Tiền thân của trường Đại học Hanyang (Hanyang University) là trường Cao đẳng kỹ thuật Đông Á, được thành lập vào năm 1939. Năm 1979, trường Đại học Hanyang tại Ansan được thành lập.

Tổng quan về trường Hanyang University
Đại học Hanyang – Hanyang University là một trường đại học tư nhân ở Hàn Quốc – ngôi trường đầu tiên về kiến trúc và kỹ thuật ở Hàn Quốc. Trường cũng là một trong những trung tâm nằm trong dự án Nghiên cứu và phát triển quốc gia.
- Tên tiếng Hàn: 한양대학교
- Tên tiếng Anh: Hanyang University
- Năm thành lập: 1939
- Website: www.hanyang.ac.kr
- Địa chỉ:
- Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
- ERICA Campus: 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Ưu điểm trường Đại học Hanyang
Hanyang Hàn Quốc đã không ngừng nỗ lực phát triển để khẳng định vị thế là ‘cái nôi’ đào tạo nhân tài cho đất nước, thể hiện qua những thành tích nổi bật sau:
- Năm 2025, Đại học Hanyang xếp hạng số 1 về số lượng du học sinh quốc tế theo học.
- Theo bảng xếp hạng QS World University Rankings 2025, Đại học Hanyang đứng thứ 162 trên thế giới, hạng 26 tại châu Á, xếp thứ 4 trong số các trường đại học tư thục tại Hàn Quốc và đạt hạng 86 toàn cầu trong lĩnh vực Kỹ thuật & Công nghệ theo QS Ranking by Subject
- Tính đến năm 2023, Đại học Hanyang đã thiết lập quan hệ hợp tác với 676 trường đại học tại 74 quốc gia, mở ra nhiều cơ hội học tập và làm việc toàn cầu cho sinh viên
- Hơn hết, Hanyang University sở hữu hai khuôn viên chính đặt tại Seoul và Gyeonggi-do – những vị trí thuận lợi với hệ thống giao thông công cộng hiện đại như xe buýt, tàu điện ngầm,… giúp sinh viên di chuyển dễ dàng và thuận tiện trong quá trình học tập





Điều kiện du học trường Đại học Hanyang
Để trở thành sinh viên của trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc này, bạn cần lưu ý các điều kiện tuyển sinh Đại học Hanyang như sau:
Điều kiện du học hệ tiếng trường Đại học Hanyang
- Điều kiện trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện trình độ ngoại ngữ: Không yêu cầu
- Điều kiện tài chính: Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học tại trường
Điều kiện du học hệ chuyên ngành trường Đại học Hanyang
- Điều kiện trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện trình độ ngoại ngữ: TOPIK 4 trở lên (hệ tiếng Hàn) hoặc TOEFT iBT 80 trở lên/ IELTS 6.0 trở lên (hệ tiếng Anh)
- Điều kiện tài chính: Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học tại trường
Chương trình học tiếng trường Đại học Hanyang
Chương trình tiếng Hàn thường
- Học phí: 1.780.000 KRW
- Phí đăng ký: 100.000 KRW
- Sách giáo khoa: 55.000 KRW
- Thời gian học: 4 kỳ/năm
- Quyền lợi:
- Lớp sửa lỗi phát âm và ngữ điệu 1:1
- Lớp giao tiếp tiếng Hàn
- Lớp ôn thi TOPIK
- Lớp sơ cấp
- Chương trình kèm tiếng Hàn 1:1
- Chương trình trao đổi văn hóa sinh viên quốc tế và sinh viên Hàn Quốc How Friends
Chương trình tiếng Hàn ngắn hạn
- Học phí + Khóa học văn hóa: 900.000 KRW
- Phí đăng ký: 100.000 KRW
- Thời gian học: 2 kỳ/năm
- Khóa học văn hóa:
- Tour tham quan Khu phi quân sự (DMZ)
- Trải nghiệm nông thôn
- Trải nghiệm bãi bồi

Monday gởi bạn biểu phí chi tiết và giai đoạn đóng tiền khi các bạn chọn trường Đại học Hanyang cùng Dịch vụ du học Hàn Quốc tại Monday nhé!

