Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk (Chungbuk Health & Science University) tọa lạc tại tỉnh Chungbuk (Chungcheongbuk-do), được thành lập vào năm 1992 và chính thức đổi tên Trường như hiện tại vào năm 2012. Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk tự hào là Đại học chuyên môn với tỉ lệ sinh viên có việc làm đứng đầu khu vực Chungbuk suốt 7 năm liền.
Tổng quan về Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk
Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk đứng thứ 2 toàn quốc (2021) và thứ 7 toàn quốc (2022) về tỷ lệ sinh viên Đại học chuyên môn có việc làm sau tốt nghiệp. Hầu hết sinh viên của Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk làm việc tại các doanh nghiệp ở khu vực Seoul, Gyeonggi và các khu vực khác.
Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk là trường được nhận hỗ trợ tài chính từ Chính phủ với mức hỗ trợ lên đến 7.200.000 USD mỗi năm để sử dụng vào việc hỗ trợ các hoạt động học tập của sinh viên.
Trường cũng vận hành Khoa Kỹ thuật máy Smart dành riêng cho sinh viên quốc tế, đồng thời tạo nhiều cơ hội việc làm trong đa dạng các lĩnh vực, đặc biệt là ngành công nghiệp gốc, cũng như cơ hội định cư lâu dài tại Hàn Quốc cho du học sinh.
- Tên tiếng Anh: Chungbuk Health & Science University
- Tên tiếng Hàn: 충북보건과학대학교
- Năm thành lập: 1992
- Website: https://www.chsu.ac.kr
- Địa chỉ: 10, Deogam-gil, Naesu-eup, Quận Cheongwon, Thành phố Cheongju, Tỉnh Chungbuk, Hàn Quốc.
Điều kiện du học trường Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk
Điều kiện du học hệ tiếng Hàn tại Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện về trình độ tiếng Hàn: Không yêu cầu.
- Điều kiện về khả năng chứng minh tài chính: 8.000.000 won (160.000.000 VNĐ)
Điều kiện du học hệ chuyên ngành đại học trường Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện về trình độ tiếng Hàn: Chứng chỉ Topik 2 trở lên.
- Điều kiện về khả năng chứng minh tài chính: 16.000.000 won (320.000.000 VNĐ)
Chương trình học tiếng trường Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk
Học kỳ | 1 năm 4 học kì (10 tuần/kì) Mùa xuân: đầu tháng 3 – cuối tháng 5 Mùa hạ: đầu tháng 6 – cuối tháng 8 Mùa thu: đầu tháng 9 – cuối tháng 11 Mùa đông: đầu tháng 12 – cuối tháng 2 | |
Thời gian học | 4 tiếng/ngày, 16 tiếng/tuần 10 tuần = 160 tiếng | |
Quy mô lớp học | Mỗi lớp dưới 15 học sinh | |
Tiết học | Thời gian | Tiết 1: 09:00 ~ 09:50 Tiết 2: 10:00 ~ 10:50 Tiết 3: 11:00 ~ 11:50 Tiết 4: 12:00 ~ 12:50 |
Nội dung | Ngữ pháp – Từ vựng Nghe – Nói Đọc – Viết Topik | |
Học phí | 6 tháng (2 học kì) | 2.400.000 won (48.000.000 VNĐ) |
1 năm (4 học kì) | 4.800.000 won (96.000.000 VNĐ) | |
Đã bao gồm bảo hiểm 6 tháng, tài liệu, sách và phí trải nghiệm văn hóa. | ||
Chế độ học bổng | – Học bổng điểm chuyên cần và điểm thi mỗi học kì. – Học bổng Topik khi đang học tiếng: Tối đa 500.000 won (nhận sau khi nhập học chuyên ngành tại trường). – Học bổng Topik cho học sinh đỗ Topik 3 trong quá trình học tiếng: Miễn học phí 1 kì. | |
Những đãi ngộ khác khi nhập học | – Hỗ trợ tiền bảo hiểm 6 tháng đầu sau khi nhập cảnh. – Học sinh kết thúc quá trình học tiếng và nhập học chuyên ngành tại trường sẽ được giảm tiền ký túc xá. – Hỗ trợ tìm việc làm cho du học sinh. – Mỗi học kì sẽ tiến hành trên 1 lần đi trải nghiệm văn hóa và tìm hiểu các doanh nghiệp trong khu vực. – Hỗ trợ tư vấn, trao đổi 1-1. |
Monday gởi bạn biểu phí chi tiết và giai đoạn đóng tiền khi các bạn chọn trường Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk cùng Dịch vụ du học Hàn Quốc tại Monday nhé!
