Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc – Top 1 đại học quốc gia về lĩnh vực hàng hải

Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc ( Korea Maritime & Ocean University ) được thành lập vào năm 1945. Đây là trường Đại học Quốc gia uy tín nhất trong lĩnh vực Hàng hải ở Hàn Quốc. Trường có vị trí ở quận Yeongdo, thành phố Busan. Điểm đặc biệt ở đây là toàn bộ khuôn viên của trường là một hòn đảo nhỏ.

Tổng quan về trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc là một trong số những trường Đại học Quốc gia sớm nhất và uy tín nhất Hàn Quốc. Và là ngôi trường duy nhất chuyên về Khoa học và Kỹ thuật Hàng hải.

Trường có 4 trường trực thuộc đào tạo các chuyên ngành hệ đại học, 5 trường và 1 viện nghiên cứu đào tạo hệ sau sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ). Các khoa, chuyên ngành đào tạo: Khoa học Hàng hải, Khoa học và Công nghệ Đại dương, Kỹ thuật,… Trường cũng nổi tiếng về các chuyên ngành về Kỹ thuật như: Kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ thông tin,…

Đây là trường đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Đây là trường đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Bản đồ của trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Bản đồ của trường đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Điểm nổi bật của trường đại học Hàng Hải và Đại Dương Hàn Quốc
Điểm nổi bật của trường đại học Hàng Hải và Đại Dương Hàn Quốc
  • Tên tiếng Anh: Korea Maritime & Ocean University
  • Tên tiếng Hàn: 한국해양대학교
  • Năm thành lập: 1945
  • Website: www.kmou.ac.kr
  • Địa chỉ: 727 Taejong-ro, Dongsam 2(i)-dong, Yeongdo-gu, Busan, Hàn Quốc

Điều kiện du học trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

  • Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
  • Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)

Chương trình học tiếng trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

  • Học phí: 5,200,000 won/năm (4 học kỳ)=>khoảng 97,000,000 VNĐ(*)
  • Phí đăng ký: 100,000 won
  • Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
  • Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
  • Sách giáo khoa: 50,000 won/ học kỳ
  • Ký túc xá: 1,800,000 won/năm (khoảng 34.000.000 VNĐ)
    • Tiền ăn KTX: 2,700,000 won/năm (3 bữa / ngày) (khoảng 51.000.000 VNĐ)(*)
  • Bảo hiểm: 100,000 won
Toàn cảnh Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Toàn cảnh Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Một lễ hội thể thao ở Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Một lễ hội thể thao ở Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Chuyên ngành đại học trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Đại họcPhân khoaChuyên ngành
Đại học Hàng hảiKhoa tổng hợp hàng hảiChuyên ngành quản lí kinh doanh Hàng hải
Chuyên ngành luật Hàng Hải và Bảo Hiểm
Chuyên ngành an toàn Hàng Hải
Chuyên ngành vận hành Tàu Thủy
Chuyên ngành Đàm phán Văn hóa Hàng hải
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Động cơChuyên ngành Tàu thủy thân thiện với môi trường
Chuyên ngành Tàu thủy tự hành
Chuyên ngành Quản lý An toàn Tàu thủy
Khoa cảnh sát biểnChuyên ngành Hàng hải
Chuyên ngành Động cơ
Khoa An Ninh và Trí Tuệ nhân tạo Hàng HảiChuyên ngành AI
Chuyên ngành An ninh mạng
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại DươngKhoa Kỹ thuật hệ thống Hàng Hải đóng tàuChuyên ngành Kỹ thuật Hàng Hải đóng tàu
Khoa Kỹ thuật Hàng hải
Khoa Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
Khoa kiến trúc không gian Hàng hảiChuyên ngành thiết kế không gian
Chuyên ngành Kỹ thuật phòng chống tai nạn Kiến Trúc
Khoa tổng hợp Khoa học Đại DươngChuyên ngành Môi trường biển
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Biển
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Thủy sản
Khoa thể thao biển
Khoa Cơ khíChuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Cơ khí
Chuyên ngành Kỹ thuật Điện lạnh và Điều hòa không khí
Khoa Kỹ thuật Thông tin Điện tử và Điện cơChuyên ngành Kỹ thuật Điện cơ và điện tử
Chuyên ngành Kỹ thuật Thông Tin điện tử
Chuyên ngành Kỹ thuật Bán dẫn Nano
Chuyên ngành Kỹ thuật Hội tụ vô tuyến
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu
Khoa Kỹ thuật trí tuệ nhân tạoChuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Điều khiển Thông minh
Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
Khoa Kỹ thuật hệ thống hậu cần
Khoa Kỹ thuật môi trường
Khoa Kỹ thuật xây dựng
Khoa Kỹ thuật Tổng hợp vật liệu tiên tiến Hàng hải
Khoa học xã hội nhân văn Hàng hải Đại họcKhoa kinh doanh vận tải biểnChuyên ngành kinh doanh vận tải biển
Chuyên ngành kinh doanh Tài chính & Thông tin Hàng hải
Khoa kinh tế mậu dịch Quốc TếChuyên ngành mậu dịch quốc tế
Chuyên ngành quản lí tài chính – kinh tế
Khoa Tư pháp Hàng hảiChuyên ngành Luật học
Chuyên ngành luật Hàng Hải
Khoa quan hệ Quốc Tế
Khoa hành chính biển
Khoa Văn học Anh Hàng hải
Khoa Đông Á