Giai đoạn | Thành tiền | Ghi chú |
Khi ký hợp đồng | 25.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 1 của Monday Sẽ được hoàn 100% nếu không đậu Visa |
Khi nhận được thư đóng học phí của trường Đại học Hanyang | 6.700.000 Won | Khoảng 128.000.000 VNĐ* Chi phí này bao gồm: 1 năm học phí và phí nhập học |
Khi nhận được Visa | 27.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 2 của Monday |
Khi nhập cảnh sang trường Đại học Hanyang | 1.464.000 Won | Khoảng 28.000.000 VNĐ*. Đóng phí KTX trong vòng 3 tháng |
Bảo hiểm | 60.000 Won | Khoảng 1.200.000 VNĐ* Phí bảo hiểm 6 tháng |
Tổng | 209.200.000 VNĐ | (*Chi phí có thể thay đổi theo tỷ giá ngoại tệ và từng năm) |
👉 Bạn đang thắc mắc hay phân vân về thông tin nào tại trường Đại học Hanyang? Đăng ký tư vấn ngay để Monday hỗ trợ và tư vấn giúp bạn nhé!


Chương trình đào tạo hệ Đại học trường Hanyang University
- Chuyên ngành – Học phí trường Đại học Hanyang
- Phí đăng ký nhập học: 195.000 KRW (đóng duy nhất 1 lần)
SEOUL CAMPUS | ||
KHỐI NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | HỌC PHÍ/KỲ |
Kỹ thuật | Kiến trúc | 6.527.000 KRW (~124.000.000 VNĐ) |
Kỹ thuật kiến trúc | ||
Kỹ thuật môi trường xây dựng | ||
Quản lý đô thị | ||
Môi trường tự nhiên | ||
Điện tử viễn thông | ||
Tin học | ||
Hệ thống thông tin | ||
Điện dân dụng (điện, kỹ thuật điện) | ||
Vật liệu mới | ||
Ứng dụng công nghệ mới (hóa học, kỹ thuật hạt nhân, ứng dụng công nghệ sinh học) | ||
Điện hạt nhân | ||
Kỹ thuật công nghiệp | ||
Y | Y | 10.271.000 KRW (~195.200.000 VNĐ) |
Nhân văn | Ngô ngữ và văn học Hàn/ Trung/ Anh/ Đức | 4.789.000 KRW (~100.000.000 VNĐ) |
Lịch sử | ||
Triết học | ||
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị & quốc tế học | 4.789.000 KRW (~100.000.000 VNĐ) |
Sinh học | ||
Phương tiện truyền thông | ||
Du lịch | ||
Sinh thái con người | Trang phục & dệt may | 9.022.000 KRW (~171.500.000 VNĐ) |
Thiết kế trang trí nội thất | ||
Dinh dưỡng thực phẩm | ||
Khoa học tự nhiên | Toán | 5.579.000 KRW (~106.000.000 VNĐ) |
Hóa | ||
Vật lý | ||
Khoa học cuộc sống | ||
Khoa học chính sách | Hành chính công | – |
Khoa học chính sách | ||
Kinh tế & tài chính | Kinh tế tài chính | 4.789.000 KRW (~100.000.000 VNĐ) |
Quản trị kinh doanh | ||
Tài chính | ||
Sư phạm | Sư phạm toán | 4.789.000 KRW (~100.000.000 VNĐ) |
Sư phạm tiếng Hàn | ||
Sư phạm tiếng Anh | ||
Sư phạm nghệ thuật | ||
Kỹ thuật sư phạm | ||
Âm nhạc | Thanh nhạc | 7.093.000 KRW (~135.000.000 VNĐ) |
Sáng tác | ||
Piano | ||
Nhạc truyền thống Hàn Quốc | ||
Nhạc cụ | ||
Nghệ thuật trình diễn & thể thao | Giáo dục thể chất | 6.328.000 KRW (~120.200.000 VNĐ) |
Công nghiệp thể thao | ||
Phim ảnh | ||
Nhảy |
ERICA CAMPUS | ||
KHỐI NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | HỌC PHÍ/KỲ |
Kỹ thuật | Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật) | 6.527.000 KRW (~124.000.000 VNĐ) |
Kỹ thuật cầu đường (kỹ thuật hệ thống kiến trúc môi trường, kỹ thuật cầu đường) | ||
Điện máy tính (điện và hệ thống thông tin, hệ thống điện, chuyên về máy tính) | ||
Nguyên liệu hóa học | ||
Máy móc | ||
Thông tin kinh tế | ||
Ngôn ngữ & văn hóa | Ngôn ngữ & văn hóa Pháp/ Nhật/ Hàn/ Trung/ Anh | 4.789.000 KRW (~100.000.000 VNĐ) |
Trung Quốc học | ||
Nhân loại học văn hóa | ||
Truyền thông | Quảng cáo & quan hệ công | 4.789.000 KRW (~100.000.000 VNĐ) |
Báo chí & truyền thông đại chúng | ||
Xã hội thông tin | ||
Điện toán | Khoa học máy tính | 6.528.000 KRW (~124.000.000 VNĐ) |
Thiết kế | ||
Công nghệ phương tiện | ||
Văn hóa | ||
Kinh tế & kinh doanh | Kinh tế | 4.789.000 KRW (~100.000.000 VNĐ) |
Quản trị kinh doanh | ||
Kế toán & thuế | ||
Khoa học bảo hiểm | ||
Mỹ thuật | Thiết kế kim cương & thời trang | 6.328.000 KRW (~120.200.000 VNĐ) |
Thiết kế công nghiệp | ||
Thiết kế phương tiện tương tác | ||
Thiết kế truyền thông | ||
Thể dục thể thao | Thể thao | 5.579.000 KRW (~106.000.000 VNĐ) |
Dược | Dược | 9.156.000 KRW (~174.000.000 VNĐ) |
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Hanyang Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Chương trình đào tạo sau đại học tại Hanyang University
- Phí nhập học: 195.000 KRW
LĨNH VỰC | KHOA | HỌC PHÍ/KỲ |
Khoa học xã hội & nhân văn | Nhân văn | 5.028.000 KRW (~95.500.000 VNĐ) |
Khoa học xã hội | ||
Kinh tế tài chính | ||
Kinh doanh | ||
Nghiên cứu quốc tế | ||
Khoa học chính sách | ||
Khoa học tự nhiên & Thể thao | Khoa học tự nhiên | 5.858.000 KRW (~111.300.000 VNĐ) |
Sinh thái học con người | ||
Nghệ thuật biểu diễn và thể thao (Quản lý thể thao, Khoa học thể thao) | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật | 6.629.000 KRW (~126.000.000 VNĐ) |
Nghệ thuật giải trí | Nghệ thuật biểu diễn và thể thao (Điện ảnh và sân khấu, Nhảy) | 6.644.000 KRW (~126.200.000 VNĐ) |
Âm nhạc | Âm nhạc | 7.448.000 KRW (~141.500.000 VNĐ) |


