Tổng hợp 96 từ vựng tiếng Hàn chỉ Thái Độ, Ý Đồ trong đề Topik II

Đề thi nghe Topik II gồm 50 câu trắc nghiệm. Trong số đó sẽ có các các câu hỏi yêu cầu thí sinh nghe và chọn câu trả lời đúng có chứa từ vựng tiếng Hàn chỉ thái độ, ý đồ của người nói. Để làm tốt dạng đề này đầu tiên bạn nên tìm học các từ vựng tiếng Hàn chỉ thái độ, ý đồ. Việc này sẽ giúp bạn hiểu câu trả lời và tập trung nghe tốt hơn.

từ vựng tiếng hàn chỉ thái độ ý đồ nhân vật
Từ vựng tiếng Hàn chỉ thái độ, ý đồ của nhân vật

Dạng đề này thường sẽ rơi vào câu hỏi số :
27: 대화를 듣고 화자의 의도나 목적을 추론한다 (Nghe đoạn hội thoại và suy luận ý đồ hoặc mục đích của người nói)
32: 토론을 듣고 화자의 태도나 말하는 방식을 추론한다 (Nghe cuộc thảo luận và suy luận thái độ hoặc cách nói chuyện của người nói)
46 & 50: 강연을 듣고 화자의 태도나 말하는 방식을 추론한다 (Nghe bài diễn thuyết và suy luận thái độ hoặc cách nói chuyện của người nói)
48: 대담을 듣고 화자의 태도나 말하는 방식을 추론한다 (Nghe bài tọa đàm và suy luận thái độ hoặc cách nói chuyện của người nói)

Những lưu ý khi làm dạng đề chọn câu đúng chứa từ vựng tiếng Hàn chỉ thái độ, ý đồ của nhân vật

Đối với dạng đề này, đầu tiên các bạn cần xác định đề bài đang muốn hỏi tới thái độ, ý đồ của nhân vật nam hay nữ để có thể tập trung nghe đúng câu nói của nhân vật đó. Sau đó các bạn hãy nhìn xuống đáp án và đọc qua một lượt động từ chính và nhớ gạch chân cả tân ngữ nữa nhé. Nếu các bạn có thể hiểu được các từ vựng tiếng Hàn chỉ thái độ, ý đồ của nhân vật thể hiện trong đáp án thì việc nghe và chọn được câu đúng rất cao đó.

  • Nếu nhân vật dùng câu hỏi tu từ như là 지요? (phải không?), 다면서요?(nghe nói là) Vậy thì xác suất cao ý đồ của nhân vật đang muốn xác nhận (확인); nhờ vả (부탁) điều gì đó
  • Nếu là đuôi câu nghi vấn thông thường thì khả năng cao ý đồ của người nói là tìm hiểu điều gì (알아보다); hỏi (물어보다), tìm kiếm lời khuyên (조언/ 의견 구하다)
  • Nếu người nói dùng từ tiêu cực trong câu nói hoặc là các ngữ pháp mang nghĩa trái ngược như 하지만, 그렇지만 (nhưng) thì rất có thể người nói đang thể hiện thái độ phản đối (반대); phản bác (반박); bất tiện về điều gì (불편)
  • Nếu câu nói của nhân vật thể hiện ý đang khen cái gì đó là tốt, hay nói về điểm tốt, điểm lợi ích của việc gì thì có thể người nói đang muốn đề xuất (제안); khuyên nhủ (권하다); hay nói về ý nghĩa (의미/의의를 말하다)
  • Trong lời nói của nhân vật có chứa các ngữ pháp như là 도록하다, 겠다 (tôi sẽ) thì đáp án sẽ chứa các từ khóa thể hiện sự quyết tâm của nhân vật 다짐 (quyết chí), 결심 (quyết tâm) 

Phân tích ví dụ về dạng đề chọn câu đúng chứa từ vựng tiếng Hàn chỉ thái độ, ý đồ của nhân vật