Giai đoạn | Thành tiền | Ghi chú |
Khi ký hợp đồng | 20.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 1 của Monday Sẽ được hoàn 100% nếu không đậu Visa |
Khi nhận được thư đóng học phí của Trường Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk | 4.800.000 Won | Khoảng 96.000.000 VNĐ* Chi phí này bao gồm: 1 năm học phí (4 học kỳ) |
Khi nhận được Visa | 27.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 2 của Monday |
Khi nhập cảnh sang Trường Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk | 900.000 Won | Khoảng 18.000.000 VNĐ* Đóng phí KTX trong vòng 6 tháng |
Tổng | 161.000.000 VNĐ | (*Chi phí có thể thay đổi theo tỷ giá ngoại tệ và từng năm) |
Chuyên ngành đại học trường Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk
Dưới đây là những chương trình đào tạo chuyên ngành dành cho sinh viên quốc tế theo học tại Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk với thời gian đào tạo kéo dài 2 năm:
Chuyên ngành | Học phí | Giới thiệu sơ lược về chuyên ngành |
Kỹ thuật máy Smart | 3.118.000 won (~62.000.000 VNĐ) | – Được tùy chỉnh dành riêng cho sinh viên quốc tế. – Thiết lập hệ thống nhân lực kỹ thuật công nghiệp theo khu vực và doanh nghiệp gốc, đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật. – Liên kết việc làm với các công ty trong nước. |
Ô tô tương lai | – Trường Đại học duy nhất ở tỉnh Bắc Chungcheong vận hành trung tâm kiểm tra trình độ kỹ thuật ô tô quốc gia. – Được ủy thác bởi Hyundai – Kia và hỗ trợ liên kết việc làm với Hyundai – Kia. | |
Cơ khí bán dẫn | – Đào tạo nguồn nhân lực cho Hynix và các đối tác liên quan. – Đào tạo người quản lý thiết bị bán dẫn. – Hỗ trợ liên kết việc làm với các đối tác của SK Hynix và LG. | |
Điện tử bán dẫn | – Đào tạo nhân lực sản xuất và bảo trì thông qua trau dồi kỹ năng thực hành trong lĩnh vực điện tử bán dẫn. – Hỗ trợ việc làm trong lĩnh vực bán dẫn, điện và điện tử, năng lượng mặt trời và màn hình hiển thị. | |
Điện | – Trường Đại học vận hành trung tâm kiểm nghiệm chứng chỉ kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực điện. – Hỗ trợ việc làm trong lĩnh vực điện sau khi tốt nghiệp. | |
Khách sạn và đồ uống | – Đạt được chứng chỉ đầu bếp, nhân viên pha chế và phục vụ. | |
Phúc lợi xã hội | 2.490.000 won (~50.000.000 VNĐ) | – Đạt chứng chỉ nhân viên xã hội. – Có thể làm việc tại nhiều cơ sở phúc lợi xã hội khác nhau ở Hàn Quốc. |
Học bổng và đãi ngộ khi nhập học trường Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk
Học bổng dựa theo trình độ Topik
Trình độ Topik | Học bổng |
Topik 2 | Được giảm 30% học phí |
Topik 3 | Được giảm 40% học phí |
Topik 4 | Được giảm 50% học phí |
Những đãi ngộ khác dành cho sinh viên quốc tế
- Ưu tiên cung cấp ký túc xá (Cung cấp phòng nghỉ ngơi và nhà ăn dành riêng cho sinh viên quốc tế).
- Hỗ trợ các hoạt động tìm việc khu vực gần trường.
- Hỗ trợ tư vấn hướng nghiệp 1:1, tư vấn theo nhóm và có người giúp đỡ sinh hoạt trường học.
- Hỗ trợ các hoạt động trải nghiệm văn hóa dành cho sinh viên quốc tế.
- Hỗ trợ Visa kỹ sư chuyên ngành (E-7) liên kết với ngành công nghiệp gốc địa phương sau khi tốt nghiệp với mức lương lên đến 25.000.000 won (~500.000.000 VNĐ) mỗi năm.
- Hỗ trợ Visa xin việc (D-10) sau khi tốt nghiệp và trước khi làm việc.
- Hỗ trợ chuyển tiếp sau tốt nghiệp tại các trường đại học đối tác.
Ký túc xá trường Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk
Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk có hai khu ký túc xá cho nam và nữ với sức chứa tổng cộng là 578 người ( 348 nam và 230 nữ).
Trong đó, ký túc xá nam bao gồm các phòng 3 người với chi phí là 1.730.000 won/năm (~35.000.000 VNĐ). Ký túc xá nữ bao gồm các phòng 2 người với chi phí 2.434.000 won/năm (~49.000.000 VNĐ). Chi phí này đã bao gồm tiền đảm bảo.
Sinh viên được cấp thẻ ký túc xá và dùng thẻ này khi ra, vào cổng để đảm bảo an ninh. Mỗi phòng ký túc xá có nội thất hiện đại, được trang bị đầy đủ từ giường ngủ, tủ quần áo, bàn học kết hợp kệ sách đến máy điều hòa, điện thoại treo tường và hệ thống wifi rất tiện lợi.
Các phòng nghỉ ngơi tại ký túc xá cũng được trang bị bàn ghế, lò vi sóng, tủ lạnh,… hoặc ghế sofa, tivi, máy lạnh,… để phục vụ nhu cầu ăn uống, nghỉ ngơi, thư giãn của sinh viên sau những giờ học tập căng thẳng.
Du học hàn quốc Monday hy vọng bài viết về “Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk” sẽ giúp các bạn có thêm một số thông tin tổng quan về trường. Nếu bạn quan tâm đến việc du học Hàn Quốc, có nguyện vọng theo học tại Đại học Khoa học và Sức khỏe Chungbuk hoặc đang có bất kỳ vấn đề thắc mắc gì thì hãy để lại thông tin phía dưới cho Monday để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ tốt nhất.
Xem thêm: