Tất cả chúng ta đều được tiếp xúc, làm quen với Toán học ngay từ khi còn nhỏ, lúc mới bắt đầu học đếm hoặc thông qua các môn học trên lớp, vậy bạn đã biết cách nói những từ vựng về chủ đề này trong tiếng Hàn hay chưa ? Phép toán cộng trừ nhân chia trong tiếng Hàn nói như thế nào nhỉ?
Bài viết này, Monday sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng tiếng Hàn về toán học để bạn có thể dễ dàng áp dụng vào các bài đọc hiểu tiếng Hàn, hoặc những ngữ cảnh liên quan đến con số, giá tiền.

Một số từ vựng tiếng Hàn về toán học
1. 수학: Toán học
2. 덧셈: Phép cộng
3. 곱셈: Phép nhân
4. 나눗셈 : Phép chia
5. 뺄셈 Phép trừ
6. 사칙연산 : Phép toán cơ bản
7. 빼기를 하다 (V) : Làm phép trừ
8. 곱셈을 하다 (V) : Làm phép nhân
9. 나눗셈 하다 (V) : Làm phép chia
10. 곱셈을 하다 (V): Làm phép nhân
11. 불변수 : Hằng số
12. 변수 : Biến số
13. 미지수 : Ẩn số
14. 교환 : Giao hoán
15. 제곱근 : Số căn bình phương
16. 괄호 : Ngoặc
17. 양수/정수 : Số dương
18. 음수 : Số âm
19. 영 : Số không
20. 홀수 : Số lẻ
21. 짝수 : Số chẵn
22. 피제수 : Số bị chia
23. 제수 : Số chia
24. 순서 : Số thứ tự
25. 결과 : Kết quả
26. 원형 : Hình tròn
27. 타원 : Hình bầu dục, hình e-lip
28. 삼각형 : Hình tam giác
29. 사각형 : Hình tứ giác
30. 평행사변형 : Hình bình hành
31. 정사각형 : Hình tứ giác đều
32. 부등변사각형: Hình tứ giác (không đều)
33. 직사각형/장방형: Hình chữ nhật
34. 원심: Điểm giữa, tâm
35. 각: Góc
36. 빗변: Cạnh huyền của tam giác vuông
37. 직각: Góc vuông
38. 예각/급각도: Góc nhọn
39. 둔각: Góc tù
40. 좌표축: Trục tọa độ
41. 정리, 원리, 공리, 법칙 Định lý
42. 피타고라스의 정리 : Định lý Pytago
43. 도의 원리: Định lý đảo
44. 코사인 법칙: Định lý cos
45. 이항정리: Định lý nhị thức
46. 수직: Thuộc cạnh góc vuông
47. 기하학: Hình học
48. 평면 기하: Hình học phẳng
49. 입체 기하학 : Hình học không gian
50. 분석: Giải tích, phân tích
51. 통계: Thống kê
52. 고등수학: Toán cao cấp
53. 평행하게: Song song
54. 내부엇각: Góc so le trong
55. 외부엇각: Góc so le ngoài
56. 점: Điểm(vị trí)
57. 교차: Sự giao nhau, cắt nhau
58. 일치: Sự trùng nhau
59. 맞꼭지각: Góc đối diện
61. 적분학: Tính tích phân
✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday
👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
👉 Xem thêm bài viết: Tiếng Hàn về đồ đạc