Đại học Quốc gia Chonnam
Đại học Quốc gia Chonnam

Đại học Quốc gia Chonnam – Ngôi trường hàng đầu Gwangju

Đại học Quốc gia Chonnam (Chonnam National University) xếp hạng 1 trong TOP 10 trường Đại học tốt nhất thành phố Gwangju, thuộc TOP 30 đại học tốt nhất Hàn Quốc. Chính vì như vậy, không chỉ riêng sinh viên Hàn Quốc, mà hàng năm có đến 500 du học sinh trên khắp 26 Quốc gia chọn Đại học Quốc gia Chonnam để học tập.

Trường đại học Quốc gia Chonnam liên kết trực tiếp với Monday
Trường đại học Quốc gia Chonnam liên kết trực tiếp với Monday

Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Chonnam

Đại học Quốc gia Chonnam bao gồm 19 trường đại học và 11 trường sau đại học với 59 khoa khác nhau. Là ngôi trường nổi bật với ngành Y khoa, trường hiện sở hữu một bệnh viện riêng với đội ngũ bác sĩ giỏi và cơ sở vật chất hiện đại.

Trường được  thành lập vào tháng 1 năm 1952 dựa trên sự xác nhập của 4 trường: Trường Cao đẳng Y tế Gwangju, Trường Cao đẳng Nông nghiệp Gwangju, Trường Cao đẳng Thương mại Mokpo và Trường Cao đẳng Daeseong. 

Đại học Quốc gia Chonnam bao gồm 3 cơ sở : Cơ sở Kwangju, Cơ sở Hackdong, Cơ sở Yeosu. Trong đó Kwangju là cơ sở chính tọa lạc tại thành phố đô thị Gwangju, nằm giữa tỉnh Nam Jeolla và Jeonnam (Chonnam).

Đây là trường Đại học Quốc gia Chonnam
Đây là trường Đại học Quốc gia Chonnam
Bản đồ trường Đại học Quốc gia Chonnam
Bản đồ trường Đại học Quốc gia Chonnam
Điểm nổi bật của trường Đại học Quốc gia Chonnam
Điểm nổi bật của trường Đại học Quốc gia Chonnam
  • Tên tiếng Anh: Chonnam National University
  • Tên tiếng Hàn: 전남대학교
  • Năm thành lập: 1952
  • Website: www.jnu.ac.kr 
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Kwangju: 77 Yongbong-ro, Yongbong-dong, Buk-gu, Kwangju
    • Cơ sở Yeosu: 50, Daehak-ro, Yeosu, Jeonnam

Điều kiện du học trường Đại học Quốc gia Chonnam

  • Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
  • Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)

Chương trình học tiếng trường Đại học Quốc gia Chonnam

  • Học phí: 5.200.000 won/năm (khoảng 99.000.000 VNĐ) (*)
  • Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
  • Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
  • KTX: 800.000 won/6 tháng
  • Phí nhập học: 50.000 won
  • Phí bảo hiểm: 120.000 won/năm

Monday gởi bạn biểu phí chi tiết và giai đoạn đóng tiền khi các bạn chọn trường Đại học Quốc gia Chonnam cùng Dịch vụ du học Hàn Quốc tại Monday nhé!

Chi phí dịch vụ du học Hàn Quốc Monday
Chi phí dịch vụ du học Hàn Quốc của Monday
Giai đoạn Thành tiềnGhi chú
Khi ký hợp đồng25.000.000 VNĐChi phí dịch vụ đợt 1 của Monday
Sẽ được hoàn 100% nếu không đậu Visa
Khi nhận được thư đóng học phí của trường Đại học Quốc gia Chonnam5.250.000 WonKhoảng 100.000.000 VNĐ*
Chi phí này bao gồm: 1 năm học phí và phí nhập học
Khi nhận được Visa27.000.000 VNĐChi phí dịch vụ đợt 2 của Monday
Khi nhập cảnh sang trường Đại học Quốc gia Chonnam800.000 WonKhoảng 15.200.000 VNĐ*. Đóng phí KTX 6 tháng
Bảo hiểm120.000 WonKhoảng 2.300.000 VNĐ*.
Phí bảo hiểm 1 năm
Tổng169.500.000 VNĐ(*Chi phí có thể thay đổi theo tỷ giá ngoại tệ và từng năm)
Bảng biểu phí trường Đại học Quốc gia Chonnam
Invoice trường đại học Chonnam của học viên Monday
Invoice trường đại học Quốc gia Chonnam của học viên Monday

👉 Bạn đang phân vân, lo lắng khi vẫn chưa chọn được nơi để bắt đầu hành trình chinh phục giấc mơ Du học Hàn Quốc của mình? Đăng ký tư vấn ngay để Monday hỗ trợ và định hướng giúp bạn nhé!

Các khoa ngành đào tạo đại học trường Đại học Quốc gia Chonnam

TrườngKhoaHọc phí/kỳ
Nông nghiệp & khoa học đời sốngKhoa Kinh tế Nông nghiệp
Khoa Khoa học và Công nghệ Năng lượng Sinh học
Khoa Kiến trúc Cảnh quan
Khoa  Kỹ thuật và Hệ thống Sinh học Nông nghiệp
Khoa Khoa học động vật
Khoa Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học & Hóa học
Khoa Tài nguyên Rừng
2.200.000 won
(~41.000.000 VNĐ)
Nghệ thuậtKhoa thiết kế
Khoa mỹ thuật
Khoa âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
Khoa âm nhạc
2.436.000 won
(~45.000.000 VNĐ)
Quản trị kinh doanhKhoa Quản trị kinh doanh
Khoa Kinh tế
1.837.000 won
(~34.000.000 VNĐ)
Sư phạmKhoa Sư phạm Sinh học
Khoa Sư phạm Hóa học
Khoa Sư phạm
Khoa Sư phạm Mầm non
Khoa Sư phạm đạo đức
Khoa Sư phạm tiếng Anh
Khoa Sư phạm Khoa học Trái đất
Khoa Sư phạm Địa lý
Khoa Sư phạm Lịch sử
Khoa Sư phạm Kinh tế Gia đình
Khoa Sư phạm tiếng Hàn Quốc
Khoa Sư phạm âm nhạc
Khoa Sư phạm Toán học
Khoa Sư phạm thể chất
Khoa Sư phạm Vật lý
Khoa Sư phạm đặc biệt (cơ sở Yeosu)
1.869.000 won
(~35.000.000 VNĐ)
Kỹ thuậtKhoa Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học
Khoa Xây dựng
Khoa kỹ thuật điện
Khoa Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên
Khoa Kỹ thuật Môi trường và Năng lượng
Khoa kỹ thuật công nghiệp
Trường kiến trúc
Khoa Kỹ thuật Hóa học
Khoa Điện tử và Kỹ thuật Máy tính
Khoa Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật
Khoa Kỹ thuật hệ thống cơ khí
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Polyme
2.352.000 won
(~44.000.000 VNĐ)
Sinh thái nhân vănKhoa Thực phẩm và Dinh dưỡng
Khoa Quần áo và Dệt may
Khoa Môi trường và Phúc lợi Gia đình
2.200.000 won
(~41.000.000 VNĐ)
Nhân vănKhoa ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
Khoa tiếng Anh
Khoa ngôn ngữ và văn học Pháp
Khoa ngôn ngữ và văn học Đức
Khoa lịch sử
Khoa ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
Khoa Triết học
1.869.000 won
(~35.000.000 VNĐ)
LuậtKhoa Luật
YKhoa y 
Khoa tiền y học (Pre-medicine)
Khoa học tự nhiênKhoa sinh học
Khoa Hóa
Khoa toán
Khoa Vật lý
Khoa Thống kê
Khoa Hệ thống Trái đất và Khoa học Môi trường
Khoa Khoa học và Công nghệ Sinh học
2.200.000 won
(~41.000.000 VNĐ)
Điều dưỡngKhoa điều dưỡng2.200.000 won
(~41.000.000 VNĐ)
DượcKhoa dược
Khoa học xã hộiKhoa Nhân chủng học
Khoa truyền thông
Khoa Địa lý
Khoa Thư viện và Thông tin
Khoa Khoa học Chính trị & Quan hệ Quốc tế
Khoa tâm lý
Khoa hành chính
Khoa xã hội học
1.869.000 won
(~35.000.000 VNĐ)
Thú yKhoa thú y
Khoa tiền thú y (Pre-veterinary Medicine)
Văn hoá & khoa học xã hội Khoa kinh doanh và thương mại
Khoa Nội dung Văn hóa (Culture Contents)
Khoa quốc tế học
Khoa toàn cầu học
1.869.000 – 2.200.00 won
(~35.000.000 – 41.000.000 VNĐ)
Kỹ thuậtKhoa kiến trúc
Khoa kỹ thuật y sinh
Khoa Kỹ thuật Hóa học và Sinh học Phân tử
Khoa Điện, Truyền thông Điện tử & Kỹ thuật Máy tính
Khoa Kỹ thuật hệ thống môi trường
Khoa Xây dựng và Hàng hải
Khoa công nghệ nhiệt lạnh
Khoa công nghệ sinh học
Khoa Kỹ thuật thiết kế cơ khí
2.352.000 won
(~44.000.000 VNĐ)
Thuỷ sản và khoa học đại dươngKhoa Y học Đại dương (Aqualife Medicine)
Khoa Khoa học Cảnh sát Hàng hải
Khoa công nghệ thực phẩm và dinh dưỡng
Khoa công nghệ biển
2.200.000 – 2.352.000 won
(~41.000.000 – 44.000.000 VNĐ)
Nghiên cứu liên ngànhKhoa nghiên cứu liên ngành
Khoa nghiên cứu tổng hợp

*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.

Sinh viên Đại học Quốc gia Chonnam năng động cùng các hoạt động tại trường
Sinh viên Đại học Quốc gia Chonnam năng động cùng các hoạt động tại trường

👉 Bạn đang phân vân, lo lắng khi vẫn chưa chọn được nơi để bắt đầu hành trình chinh phục giấc mơ Du học Hàn Quốc của mình? Đăng ký tư vấn ngay để Monday hỗ trợ và định hướng giúp bạn nhé!

Các khoa ngành đào tạo sau Đại học trường Đại học Quốc gia Chonnam

Trường Khoa Thạc sỹTiến sỹTích hợp
Khoa học xã hội và nhân văn (Gwangju)Khoa kế toán
Khoa kinh tế nông nghiệp
Khoa Nhân chủng học
Khoa quản trị kinh doanh
Khoa ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
Khoa kinh tế
Sư phạm
Khoa ngôn ngữ & văn học tiếng Anh
Khoa sư phạm tiếng Anh
Khoa ngôn ngữ & văn học tiếng Pháp
Khoa Địa lý
Khoa ngôn ngữ & văn học Đức
Khoa lịch sử
Khoa thương mại quốc tế
Khoa ngôn ngữ & văn học tiếng Nhật
Khoa ngôn ngữ & văn học tiếng Hàn
Khoa sư phạm tiếng Anh
Khoa luật
Khoa thư viện & khoa học thông tin
Khoa triết học
Khoa khoa học chính trị
Khoa tâm lý 
Khoa hành chính công
Khoa phát triển khu vực
Khoa sư phạm xã hội học
Khoa xã hội học
Khoa học xã hội và nhân văn (Yeosu)Khoa Quản trị kinh doanh
Khoa Thương mại quốc tế
Khoa giáo dục đặc biệt
Khoa vận tải & Logistics
Khoa học tự nhiên (Gwangju)Khoa Hóa học nông nghiệp
Khoa Khoa học động vật & sinh học
Khoa Khoa học động vật & Công nghệ sinh học
Khoa Sinh học ứng dụng
Khoa Ứng dụng khoa học thực vật
Khoa Khoa học & Công nghệ năng lượng sinh học
Khoa Khoa học sinh học & Khoa Công nghệ sinh học
Khoa Công nghệ sinh học
Khoa Hóa học 
Khoa Quần áo và Dệt may
Khoa Hệ thống Trái đất & Khoa học Môi trường 
Khoa Môi trường gia đình & phúc lợi 
Khoa Thực phẩm và dinh dưỡng
Khoa Khoa học & Công nghệ thực phẩm
Khoa Khoa học và Kỹ thuật gỗ
Khoa Lâm nghiệp 
Khoa Trồng trọt 
Khoa Kiến trúc cảnh quan
Khoa Toán / Thống kê
Khoa Hải dương học
Khoa Dược
Khoa Vật lý 
Khoa Nông nghiệp & hệ thống sinh học tiếng Anh
Khoa Khoa học gỗ & Kiến trúc cảnh quan
Khoa học tự nhiên (Yeosu)Khoa Y học Aqualife
Khoa Khoa học thủy sản
Khoa Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng
Kỹ thuật (Gwangju)Khoa kỹ thuật Hóa chất tiên tiến & kỹ thuật
Khoa Kỹ thuật Kiến trúc
Khoa Kỹ thuật Dân sự