Hãy cùng Monday xem qua ví dụ ở đề thi nghe Topik II kỳ 60 – câu 27 chọn ý đồ của nhân vật nam

tong hop tu vung tieng han chi thai do y do cua nhan vat trong de topik II 1
Câu 27 – Nghe và chọn đáp án đúng thể hiện ý đồ của nhân vật nam

Đầu tiên chúng mình sẽ thấy đề bài đang hỏi về thái độ của người nam, nên hãy tập trung vào câu nói của nhân vật này nhé. Sau đó hãy cùng lướt qua 4 câu trả lời:

  • Đáp án 1: 의의를 말하려고 (Nói về ý nghĩa)
  • Đáp án 2: 참여를 부탁하려고 (Nhờ tham dự)
  • Đáp án 3: 방식을 바꾸려고 (Thay đổi phương thức)
  • Đáp án 4: 문제를 지적하려고 (Chỉ trích vấn đề)

Cùng nghe thôi nào!

File nghe câu 27 chọn ý đồ của nhân vật nam – Đề thi Topik II kỳ 60
từ vựng tiếng hàn chỉ thái độ ý đồ của nhân vật
Transcript và phần dịch câu 27 – nghe và chọn ý đồ của nhân vật nam

Chúng ta có thể thấy trong lời nói của nhân vật khi nói về 단합 대회 được chia thì quá khứ, tức là đã xảy ra rồi. Vậy thì chúng ta có thể loại ngay đáp án 2 và 3. Khi tập trung nghe thêm lời nhân vật nam, chúng mình sẽ thấy người này dùng các từ tích cực để khen chương trình teambuilding (các bạn theo dõi hình được Monday dịch ra và để ý các chỗ in đậm nhé). Từ các dữ liệu đó đáp án 4 là hoàn toàn không hợp lý mà chỉ có đáp án 1 là đúng thôi.

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn chỉ thái độ, ý đồ của nhân vật

Tất nhiên trong quá trình học hỏi và luyện tập, bạn sẽ tự đúc kết thêm cho mình được nhiều quy luật khác trong dạng bài thi nghe này. Nhưng quan trọng hơn hết đó là sự chuẩn bị tốt về mặt từ vựng tiếng Hàn chỉ thái độ, ý đồ. Monday xin gửi đến bạn tổng hợp từ vựng chỉ thái độ, ý đồ đã được chúng mình tổng hợp từ đề nghe Topik 35 đến 83 đã được bổ sung thêm