Học bổng trường Đại học Hanyang
Học bổng Hanyang University mang đến nhiều cơ hội học tập và phát triển toàn diện cho sinh viên quốc tế, trong đó có:
Học bổng hệ tiếng trường Đại học Hanyang
LOẠI HỌC BỔNG | ĐỐI TƯỢNG/ĐIỀU KIỆN | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Học bổng thành tích | – Sinh viên có thành tích xuất sắc, tỷ lệ chuyên cần và thái độ học tập tốt ở từng cấp | 200.000 – 400.000 KRW |
Học bổng gia đình | – Sinh viên và các thành viên trong gia đình khi cùng tham gia khoa học tiếng Hàn *Lưu ý: + Áp dụng cho mỗi học kỳ khi học cùng nhau + Cần nộp giấy chứng nhận quan hệ gia đình | Giảm 10% học phí |
Hỗ trợ SNS | – Viết content và đăng bài về Viện giáo dục Quốc tế – Hỗ trợ phiên dịch | – |
Học bổng nhập học Đại học Hanyang (Khu vực Seoul) | – Sinh viên nhập học tại Đại học Hanyang đã hoàn thành cấp 5/ cấp 6 tại Viện giáo dục Quốc tế của trường | – Cấp 5: giảm 50% học phí kỳ đầu tiên – Cấp 6: giảm 100% học phí kỳ đầu tiên |
Học bổng hệ đại học trường Đại học Hanyang
Học bổng | Đối tượng/Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng International Scholarship Program (HISP) | – Sinh viên đầu vào xuất sắc | Giảm 50% – 70% – 100% học phí |
Học bổng TOPIK | – TOPIK/ TOPIK IBT cấp 5 hoặc cấp 6 | – Cấp 5: giảm 50% học phí kỳ đầu tiên – Cấp 6: giảm 100% học phí kỳ đầu tiên |
Học bổng Hanyang dành cho sinh viên có năng lực tiếng Anh xuất sắc | – TOEFL iBT 90 trở lên/ IELTS 6.5 trở lên | Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên |
Học bổng Hàn Quốc toàn cầu | – SV quốc tế năm nhất/hai/ba – GPA tối thiếu 80/100 trong học kỳ trước – TOPIK cấp 4 trở lên | Trợ cấp 500,000 KRW mỗi tháng (12 tháng) |
Học bổng hệ sau đại học trường Đại học Hanyang
LOẠI HỌC BỔNG | ĐỐI TƯỢNG/ĐIỀU KIỆN | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Học bổng International Scholarship Program (HISP) | – Điểm GPA từ 80+/100 từ cơ sở đào tạo trước đó | Giảm 50% – 70% – 100% học phí (miễn phí nhập học) |
Học bổng dành cho sinh viên khối ngành kỹ thuật và khoa học | – Sinh viên ngành Kỹ thuật và Khoa học tự nhiên | Giảm 50% học phí + miễn 100% phí nhập học |
Học bổng GSIS (Seoul) | – Sinh viên quốc tế tốt nghiệp đại học tại trường Hanyang | Giảm 20% học phí |
Học bổng ngành Hội tụ Công nghiệp (ERICA) | – Sinh viên hệ cao học khối ngành Hội tụ công nghiệp | Giảm 30% học phí |
Học bổng hệ chuyển tiếp | – Sinh viên tham gia chương trình trao đổi hoặc thăm quan học thuật tại Đại học Hanyang | Giảm 50% học phí học kỳ đầu |
Học bổng Hanyang dành cho sinh viên có năng lực ngôn ngữ xuất sắc | – TOPIK 5/ TOEFL 90/ IELTS 6.5 trở lên | Giảm 30% học phí học kỳ đầu |