Khoa Kỹ thuật Điện
Khoa Kỹ thuật Điện tử & Máy tính
Khoa Kỹ thuật Năng lượng & Tài nguyên
Khoa Kỹ thuật môi trường
Khoa Kỹ thuật Công nghiệp
Khoa Vật liệu Khoa học & kỹ thuật
Khoa kỹ thuật Cơ khí 
Khoa kỹ thuật Polyme
Kỹ thuật (Yeosu)Khoa kỹ thuật Kiến trúc
Khoa kỹ thuật Hệ thống ô tô
Khoa Công nghệ sinh học & kỹ thuật
Khoa kỹ thuật Hóa chất
Khoa kỹ thuật Dân dụng và môi trường
Khoa kỹ thuật Máy tính
Khoa kỹ thuật Điện & Bán dẫn
Khoa kỹ thuật Truyền thông điện tử
Khoa Thiết kế cơ khí
Khoa kỹ thuật Điện lạnh & máy lạnh
Nghệ thuật (Gwangju)Khoa Mỹ thuật
Khoa Âm nhạc
Khoa Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
Khoa học y tế (Gwangju)Khoa Khoa học nha khoa
Khoa Khoa học y tế
Khoa Thú y
Chương trình liên ngành (Gwangju)Khoa Nghiên cứu lưu trữ
Khoa Năng lượng sinh học và vật liệu sinh học
Khoa Kỹ thuật y sinh
Khoa Khoa học não
Khoa Thuộc tính văn hóa
Khoa Thương mại điện
Khoa Nghiên cứu di cư toàn cầu
Khoa Khoa học y học phân tử
Khoa Khoa học & Công nghệ Nano
Khoa Nghiên cứu NGO
Khoa Sư phạm tiếng Hàn
Chương trình liên ngành (Yeosu)Khoa tổng hợp kỹ thuật số
Khoa Nghiên cứu chính sách thủy sản và biển

Học phí sau đại học:

TrườngHọc phí/kỳ
Thú y3.770.000 won
(~70.000.000 VNĐ)
Dược3.004.000 won
(~56.000.000 won)
Y khoa/ Nha khoa4.281.000 won
(~80.000.000 VNĐ)
Kỹ thuật2.953.000 won
(~55.000.000 VNĐ)
Nghệ thuật3.435.000 won
(~64.000.000 VNĐ)
Khoa học xã hội và nhân văn2.248.000 won
(~42.000.000 VNĐ)
Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất2.895.000 won
(~54.000.000 VNĐ)

*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.

Học bổng của trường Đại học Quốc gia Chonnam

1. Học bổng năng lực tiếng Hàn TOPIK

Loại học bổngĐiều kiệnHọc bổng
Sinh viên mới nhập họcPhí nhập học + Học kỳ đầu tiên
Tất cả chi phí cho học kỳ đầu tiên
TOPIK 6Tất cả chi phí cho học kỳ đầu tiên + Học phí cho học kỳ tiếp theo
Sinh viên đang theo họcTOPIK 6Học phí cho học kỳ tiếp theo

2. Học bổng TOPIK quốc tế

  • Điều kiện: Sinh viên quốc tế có học bổng tại quốc gia đang sống
  • Yêu cầu: Có giấy chứng nhận học bổng từ nước sở tại
  • Giá trị: Học phí
  • Thời hạn: 8 học kỳ cho hệ Đại học, 4 học kỳ cho hệ sau Đại học
  • Điều kiện nhận học bổng liên tục: G.P.A. hơn 3.0 từ học kỳ trước (đại học), 4.0 (sau ĐH)

