cũng như có thể dần làm quen với tiếng hàn trong những bước hoặc với những bạn mới bắt đầu đặt chân đến Hàn Quốc sinh sống và làm việc.

Những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản
Những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản

Những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản trong đời sống hằng ngày

Chủ đề chào hỏi, giới thiệu bản thân

Mẫu câu tiếng HànNghĩa tiếng Việt
안녕하세요Xin chào
감사합나다Cám ơn ( dùng trong trường hợp lịch sự, với người lớn)
고마워요Cám ơn ( dùng với những người thân thiết, nhỏ tuổi hơn )
죄송합니다Xin lỗi
실례합니다Xin lỗi ( sử dụng khi muốn hỏi ai về điều gì đó )
안녕히 가세요Chào tạm biệt (người ra về)
안녕히 계세요Chào tạm biệt (người ở lại)
괜찮아요Không sao đâu ạ
처음 뵙겠습니다Lần đầu được gặp mặt
이름이 뭐예요?Tên của bạn là gì?
제 이름은 … 입니다Tên tôi là……………
만나서 반갑습니다Rất vui được làm quen
어디에서 왔어요?Bạn đến từ đâu?
저는……에서 왔어요.Tôi đến từ…………
몇 살이에요?Bạn bao nhiêu tuổi?

Chủ đề hỏi xin thông tin liên lạc

Mẫu câu tiếng HànNghĩa tiếng Việt
이메일 주소가 어떻게 되세요Email của bạn là gì?
전화번호가 어떻게 되세요Số điện thoại của bạn là số mấy?
주소가 어떻게 되세요Địa chỉ của bạn ở đâu vậy?
성함이 어떻게 되세요?Tên của bạn là gì ? ( dùng trong trường hợp với người lạ, lớn tuổi hơn mình, trang trọng, lịch sự)
Những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản
Những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản

Chủ đề gọi điện thoại

Mẫu câu tiếng HànNghĩa tiếng Việt
여보세요Alo
잠깐만 기다리세요Xin hãy đợi một lát
전화 잘몾 거셨어요Bạn gọi nhầm số rồi ạ
………..씨 휴대폰이지요?Đây có phải là điện thoại của…………..
………. 좀 바꿔 주시겠어요?Có thể chuyển máy cho…………… được không ạ
메시지를 남기시겠어요?Bạn có muốn để lại lời nhắn không ạ?
좀 더 크게 말씀해 주시겠어요?Bạn có thể nói to lên một chút được không ạ?
다시 말씀해 주시겠어요?Xin hãy nói lại lần nữa
… 씨와 통화할 수 있을까요?Có thể nối máy cho …………được không ?
… 씨가 지금 안 계십니다Bây giờ……….. đang không có ở đây ạ
Những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản trong đời sống hằng ngày
Những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản trong đời sống hằng ngày

Chủ đề hỏi đường

Mẫu câu tiếng HànNghĩa tiếng Việt
………………이어디예요?……ở đâu vậy?
사거리에서 왼쪽으로 가세요.Ngã tư quẹo trái
조금 가면 오른쪽에 …….이/가 보일 거예요.Đi thêm chút nữa bạn sẽ thấy….. nằm ở bên tay phải
똑바로 가세요Đi thẳng
왼쪽으로 가세요rẽ trái
Những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản trong đời sống hằng ngày
Những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản trong đời sống hằng ngày

Chủ đề mua sắm

Mẫu câu tiếng HànNghĩa tiếng Việt
어서 오세요Xin mời vào ạ
이거 다른색 있어요?Cái này có màu khác không ạ
탈의실이 어디에요?Phòng thay đồ ở đâu ạ
얼마예요?Bao nhiêu ạ
깎아 주세요?Giarm giá cho tui với ạ
뭐 찾으시는 거 있으세요?Bạn đang tìm gì ạ
뭘 도와 드릴까요?Tôi có thể giúp gì cho bạn
…… 좀 보려고요.Tội định xem ……….. một chút
신용카드로 결제할게요.Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ
몇 사이즈 입으세요Bạn mặc size mấy ạ
…….을/를 찾고 있어요Tôi đang tìm…………
nhung cau tieng han giao tiep co ban.3png 1
Những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản

Trên đây là những câu cơ bản được người Hàn Quốc sử dụng thường xuyên khi giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày, giúp bạn sẽ đỡ bối rối khi muốn giao tiếp và dần thích nghi với văn hóa và môi trường mới tại Hàn Quốc. Nếu bạn có ý định du học Hàn Quốc và vẫn đang tìm hiểu về các trường Đại học, Monday gợi ý cho bạn 100 trường Đại học tốt nhất tại Hàn Quốc.

Tư vấn miễn phí

Form đặt hẹn background trắng cuối mỗi bài viết

Viết một bình luận