Đại học Quốc gia Kyungpook được thành lập vào năm 1946, dựa trên sự hợp nhất của 3 trường Đại học sư phạm Daegu, Đại học y Daegu và Đại học nông nghiệp Daegu. Đại học Quốc gia Kyungpook là trường đại học quốc gia đại diện cho Thành phố Thủ đô Daegu và tỉnh Gyeongbuk ở Hàn Quốc.
Xem thêm: Top 7 Trường Đại Học Tốt Nhất Daegu
Tổng quan về trường
Trường Đại học Quốc gia Kyungpook không những có hơn 70 năm lịch sử lâu đời mà còn có nền văn hoá và giáo dục tốt, đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm và trở thành một trong những trường Đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc.
- Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp.
- Năm 2017 – 2020, xếp hạng 1 với tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm cao nhất trong các trường đại học quốc gia (Theo QS World University)
- Năm 2018 ‘Xếp hạng Leiden’ (dẫn đầu 1% tỷ lệ) xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia và thứ 8 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn.
Mỗi năm, Đại học Quốc gia Kyungpook thu hút rất nhiều sinh viên theo học, hiện tại đang là nơi học tập và nghiên cứu của hơn 35.300 sinh viên.
Bên cạnh đó, Đại học Quốc gia Kyungpook đang liên kết với 550 trường đại học và tổ chức giáo dục thuộc 66 quốc gia trên thế giới.



- Tên tiếng Anh: Kyungpook National University
- Tên tiếng Hàn: 경북대학교
- Năm thành lập: 1946
- Website: www.knu.ac.kr
- Địa chỉ:
- Daegu Main Campus: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu 41566 Korea
- Sangju Campus: 2559, Gyeongsang-daero, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do 37224 Korea
Chương trình học tiếng
- Học phí: 1.300.000 won/học kỳ
- Học phí 1 năm (4 học kỳ): 5.200.000 won
- Phí đăng ký: 70.000 won
- Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
- Bảo hiểm: 90.000 won/6 tháng

Chương trình đào tạo chuyên ngành đại học
Daegu Campus
Đại học | Chuyên ngành |
Nhân văn | – Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc – Ngữ văn Anh – Ngôn ngữ và văn học Pháp – Ngôn ngữ và văn học Đức – Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc – Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản – Ngôn ngữ và văn học Nga – Lịch sử – Triết học – Khảo cổ học và Nhân chủng học – Văn học Hàn Quốc bằng chữ Hán |
Khoa học xã hội | – Khoa học chính trị & Ngoại giao – Xã hội học – Địa lý – Khoa học thông tin và thư viện – Tâm lý học – Phúc lợi xã hội – Báo chí và truyền thông đại chúng |
Khoa học tự nhiên | – Toán học – Hóa học – Vật lý – Khoa học đời sống và Công nghệ sinh học – Khoa học hệ thống trái đất – Khoa học đời sống (Sinh học) – Số liệu thống kê |
Kinh tế và Quản trị kinh doanh | – Quản trị kinh doanh – Kinh tế và Thương mại |
Kỹ thuật | – Vật liệu Khoa học & Kỹ thuật – Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật hóa học ứng dụng – Kiến trúc – Kỹ thuật kiến trúc – Kỹ thuật dân dụng – Kỹ thuật và Khoa học polymer – Kỹ thuật hệ thống dệt may – Kỹ thuật môi trường – Kỹ thuật năng lượng |
Kỹ thuật IT | – Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật điện – Kỹ thuật và Khoa học máy tính – Hội tụ phần mềm toàn cầu |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống | – Khoa học sinh học ứng dụng – Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học – Khoa học và cảnh quan rừng – Khoa học làm vườn – Nông nghiệp dân dụng & Kỹ thuật công nghiệp sinh học – Khoa học sợi và vật liệu sinh học – Kinh tế nông nghiệp |
Âm nhạc và Nghệ thuật | – Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc |
Sư phạm | – Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc – Lịch sử |
Sinh thái nhân văn | – Mầm non – Quần áo và Dệt may – Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng |
Hành chính công | – Hành chính công |