Chương trình Cao học Thạc sĩ – Tiến sĩ trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Phân khoaChuyên ngành
Các ngành kỹ thuậtKhoa chính sách Hàng HảiLuật Hàng Hải, chính sách Hàng Hải
Khoa Kỹ thuật hệ thống động cơChuyên ngành Máy động lực/ Kỹ thuật vật liệu
Chuyên ngành máy tàu thủy/ Kỹ thuật hệ thống năng lượng
Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển điện cơ và điện tử Tàu Thủy
Khoa Hàng HảiAn toàn công nghệ Hàng Hải, Kỹ thuật giao thông Hàng Hải
Khoa Kỹ thuật động cơChuyên ngành tổng hợp cơ khí/ Kỹ thuật vật liệu
Tàu thủy thân thiện với môi trường, Chuyên ngành kỹ thuật cơ điện tử
Khoa cảnh sát Hàng HảiHành chính cảnh sát biển, Môi trường an toàn Hàng hải
Khoa vận hành trạm Hải DươngVận hành trạm xa bờ
Khoa cơ khíChuyên ngành cơ khí
Khoa Kỹ thuật hệ thống Hàng Hải và đóng tàuChuyên ngành hệ thống Hàng hải và Đóng tàu
Khoa Kỹ thuật Điện tử và Truyền thôngKỹ thuật Điện tử và Truyền thông
Khoa Kỹ thuật Hàng HảiKỹ thuật Hàng hải
Khoa Kỹ thuật Tài nguyên Năng lượng BiểnKỹ thuật Tài nguyên năng lượng
Kỹ thuật Năng lượng Biển
Khoa Hệ thống LogisticsHệ thống Logistics
Khoa Kỹ thuật Điều khiển và Thiết bịChuyên ngành liên kết Kỹ thuật Thiết bị Điều khiển IT
Khoa Kỹ thuật Vật liệu và Thiết bị Đóng tàuKỹ thuật Vật liệu
Khoa Kỹ thuật Điện lanh và Điều hòa không khíKỹ thuật Điện lạnh và Điều hòa không khí
Khoa Kỹ thuật điện cơ điện tửKỹ thuật điện cơ điện tử
Khoa Kỹ thuật vô tuyếnKỹ thuật vô tuyến
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trườngKỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Môi trường
Khoa Kỹ thuật Máy tínhMáy tính và Kỹ thuật Thông tin
Khoa Kỹ thuật bán dẫn NanoKỹ thuật bán dẫn Nano
Khoa Kỹ thuật Kiến trúc Đại dươngThiết kế Kiến trúc, Chuyên ngành Phòng chống Thảm họa Công trình Biển
Các ngành kỹ thuậtKhoa Liên kết tổng hợp nội dung Đại dươngLiên kết thiết kế đô thị Đại dương, Hệ thống Logistics
Khoa kỹ thuật IT Hàng hảiChuyên ngành Kỹ thuật Động cơ Thông minh
Chuyên ngành Kỹ thuật IT
Khoa liên kết quản lí tàu thủy mũi nhọnChuyên ngành quản lí điều hành tàu thủy mũi nhọn
Chuyên ngành quản lí công nghệ tàu thủy tiên tiến
Các ngành khoa học tự nhiênKhoa Thông tin Dữ liệuThông tin dữ liệu
Khoa Môi trường sinh vật biểnCông nghệ Sinh học Biển
Khoa học Môi trường Biển, Công nghệ Sinh học Thủy sản
Khoa liên kết Nội dung biểnKhoa học Đời sống Biển
Các ngành Xã hội nhân vănKhoa quản trị kinh doanh vận tải biểnKinh doanh vận tải biển
Khoa Luật Hàng HảiLuật Tư pháp, Luật Công, Luật Hàng Hải
Khoa Thương mạiChuyên ngành thương mại
Vận tải biển và bảo hiểm hàng hải, Kinh tế học
Khoa Ngôn ngữ và Văn học AnhTiếng anh, Văn học Anh
Khoa Chính sách côngNghiên cứu Chính sách Quốc tế, Hành chính công
Khoa Văn hóa Khu vực Quốc tếĐông Á, Châu Âu, giao lưu Văn hóa
Khoa liên kết Nội dung Đại dươngChuyên ngành liên kết Nội dụng văn hóa Đại dương
Các ngành Giáo dục thể chất và nghệ thuậtKhoa tổng hợp Thể thaoChuyên ngành Giải trí Hàng hải
Chuyên ngành Y học thể thao, An toàn Hàng hải
Khoa liên kết Nội dung Đại dươngChăm sóc sức khỏe Đại dương
Sinh viên ở một số khoa của Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Sinh viên ở một số khoa của Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Lễ diễu hành ở Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Lễ diễu hành ở Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Học phí trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Học phí của chương trình đại học/kỳ
TrườngHọc phí
Đại học Hàng hải (Các ngành kỹ thuật)2,248,000 KRW
(~42,000,000 VNĐ)
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại dương
(Các ngành kỹ thuật)
2,248,000 KRW
(~42,000,000 VNĐ)
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại dương
(Các chuyên ngành khoa học và ngành nghệ thuật/ thể chất)
2,147,000 KRW
(~40,000,000 VNĐ)
Đại học khoa học xã hội nhân văn Đại dương
(Các chuyên ngành xã hội nhân văn)
1,792,000 KRW
(~34,000,000 VNĐ)
Học phí của chương trình cao học/kỳ
KhoaHọc phí
Các ngành kỹ thuật2,590,00 KRW
(~49,000,000 VNĐ)
Ngành khoa học tự nhiên2,473,000 KRW
(~47,000,000 VNĐ)
Ngành nghệ thuật/ thể chất2,473,000 KRW
(~47,000,000 VNĐ)
Ngành xã hội nhân văn2,049,500 KRW
(~39,000,000 VNĐ)

