Tiếng Hàn cũng chia thành 3 loại từ dựa trên tính chất của loại từ đó như: danh từ, động từ, tính từ. Động từ nguyên mẫu trong tiếng Hàn kết thúc bằng 다 (da) và thường đứng cuối câu, . Du học Hàn Quốc Monday gửi đến bạn bài viết tổng hợp 80 động từ phổ biến nhất trong tiếng Hàn. Đồng thời phân loại thành 2 loại: Nội động từ & ngoại động từ. Mong rằng thông qua bài viết này, bạn sẽ sử dụng tiếng Hàn một cách thông thạo, chính xác hơn.
I. Nội động từ
Là những động từ không cần có thêm 1 tân ngữ trực tiếp đi kèm theo sau nhưng vẫn diễn tả đủ ý nghĩa của câu. Nội động từ diễn tả hành động nội tại của người viết hay người nói – những chủ thể thực hiện hành động. Hành động này không tác động trực tiếp đến bất cứ đối tượng nào.
- 가다: Đi
- 오다: Đến
- 자다: Ngủ
- 눕다: Nằm
- 앉다: Ngồi
- 서다: Đứng
- 울다: Khóc
- 웃다: Cười
- 걷다: Đi bộ
- 산책하다: Đi dạo
- 살다: Sống
- 죽다: Chết
- 쉬다: nghỉ ngơi
- 내려가다: Đi xuống
- 올라가다: Đi lên
- 말하다: Nói
- 육하다: Chửi mắng
- 취하다: Say xỉn
- 싸우다: Cãi nhau, đánh nhau
- 뛰다: Chạy
- 운동하다: Vận động, tập thể thao
- 일어나다: Thức dậy
- 세수하다: Rửa mặt
- 이야기하다: Nói chuyện, tán gẫu
- 인사하다: Chào hỏi
- 이사하다: Chuyển nhà
- 묻다: Hỏi han
- 돌아가다: Đi về
- 돌아오다: Trởvề
- 감사하다: Cảm ơn
- 사과하다: Xin lỗi
- 날다: Bay
- 헤어지다: Chia tay
- 나타나다: Xuất hiện
- 사라지다: Biến mất
- 일하다: Làm việc
- 회의하다: Họp
- 졸업하다: Tốt nghiệp
- 결혼하다: Kết hôn
- 출발하다: Xuất phát
- 도착하다: Đến nơi
Xem thêm bài viết: 75 Phó từ phổ biến trong tiếng Hàn
II. Ngoại động từ
Là những động từ cần phải có tân ngữ trực tiếp theo sau để tạo thành một câu có nghĩa, bắt buộc phải có ít nhất một tân ngữ đi sau ngoại động từ.
- 먹다: Ăn
- 마시다: Uống
- 보다: Xem, nhìn
- 사다: Mua
- 팔다: Bán
- 만나다: Gặp
- 읽다: Đọc
- 쓰다: Viết, dùng
- 듣다: Nghe
- 만들다: Làm nên
- 주다: Cho
- 받다: Nhận
- 보내다: Gửi
- 입다: Mặc
- 벗다: Cởi
- 놓다: Đặt lên
- 타다: Leo lên (Phương tiện)
- 내리다: Xuống (phương tiện)
- 기다리다: Đợi, chờ
- 바꾸다: Đổi
- 싫어하다: Ghét
- 좋아하다: Thích
- 공부하다: Học
- 배우다: Học
- 알다: Biết
- 모르다: Không biết
- 당기다: Kéo
- 밀다: Đẩy
- 준비하다: Chuẩn bị
- 열다: Mở
- 닫다: Đóng
- 빨래하다: Giặt giũ
- 청소하다: Dọn dẹp
- 사랑하다: Yêu
- 포기하다: Bỏ cuộc
- 사용하다: Sử dụng
- 알아보다: Tìm hiểu
- 빌리다: Mượn
- 때리다: Đánh
✌️ Được biên soạn, thiết kế bởi : Du học Hàn Quốc Monday
👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng