Khi mới đầu học tiếng Hàn thì ngoài bảng chữ cái, số cũng là một phần quan trọng bạn cần nắm vững. Một trong những dạng số quen thuộc mà chúng ta thường gặp trong đời sống hằng ngày chính là số thập phân. Các bạn đã biết Cách đọc số thập phân trong tiếng Hàn chưa?
Dưới đây là cách đọc các số Thập phân trong tiếng Hàn. Hãy cùng Du học Hàn Quốc Monday tìm hiểu nhé!

Giới thiệu về số thập phân trong tiếng Hàn
Số thập phân là một trong những dạng số quen thuộc không chỉ trong toán học mà còn trong đời sống hằng ngày của chúng ta. Số thập phân trong tiếng Hàn là 십진수.
Khi nhìn vào 1 số thập phân chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy có hai phần số được cách với nhau bởi dấu phẩy “,”. Dấu phẩy thập phân trong tiếng Hàn được đọc là 점, chỉ ký hiệu ghi giữa số nguyên và số thập phân để phân biệt phần số nguyên và số thập phân

Phần số trước dấu phẩy được gọi là phần nguyên. Và phần số còn lại phía sau dấu phẩy được gọi là phần thập phân.
Cách đọc số thập phân trong tiếng Hàn
Khi đọc số thập phân chúng mình sẽ đọc từ trái qua phải. Tức là chúng ta sẽ phần nguyên trước, sau đó sẽ tới dấu phẩy và cuối cùng là phần thập phân.
Trong tiếng Hàn có 2 bộ số là số Thuần Hàn và số Hán Hàn. Khi đọc số trong các phép tính nói chung và số thập phân nói riêng, chúng mình sẽ sử dụng số Hán Hàn nhé
Trước khi luyện tập về cách đọc số thập phân trong tiếng Hàn, hãy cùng Du học Hàn Quốc Monday ôn tập lại bảng số Hán Hàn nha!
Bảng số Hán Hàn | |
1 | 일 |
2 | 이 |
3 | 삼 |
4 | 사 |
5 | 오 |
6 | 육 |
7 | 칠 |
8 | 팔 |
9 | 구 |
10 | 십 |
100 | 백 |
1000 | 전 |
10000 | 만 |
100000000 | 억 |
Số 0 trong tiếng Hàn sẽ được đọc là 공 hoặc 영
Khi đọc các số từ 11 tới 19, chúng ta sẽ kết hợp số 10 lần lượt với các số từ 1 tới 9. Ví dụ: 12 = 10 + 2 => 십이
Số 20 sẽ được đọc là 이십, 30 sẽ là 삼십, 40 là 사십,… tương tự như vậy cho đến số 90 được đọc là 구십.
Đối với các số từ 21 – 29 chúng ta sẽ kết hợp số 20 lần lượt với các số từ 1 tới 9. Ví dụ: 25 = 20 + 5 => 이십 오
Khi đọc các số còn lại từ 31 tới 99, chúng ta cũng sẽ áp dụng cách đọc như trên nhé!
Sau khi ôn lại cách đọc số Hán Hàn với Du học Hàn Quốc Monday, chúng ta hãy cùng nhau luyện tập cách đọc số thập phân nào. Như đã đề cập ở trên, dấu “.” trong số thập phân tiếng Hàn được đọc là 점. Phần nguyên và phần thập phân sẽ được đọc theo số Hán Hàn như chúng ta vừa ôn tập với nhau.
Ví dụ:
- 2.6 (2,6): 이점 육
- 7.3 (7,3) : 칠점 삼
- 24.9 (24,9): 이십사점 구
- 10.75 (10,75): 십점 칠십오
- 8.25 (8,25): 팔점 이십오
Bài luyện tập cách đọc số thập phân trong tiếng Hàn
Vì số thập phân là một trong những dạng số thường gặp trong đời sống hằng ngày nên các bạn hãy cùng Du học Hàn Quốc Monday luyện tập cách đọc số thập phân qua các phép toán để nắm vững cách sử dụng nhé.
Trước tiên, chúng mình hãy cùng ôn lại các phép tính bằng tiếng Hàn:
- Cộng: 더하기
- Trừ: 빼기
- Nhân: 곱하기
- Chia: 나누기
Các phép toán chứa số thập phân. Các bạn hãy viết các phép toán sau qua tiếng Hàn rồi so sánh với đáp án phía dưới để luyện tập cách đọc số thập phân trong tiếng Hàn nha
- 7.25 + 0.75 = 8
- 33 – 9.5 = 23.5
- 2.6 * 1.25 = 3.25
- 50.75 / 5 = 10.15
- 22,87 + 0.56 = 23.43
Cùng Du học Hàn Quốc Monday check đáp án thôi nào:
- 칠점 이십오 더하기 공점 칠십오는 팔입니다
- 삼십삼 빼기 구점 오는 이십삼점 오입니다
- 이점 곱하기 일점 이십오는 삼점 이십오입니다
- 오십점 칠십오 나누기 오는 십점 십오입니다
- 이십이점 팔십칠 더하기 공점 오십육은 이십삼점 사십삼입니다
Du học Hàn Quốc Monday hy vọng qua bài viết này các bạn có thể hiểu và ứng dụng được thành thạo cách đọc số thập phân tiếng Hàn trong đời sống của mình nhé!
Các bạn có thể tìm đọc thêm các bài viết khác về chuyên mục Từ vựng – Ngữ pháp trên website Du học Hàn Quốc Monday để học thêm các kiến thức tiếng Hàn thú vị khác.
Ở Du học Hàn Quốc Monday ngoài các lớp dạy về tiếng Hàn, chúng mình còn có lớp tiếng Hàn du học và Xuất khẩu lao động. Đừng ngần ngại inbox hay comment cho Monday biết khóa học mà bạn yêu thích. Và cũng đừng quên tìm hiểu thêm thông tin về các lớp tuyển sinh tại Du học Hàn Quốc Monday.
✌️ Bài viết được biên soạn bởi: Du học Hàn Quốc Monday
👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
🌟 Có thể bạn quan tâm:
- Tổng hợp Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề dễ học nhất
- Tổng hợp 91 Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp
- Lớp tiếng Hàn Sơ cấp cho người mới bắt đầu
- Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản
- Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn đơn giản và dễ nói
- Cách nói tuổi trong tiếng Hàn