Sangju Campus
Đại học | Chuyên ngành |
Sinh thái và môi trường | – Sinh thái & Hệ thống môi trường – Môi trường sinh thái & du lịch sinh thái (Sinh học ứng dụng; Du lịch sinh thái) – Giải trí & Thể thao – Khoa học động vật – Công nghệ sinh học động vật – Khoa học động vật hoang dã |
Khoa học & Công nghệ | – Phòng chống thiên tai và Kỹ thuật môi trường – Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật ô tô – Phần mềm – Công nghiệp thực phẩm và dịch vụ thực phẩm – Khoa học và Kỹ thuật Nano & Vật liệu – Kỹ thuật hệ thống hội tụ & hợp nhất – Kỹ thuật dệt may & Thiết kế thời trang |



Học phí
Phí nhập học: 60.000 won
Cơ sở | Khối ngành | Khoa | Học phí |
Daegu | Nhân văn/ cao đẳng/ Sư phạm | Các khoa | W1,981,000 |
Khảo vổ và Nhân học | W2,028,500 | ||
Khoa học tự nhiên/ Khoa học đời sống | Các khoa | W2,379,000 | |
Kinh tế/ Hành chính | Các khoa | W1,945,000 | |
Công nghệ/ IT | Các khoa | W2,531,000 | |
Khoa học đời sống nông nghiệp | Các khoa | W2,379,000 | |
Kinh tế nông nghiệp | W1,981,000 | ||
Khoa học xã hội | Các khoa | W2,019,000 | |
Nghệ thuật | Các khoa | W2,610,000 | |
Mỹ thuật | W2,670,000 | ||
Sangju | Môi trường sinh thái | Các khoa | W2,379,000 |
Du lịch và Môi trường sinh thái (Chuyên ngành Du lịch sinh thái) | W1,981,000 | ||
Khoa học kỹ thuật | Các khoa | W2,531,000 | |
Dịch vụ thực phẩm | W2,379,000 |


Học bổng
Hệ đại học | 1/ Học bổng dành cho ứng viên đang theo học tại viện ngôn ngữ ĐHGQ Kyung pook Giảm 16~20% học phí (kỳ học đầu tiên) ứng viên đã hoàn thành 2 học kyd trở lên Viện ngôn ngữ tiếng Hàn trường ĐHQG Kyung pook |
2/ Học bổng TOPIK dành cho sinh viên mới nhập học 1. TOPIK cấp 3: giảm 20% học phí kỳ đầu tiên 2. TOPIK cấp 4: giảm 40%~42% học phí kỳ đầu tiên 3. TOPIK cấp 5: giảm 80~84% học phí kỳ đầu tiên 4. TOPIK cấp 6: giảm 100% học phí kỳ đầu tiên | |
3/ Học bổng TOPIK dành cho sinh viên đang theo học Sinh viên chưa có TOPIK hoặc mới có TOPIK 3, đạt được TOPIK 4 sẽ nhận được suất học bổng trị giá 500.000won tiền mặt | |
4/ Học bổng cho thành tích học tập xuất sắc 1. 7% sinh viên có thành tích xuất sắc nhất sẽ nhận được 80% học bổng kỳ tiếp theo 2. 30% sinh viên có thành tích học tập tốt sẽ được nhận 20% học bổng cho kỳ tiếp theo |

Chương trình đào tạo sau đại học
Campus | Đại học | Học phí (Đã bao gồm phí nhập học) |
Daegu | Nhân văn | 2.511.000 won |
Khoa học xã hội | ||
Khoa học tự nhiên | 3.186.000 won | |
Giáo dục thể chất | ||
Kĩ thuật | 3.249.000 won | |
Âm nhạc và nghệ thuật | 3.876.000 won ~ 3.998.000 won | |
Y | 4.519.000 won ~ 4.622.000 won | |
Nha khoa | 4.519.000 won ~ 4.622.000 won | |
Bác sĩ thú y | 4.416.000 won | |
Dược | 3.516.000 won | |
Luật (Tiến sĩ) | 2.393.500 won | |
Quốc tế học | 2.638.000 won | |
Sangju | Khoa học tự nhiên | 3.186.000 won |
Kĩ thuật | 3.249.000 won | |
Giáo dục thể chất | 3.186.000 won |


Ký túc xá
Phí quản lí và Phí ăn | Phí cơ sở Daegu (KRW) | Ghi chú | ||||
Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Kì nghỉ hè | Kì nghỉ đông | |||
Phí quản lí | 2 người/ 1 phòng | 536,700W | 535,700W | W234,000 | W346,100 | |
Phí ăn (1 ngày 3 bữa ) | 855,910W | 825,790W | W494,470 | W419,170 | Có thể lựa chọn số bữa ( 1~ 3 bữa/ ngày ) |

✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday
👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng