Đại học Nữ Ewha (Ewha Womans University) hay còn gọi là Đại học Nữ giới Hoa Lê – trường đại học tư thục dành riêng cho nữ giới lớn nhất Hàn Quốc và cả thế giới.
Tổng quan về trường Đại học Nữ Ewha
Trường được thành lập vào năm 1886, bởi nữ Giám mục truyền giáo Methodist Mỹ Mary F.Scranton. Tên gọi của trường, “Học viện Hoa Lê”, được Hoàng đế Gojong của Goryeo ban cho vào năm 1887. Là một trường có bề dày lịch sử, đến nay trường đã có hơn 100 năm phát triển.
Được coi là lựa chọn số một dành cho các bạn nữ sinh – Đại học Nữ Ewha là nơi có cơ sở vật chất và chương trình đào tạo toàn diện nhất trên thế giới.
Đây là cái nôi của những nhà lãnh đạo nữ giới đầu tiên: Nữ tiến sĩ đầu tiên, nữ bác sĩ đầu tiên, nữ luật sư đầu tiên, nữ CEO đầu tiên, nữ bộ trưởng đầu tiên và nữ thủ tướng đầu tiên.
Có thể kể đến những cái tên làm danh tiếng của Đại học Nữ Ewha ngày càng tăng cao như:
- Han Myeongsuk: Thủ tướng nữ đầu tiên của Hàn Quốc
- Kim Yoonok: Phu nhân tổng thống Lee Myungbak
- Son Myungsoo: Phu nhân tổng thống Kim Yeongsam
- Lee Sooja: Phu nhân tổng thống Jeon Duhwan
- Park Haemi: nữ diễn viên thành công với nhiều bộ phim truyền hình Hàn Quốc, là gương mặt quen thuộc trong bộ phim sitcom “Gia đình là số 1” – phần 1
Hiện nay trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc có liên kết hợp tác trao đổi với 829 trường đại học, cơ quan, tổ chức giáo dục trên 64 quốc gia. Với 1600 sinh viên quốc tế đến từ 74 quốc gia mỗi năm.
Chính vì vậy, Đại học nữ Ewha không những luôn mang đến cho sinh viên của trường những cơ hội giao lưu, học tập trong điều kiện môi trường giáo dục đa dạng trên toàn thế giới mà còn có nhiều kinh nghiệm trong việc tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên quốc tế học tập, làm việc và sinh hoạt tại trường.
Hơn nữa, Ewha Womans University là trường Đại học đầu tiên và duy nhất tại Hàn Quốc tham gia Chương trình Châu Á của Đại học Havard với tư cách là đối tác chính thức.



- Tên tiếng Anh: Ewha Womans University
- Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교
- Năm thành lập: 1886
- Website: www.ewha.ac.kr
- Địa chỉ: 52, Ewhayeodae-gil, Seodaemun-gu, Seoul
Điều kiện du học trường Đại Học Nữ Ewha
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (Đối với hệ đại học và cao học)
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Chứng minh đủ khả năng điều kiện tài chính để du học
- Đã có bằng Cử nhân (khi học hệ cao học)
Chương trình học tiếng trường Đại học Nữ Ewha
- Học phí 1 năm: 6.960.000 won/ năm (khoảng 133 triệu VND)
- Phí nhập học: 60.000 won
- Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần (5 ngày/1 tuần, 4 tiếng/ 1 ngày), mỗi lớp 15 bạn




👉 Bạn mong muốn có cơ hội trải nghiệm học tập đáng nhớ tại ngôi trường Đại học Nữ Ewha – Top 1 Đại học Nữ hàng đầu Hàn Quốc? Đăng ký tư vấn ngay để Monday hỗ trợ bạn nhé!
Chương trình đào tạo hệ đại học trường Đại Học Nữ Ewha
Khối trường trực thuộc | Khoa |
Trường Đại học Khoa học Nhân văn | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc |
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | |
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Pháp | |
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Đức | |
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh | |
Khoa Lịch sử | |
Khoa Triết học | |
Khoa Cơ đốc giáo | |
Trường Đại học Khoa học Xã hội | Khoa Chính trị ngoại giao |
Khoa Hành chính | |
Khoa Kinh tế | |
Khoa Thông tin tư liệu | |
Khoa Xã hội | |
Khoa Phúc lợi xã hội | |
Khoa Tâm lý học | |
Khoa Người tiêu dùng | |
Khoa Truyền thông – Media | |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên | Khoa Toán |
Khoa Thống kê | |
Khoa Vật lý | |
Chuyên ngành Hóa – Khoa học Nano | |
Chuyên ngành Khoa học đời sống | |
Trường Đại học Khoa học công nghệ | Công nghệ Điện tử – Điện lạnh |
Kỹ thuật Sản xuất và Công nghệ thực phẩm | |
Kỹ thuật hóa học và Công nghệ vật liệu | |
Kiến trúc (5 năm) | |
Kỹ thuật hệ thống kiến trúc và Đô thị | |
Kỹ thuật Môi trường | |
Kỹ thuật hệ thống khí hậu và Năng lượng | |
Kỹ thuật Sinh học và Cơ khí con người | |
Khoa Kỹ thuật bán dẫn | |
Trường Đại học Âm nhạc | Khoa Nhạc cụ phím |
Khoa Nhạc cụ hơi và Nhạc cụ dây | |
Khoa Thanh nhạc | |
Khoa Sáng tác | |
Khoa Âm nhạc Hàn Quốc | |
Khoa Múa | |
Trường Đại học Nghệ thuật tạo hình | Chuyên ngành Mỹ thuật phương Đông |
Chuyên ngành Mỹ thuật phương Tây | |
Chuyên ngành điêu khắc | |
Chuyên ngành nghệ thuật gốm | |
Chuyên ngành thiết kế không gian | |
Chuyên ngành thiết kế thị giác | |
Chuyên ngành thiết kế công nghiệp | |
Chuyên ngành thiết kế video | |
Chuyên ngành nghệ thuật sợi | |
Chuyên ngành Thiết kế thời trang | |
Trường Đại học kinh doanh | Ngành kinh tế |
Trường ĐH Tích hợp công nghiệp mới | Khoa Nội dung tích hợp |
Khoa Công nghiệp may mặc | |
Khoa Hành chính quốc tế | |
Khoa Dinh dưỡng thực phẩm | |
Khoa Điều dưỡng tích hợp | |
Chuyên ngành khoa học thể thao | |
Chuyên ngành công nghiệp thể thao toàn cầu | |
Khoa điều dưỡng (chỉ tuyển học kỳ mùa xuân) | Chuyên ngành điều dưỡng |
Chuyên ngành điều dưỡng sức khỏe toàn cầu | |
Trường Đại học Scranton | Chuyên ngành Quốc tế học |
Chuyên ngành Hàn Quốc học quốc tế | |
Trường Đại học trí tuệ nhân tạo | Khoa Công nghệ tin học |
Khoa An ninh mạng | |
Khoa Công nghệ nhân tạo | |
Khoa Khoa học dữ liệu |


Chương trình đào tạo hệ cao học trường Đại Học Nữ Ewha
Trường trực thuộc | Khoa |
Khoa học Nhân văn | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc |
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | |
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh | |
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Pháp | |
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Đức | |
Khoa Cơ đốc giáo | |
Khoa Triết học | |
Khoa Lịch sử | |
Khoa Lịch sử mỹ thuật | |
Khoa Chính trị ngoại giao | |
Khoa Hành chính | |
Khoa Kinh tế | |
Khoa Thông tin tư liệu | |
Khoa Xã hội | |
Khoa Phúc lợi xã hội | |
Khoa Tâm lý học | |
Khoa Người tiêu dùng | |
Khoa Truyền thông – Media | |
Khoa Phụ nữ học | |
Khoa Nhi đồng học | |
Khoa Bắc Hàn | |
Khoa Giáo dục | |
Khoa Giáo dục mẫu giáo | |
Khoa Giáo dục tiểu học | |
Khoa Kỹ thuật Giáo dục | |
Khoa Giáo dục đặc biệt | |
Khoa Giáo dục tiếng Anh | |
Khoa Giáo dục và Xã hội | |
Khoa Giáo dục Quốc ngữ | |
Khoa Ngôn ngữ bệnh lý | |
Khoa Luật | |
Khoa Kinh tế | |
Khoa Nội dung liên ngành | |
Khoa Hành chính quốc tế | |
Khoa Âm nhạc trị liệu | |
Khoa học Tự nhiên | Khoa Toán |
Khoa Thống kê | |
Khoa Vật lý | |
Khoa Hóa – Khoa học Nano | |
Khoa Khoa học đời sống | |
Khoa Bio liên ngành | |
Khoa Dược | |
Khoa công nghiệp chế tạo dược phẩm | |
Khoa Giáo dục khoa học | |
Khoa Giáo dục Toán | |
Khoa Điều dưỡng liên ngành | |
Khoa Khoa học điều dưỡng | |
Khoa Dinh dưỡng thực phẩm | |
Ngành Khoa học eco | |
Khoa Y học | |
Khoa Não – Nhận thức | |
Kỹ thuật | Khoa Trí tuệ nhân tạo – Phần mềm |
Khoa Kỹ thuật Điện tử – Điện khí | |
Khoa Kiến trúc | |
Khoa Kỹ thuật hệ thống kiến trúc đô thị | |
Khoa Kỹ thuật thực phẩm đời sống | |
Khoa Kỹ thuật môi trường | |
Khoa Kỹ thuật hóa học và Vật liệu mới | |
Khoa Kỹ thuật hệ thống khí hậu – Năng lượng | |
Chuyên ngành Thiết bị đời sống Bio | |
Khoa Bán dẫn AI | |
Nghệ thuật – Thể thao | Đại học Âm nhạc |
Đại học Nghệ thuật tạo hình | |
Đại học thiết kế | |
Khoa Công nghiệp may mặc | |
Khoa múa | |
Đại học khoa học thể dục | |
Y học | Khoa Y học |
Chương trình đào tạo liên ngành | Chính sách đạo đức đời sống |
Nghiên cứu Đông Á học | |
Đào tạo nhân tài | |
Đa văn hóa – văn hóa tương hỗ Eci -creative | |
Ngành thông tin sinh học | |
Ngành Phân tích Big-Data | |
Ngành kinh tế hành vi xã hội | |
Kinh tế mang tính xã hội | |
Smart Curation | |
Y học máy tính | |
Nhân văn học Hậu nhân loại | |
Hợp nhất | |
Thiết kế Transformation | |
Tư vấn di truyền học | |
Nhân văn học Nghệ thuật truyền thông | |
Nghệ thuật hình ảnh |

👉 Bạn mong muốn có cơ hội trải nghiệm học tập đáng nhớ tại ngôi trường Đại học Nữ Ewha – Top 1 Đại học Nữ hàng đầu Hàn Quốc? Đăng ký tư vấn ngay để Monday hỗ trợ bạn nhé!
Học phí trường Đại học Nữ Ewha
Ngành đào tạo | Học phí(đại học) | Học phí( trường cao học ) |
Các ngành xã hội nhân văn | 3,800,000 – 4,200,000 won (khoảng 67.000.000 – 80.000.000 VNĐ) | 5,500,000 – 5,600,000 won (khoảng 96.000.000 VNĐ) |
Các ngành khoa học tự nhiên – kỹ thuật | 4,700,000 – 5,300,000 won (khoảng 89.000.000 – 101.000.000 VNĐ) | 6,300,000 – 7,600,000 won (khoảng 120.000.000 – 144.000.000 VNĐ) |
Các ngành nghệ thuật – thể thao | 4,700,000 – 5,400,000 won (khoảng 89.000.000 – 102.000.000 VNĐ) | 5,200,000 – 7,000,000 won (khoảng 96.000.000 – 129.000.000 VNĐ) |
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại Học Nữ Ewha Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Học bổng trường Đại học Nữ Ewha
Học bổng | Đối tượng | Nội dung học bổng | Thời gian cấp |
EGPP | – Sinh viên người nước ngoài – Sinh viên hệ cử nhân hoặc sau đại học nhập học thông qua ngạch tuyển sinh người nước ngoài đến từ các nước đang phát triển có tiềm năng trở thành nữ lãnh đạo trong tương lai | – Toàn bộ học phí – Phí ký túc xá – Chi phí sinh hoạt | – Sinh viên mới hệ ĐH: tối đa 8 học kỳ – Chuyển tiếp hệ ĐH: tối đa 4 học kỳ – Sau đại học (Tiến sĩ/Thạc sĩ tiến sĩ kết hợp): Tối đa 6 học kỳ (có điều kiện duy trì học bổng) |
ISS F | Sinh viên cử nhân hoặc sau đại học nhập học theo ngạch người nước ngoài | Toàn bộ học phí | Từ 4 – 8 học kỳ (Có điều kiện duy trì học bổng) |
ISS TOPIK | – Topik 4-6 nhập học hệ cử nhân/ cao học theo chương trình chính quy – Nhập học hệ cử nhân: Topik 4-6 – Chuyển tiếp hệ cử nhân: Topik 5-6 – Hệ cao học: Topik 6 (chỉ với hồ sơ xét tuyển xuất sắc) | Một phần hoặc toàn bộ phí kỳ đầu | Học kỳ nhập học |
ISS dành cho CNVC Ewha | Dành cho sinh viên tốt nghiệp tại Ewha và hiện đang làm việc tại ĐH Ewha, nộp hồ sơ học cao học theo hệ chính quy | Toàn bộ học phí | Tối đa 4 học kỳ (có điều kiện duy trì học bổng) |
Ký túc xá trường Đại học Nữ Ewha
Trường đại học Ewha có 3 khu KTX khác nhau: E-House, Hanwoori House, I-House
Nội thất từng phòng đầy đủ tiện nghi, gồm: Giường đơn, bàn học, ghế, tủ sách, tủ quần áo, kệ để giày, phòng tắm, máy sưởi ấm, internet,…
Các tiện ích chung như: phòng giặt ủi ở mỗi tầng, phòng sinh hoạt chung, phòng chờ, nhà ăn, khu tập thể thao, cafe,…
Phân loại | Phòng đơn | Phòng đôi | Phòng ba | Phòng bốn |
Phí hàng tháng ($) | $ 400,00 | $ 330,00 | $ 280,00 | $ 260,00 |
Số lượng phòng | 2.100 | |||
Ghi chú | * Chi phí KTX dành cho sinh viên hệ ĐH và cao học tại E-House * Dành cho sinh viên degree-seeking (trong nước & quốc tếl) http://dmtry.ewha.ac.kr/ * Trang chủ – http://housing.ewha.ac.kr |

MONDAY hy vọng qua bài viết “Đại học Nữ Ewha – Top 1 Đại học Nữ hàng đầu Hàn Quốc” sẽ giúp các bạn có thêm một số thông tin bổ ích. Nếu bạn quan tâm đến việc du học Hàn Quốc và muốn theo học tại trường này thì hãy để lại thông tin phía dưới cho Monday để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ tốt nhất.
🌟 Có thể bạn quan tâm:
- Đại Học Nữ Sinh Sookmyung – Đại học đầu tiên cung cấp chương trình bằng kép
- Đại Học Nữ Sinh Kwangju – Cái nôi đào tạo ngành tiếp viên hàng không
- Đại học Nữ sinh Sungshin – Chuyên ngành làm đẹp hàng đầu thế giớ
- Điều kiện du học Hàn Quốc
- Chi phí du học Hàn Quốc