3. Học bổng toàn cầu

  • Điều kiện:
    • Sinh viên quốc tế mới đến trường sau đại học
    • Những người làm việc tại trường đại học hoặc các viện nghiên cứu
    • Sinh viên có đóng góp đáng kể cho toàn cầu hóa
    • Sinh viên được lựa chọn bởi ủy ban đánh giá OIA
  • Điều kiện nhận học bổng tục: G.P.A trên 4.0 từ học kỳ trước
  • Thời gian nộp đơn: Tháng 4 / Tháng 10
  • Cách đăng ký: qua E-mail (gradia@jnu.ac.kr)
  • Hồ sơ: Đơn xin học bổng, kế hoạch học tập, thư giới thiệu từ giáo sư, chứng nhận tốt nghiệp, bảng điểm, chứng nhận năng lực ngôn ngữ, chứng nhận việc làm, chứng nhận đủ điều kiện nộp đơn
  • Giá trị học bổng: 100% học phí
  • Thời hạn: 4 học kỳ

4. Học bổng nghiên cứu (Sau đại học)

  • Điều kiện: Sinh viên quốc tế có công trình nghiên cứu xuất sắc
  • Thời gian nộp đơn: tháng 4, tháng 10
  • Hồ sơ: Đơn xin học bổng, kế hoạch học tập, thư giới thiệu, giấy chứng nhận tốt nghiệp, bảng điểm, chứng chỉ nghề nghiệp
  • Giá trị: 100% học phí + phí đăng ký học kỳ đầu tiên
Bệnh viện hiện đại & nổi tiếng tại Kwangju của Đại học Quốc gia Chonnam
Bệnh viện hiện đại & nổi tiếng tại Kwangju của Đại học Quốc gia Chonnam

👉 Có nhiều học bổng hấp dẫn nhưng bạn không biết bắt đầu từ đâu để có được nó? Đăng ký tư vấn ngay để Monday hỗ trợ và định hướng giúp bạn nhé!

Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Chonnam

Loại Tiện nghi 
Tầng 10 đến 15
Tòa nhà 9A ~ D
(Phía sau trường cao đẳng nghệ thuật)
Hai người mỗi phòng
Kiểu căn hộ (3 phòng, 2 người / phòng)
Có sưởi ấm sàn
Điều hoà không khí
Phòng tắm và nhà vệ sinh
Quán cà phê, cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, vv
Tòa nhà 3-6Hai người mỗi phòng
Hệ thống sưởi trung tâm và điều hòa không khí
Có sảnh, phòng tắm, phòng giặt, phòng học, bếp
Tòa nhà. số 8
(Đằng sau trường đại học nông nghiệp và khoa học đời sống)
Kiểu căn hộ (nhà có 3 phòng 2 người / phòng)
Hệ thống sưởi trung tâm và điều hòa không khí cá nhân
PC Cafe, sảnh, phòng tắm, phòng giặt, phòng học, phòng thể dục
Ký túc xá tiện nghi và hiện đại của Đại học Quốc gia Chonnam - Chonnam National University
Ký túc xá tiện nghi và hiện đại của Đại học Quốc gia Chonnam – Chonnam National University

Hy vọng qua bài viết “Đại học Quốc gia Chonnam – Ngôi trường hàng đầu Gwangju” sẽ giúp các bạn có thêm một số thông tin bổ ích. Nếu bạn quan tâm đến việc du học Hàn Quốc và muốn theo học tại trường này hoặc đang có thắc mắc gì thì hãy để lại thông tin phía dưới cho Du học Hàn Quốc Monday để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ tốt nhất.

🌟 Có thể bạn quan tâm:

Team Monday với hơn 6+ kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, hỗ trợ hàng trăm sinh viên thành công du học tại các trường đại học Hàn Quốc. Có chuyên môn sâu rộng về tiếng Hàn, các chương trình du học, thủ tục làm hồ sơ và xin visa đi du học Hàn Quốc. Team Monday luôn cập nhật những thông tin mới nhất về du học và sẵn sàng chia sẻ những kinh nghiệm quý báu với các bạn học sinh sinh viên.
Photo of author

Team Monday

Tư vấn miễn phí

Form đặt hẹn background trắng cuối mỗi bài viết

*Lưu ý: Monday hiện tại chỉ có 1 chi nhánh duy nhất tại Hồ Chí Minh

Viết một bình luận