*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.

Ký túc xá trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Các khu Ký túc xá của Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc: A-chi Hall, Nuri Hall, A-ra Hall và Yipji Hall. Cung cấp nơi sinh hoạt cho khoảng 1.300 sinh viên trong và ngoài nước.

Sinh viên trường có thể tận hưởng cuộc sống đại học đầy màu sắc : thể thao, câu lạc bộ, sở thích và đa dạng văn hóa.

Phí Ký túc xáChi phí (won/học kỳ)
A-chi Hall
(Phòng 1 người)
750,000
Nuri Hall
(6 người)
443,400
A-ra Hall
(2 người)
543,400
Yipji Hall
(1 người)
650,000
Phí ăn uống (won/học kỳ) 
3 bữa 1 ngày
(1,950 won/bữa)
2 bữa 1 ngày
(2,300 won/bữa)
645,450 508,300
Ký túc xá Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Ký túc xá Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Công trình biểu tượng của Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Công trình biểu tượng của Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Học bổng trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Trực thuộcPhân loạiTên học bổng của trườngTiêu chuẩn xét học bổngSố tiền học bổng
Đại học Tân sinh viên
(Học kỳ nhập học)
Học bổng nhập học ATOPIK cấp 4~6 hoặc TOEFL iBT 80~100 điểm trở lên hoặc IELTS Band 6.0 ~ 7.0 điểm trở lên40%~100% học phí
Học bổng nhập học BTân sinh viên đã đạt TOPIK 3 trở lên, đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên của khóa học tiếng hàn của Trường và được Viện trưởng Viện Giao lưu quốc tế giới thiệu20% học phí
Học sinh đang theo họcHọc bổng du học sinh người nước ngoài[Tiêu chuẩn chung]
Sinh viên hoàn thành trên 12 tín chỉ trong kỳ học trước và không có điểm F
Sinh viên có TOPIK cấp 4
[Tiêu chuẩn kết quả học tập]
Đạt điểm trung bình từ 2.0~3.8 trở lên ở kỳ học trước
40%~100% học phí
Cao họcTân sinh viên
(Học kỳ nhập học)
Học bổng nhập học ATOPIK cấp 4~6 hoặc TOEFL iBT 80~100 điểm trở lên hoặc IELTS Band 6.0 ~ 7.0 điểm trở lênHỗ trợ trong ngân sách học bổng
Học bổng nhập học BHỗ trợ trong ngân sách học bổng
Học sinh đang theo họcHọc bổng du học sinh người nước ngoài[Tiêu chuẩn chung]
Sinh viên hoàn thành trên 6 tín chỉ trong kỳ học trước và có điểm trung bình 4.0 trở lên (Tuy nhiên, không được có môn nào dưới điểm C)
[Tiêu chuẩn ngôn ngữ]
TOPIK cấp 4~6 hoặc TOEFL iBT 80~100 điểm
Hỗ trợ trong ngân sách học bổng
Học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắcSinh viên nhập học trong năm học, sinh viên có thành tích học tập suất xắcMột phần học phí (Trong phạm vi ngân sách của năm đó)

Hy vọng qua bài viết “Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc – Top 1 đại học quốc gia về lĩnh vực hàng hải” sẽ giúp có cái nhìn tổng quan hơn về trường và lựa chọn cho mình ngôi trường phù hợp để đi du học. Nếu bạn muốn theo học tại trường này hoặc đang có thắc mắc cần giải đáp thì hãy để lại thông tin phía dưới cho Du học Hàn Quốc Monday để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ tốt nhất.

👉Xem thêm:

Tư vấn miễn phí

Form đặt hẹn background trắng cuối mỗi bài viết

Viết một bình luận