  1. 동정하다: đồng cảm, cảm thông
  2. 지적하다: chỉ trích
  3. 염려하다: lo ngại, lo lắng
  4. 촉구하다: đốc thúc
  5. 설명하다: giải thích
  6. 분석하다: phân tích
  7. 반성하다: kiểm điểm
  8. 규명하다: làm rõ
  9. 설득하다: thuyết phục
  10. 분류하다: phân loại
  11. 존중하다: tôn trọng
  12. 감탄하다: cảm thán
  13. 의심하다: nghi ngờ
  14. 반기하다: phản biện
  15. 과시하다: khoa trương
  16. 비교하다: so sánh
  17. 토로하다: thổ lộ
  18. 진단하다: nhận định
  19. 묘사하다: mô tả
  20. 요약하다: tóm lược
  21. 합리화하다: hợp lý hóa
  22. 조언하다: khuyên nhủ, khuyên bảo
  23. 부탁하다: nhờ vả
  24. 방해하다: cản trở, gây trở ngại
  25. 장려하다: khích lệ, động viên
  26. 예측하다: dự đoán
  27. 추천하다: đề cử, tiến cử
  28. 희망하다: hy vọng
  29. 기대하다: mong đợi
  30. 제안하다: đề nghị, kiến nghị
  31. 요구하다: yêu cầu
  32. 강조하다: nhấn mạnh
  33. 보고하다: báo cáo
  34. 동조를 얻다: nhận sự đồng tình
  35. 책임을 묻다: truy cứu trách nhiệm
  36. 위로를 받다: nhận sự an ủi
  37. 우려를 나타내다: thể hiện sự lo lắng
  38. 비판하다: phê phán, phê bình
  39. 권유하다: khuyên nhủ, khuyên bảo
  40. 조언을 주다: cho lời khuyên
  41. 반박하다: phản bác
  42. 전망하다: dự đoán, đoán trước
  43. 제시히다: đưa ra
  44. 증명하다: chứng minh
  45. 구하다: tìm kiếm
  46. 끌어내다: dẫn dắt
  47. 확인하다: xác nhận
  48. 중요시하다: coi trọng, xem trọng
  49. 자랑스러워하다: tự hào
  50. 염원하다: ao ước, khao khát
  51. 문의하다: tư vấn, hỏi ý
  52. 점검하다: kiểm tra, rà soát
  53. 홍보하다: quảng bá, quảng cáo
  54. 지지하다: ủng hộ, tán thành
  55. 대변하다: phản ánh rõ, tỏ rõ
  56. 역설하다: nhấn mạnh
  57. 평가하다: đánh giá
  58. 낙관하다: lạc quan
  59. 우려하다: lo âu
  60. 변경하다: thay đổi, sửa đổi
  61. 공감하다: đồng cảm
  62. 살피다: xem xét, suy xét
  63. 정의하다: định nghĩa
  64. 요청하다: yêu cầu
  65. 바라보다: quan sát, theo dõi
  66. 유보하다: bảo lưu, trì hoãn
  67. 당부하다: yêu cầu, đề nghị
  68. 경계하다: đề phòng, cẩn trọng
  69. 강구하다: nghiên cứu, tìm tòi
  70. 밝히다: làm sáng tỏ
  71. 다짐하다: quyết tâm, quyết chí
  72. 검토하다: kiểm tra kỹ, xem xét
  73. 제시하다: đưa ra
  74. 진단하다: nhận định, phán đoán
  75. 지지를 보내다: thể hiện sự ủng hộ, đồng tình
  76. 제기하다: đề xuất, đưa ra, nêu ra
  77. 주장을 펼치다: thể hiện chủ trương
  78. 실망하다: thất vọng
  79. 신뢰하다: tin tưởng
  80. 걱정하다: lo lắng
  81. 절망스럽다: tuyệt vọng
  82. 긍정적이다: tích cực
  83. 비관하다: bi quan
  84. 호소하다: kêu gọi
  85. 간과하다: xem thường, bỏ qua
  86. 원망하다: Oán trách, phàn nàn
  87. 회의적이다: hoài nghi
  88. 안내하다: thông báo
  89. 예약하다: đặt trước
  90. 이유를 알려주다: cho biết lý do
  91. 파악하다: nắm bắt
  92. 동의하다: đồng ý
  93. 일깨우다: làm cho ai đó thức tỉnh, nhận ra
  94. 기대를 걸다: hy vọng
  95. 표하다: biểu thị, biểu hiện
  96. 결론을 유도하다: dẫn dắt dư luận


Các bạn có thể tìm đọc bài Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và các bài viết khác thuộc chuyên mục Từ vựng-Ngữ pháp trên website của Du học Hàn Quốc Monday để ôn tập lại phần ngữ pháp được hiệu quả hơn.
Ngoài ra các bạn hãy cố gắng tìm thêm các bộ tài liệu ôn thi uy tín cũng như các bộ đề Topik để ôn luyện và đạt được kết quả cao nhé!
Hy vọng bài tổng hợp trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học cũng như đạt được kết quả tốt trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn. Chúc các bạn học tiếng Hàn thật vui

Du học Hàn Quốc Monday ngoài các lớp dạy về tiếng Hàn, chúng mình còn có lớp tiếng Hàn du học và Xuất khẩu lao động. Đừng ngần ngại inbox hay comment cho Monday biết khóa học mà bạn yêu thích. Và cũng đừng quên tìm hiểu thêm thông tin về các lớp tuyển sinh tại Du học Hàn Quốc Monday.

👉Xem thêm bài viết:


Tư vấn miễn phí

Form đặt hẹn background trắng cuối mỗi bài viết

Viết một bình luận