👉 Bạn đang thắc mắc về Học bổng nào tại trường Đại học Hanyang? Đăng ký tư vấn ngay để nhận được hỗ trợ và giải đáp tốt nhất từ Monday nhé!


👉 Bạn đang thắc mắc về Học bổng nào tại trường Đại học Hanyang? Đăng ký tư vấn ngay để nhận được hỗ trợ và giải đáp tốt nhất từ Monday nhé!
Ký túc xá trường Đại học Hanyang
Tất cả các phòng KTX đều được cung cấp Wifi miễn phí.
On-Capmus | |||||
Đối tượng | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) | Đặt cọc (KRW) | Tổng (KRW) |
Nam | Techno | 2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 |
3 | 1,374,000 | 50,000 | 1,424,000 | ||
4 | |||||
Student Residence Halli | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 | |
Nữ | Gaenari | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 |
International House | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 | |
2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 |
Off-Capmus | |||||
Đối tượng | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) | Đặt cọc (KRW) | Tổng (KRW) |
Nam | Majang ville | Đôi cao cấp | 1,950,000 | 600,000 | 2,560,000 |
Đôi hạng sang | 2,400,000 | 600,000 | 3,010,000 | ||
Smart Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,920,000 | 600,000 | 2,530,000 | |
Đôi cao cấp | 2,070,000 | 600,000 | 2,680,000 | ||
Đôi hạng sang | 2,520,000 | 600,000 | 3,130,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,880,000 | 600,000 | 3,490,000 | ||
Đơn cao cấp | 3,330,000 | 600,000 | 3,940,000 | ||
Hyosung Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | 600,000 | 2,410,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | 600,000 | 2,560,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | 600,000 | 3,310,000 | ||
Nữ | Rose ville | Đôi cao cấp | 2,070,000 | 600,000 | 2,680,000 |
Eton House | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | 600,000 | 2,410,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | 600,000 | 2,560,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | 600,000 | 3,310,000 | ||
Vision | Đôi hạng sang | 2,400,000 | 600,000 | 3,010,000 |

MONDAY hy vọng qua bài viết “Đại học Hanyang – Ngôi trường đầu tiên về kiến trúc và kỹ thuật” sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng quan hơn về trường. Nếu bạn quan tâm đến việc du học Hàn Quốc và muốn theo học tại trường này thì hãy để lại thông tin phía dưới cho Du học Hàn Quốc Monday để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ tốt nhất.
🌟 Có thể bạn quan tâm:
- Đại học Gwangju – Top 5 đại học tốt nhất Gwangju
- Đại học Gachon – Ngôi trường y hàng đầu Gyeonggi
- Top 13 trường đại học đào tạo ngành Logistics
- Điều kiện du học Hàn Quốc
- Chi phí du học Hàn Quốc