Từ vựng tiếng Hàn là nền tảng cơ bản để bạn học tốt các kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề (quốc gia, nghề nghiệp, gia đình, màu sắc…) là một trong những cách học mang lại hiệu quả cao, giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu hơn.
Cùng Monday học từ vựng tiếng Hàn dễ dàng theo chủ đề gia đình trong bài viết này nhé!
Gia đình có thể hiểu là tập hợp những người có quan hệ huyết thống, quan hệ hôn nhân, quan hệ nuôi dưỡng dựa trên luật hôn nhân và gia đình. Hay nói cách khác, gia đình chính là một tổ chức nhỏ nhất trong xã hội, một xã hội thu nhỏ có sự đan xen về nhiều yếu tố như kinh tế, văn hóa, tâm lý.. và được coi là một tế bào của xã hội.

👉 Xem thêm bài viết:
> Chương trình thạc sỹ tiến sỹ
> Đại học DongA
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình
Từ vựng về chủ đề gia đình được hiểu là những từ, cụm từ được sử dụng để gọi, xưng hô với những các thành viên trong gia đình. Đây là cách gọi kính trọng, lễ nghi với những người lớn tuổi trong gia đình.
Từ vựng tiếng Hàn gia đình cũng vậy, đây là cách gọi đặc biệt và mang tính lễ nghi. Dựa vào danh hiệu đó để thể hiện địa vị, chức vị của họ trong gia đình.
직계가족: QUAN HỆ TRỰC HỆ | ||
1 | 증조 할아버지 | cụ ông |
2 | 증조 할머니 | cụ bà |
3 | 할아버지 | ông |
4 | 할머니 | bà |
5 | 친할아버지 | ông nội |
6 | 친할머니 | bà nội |
7 | 외할머니 | ông ngoại |
8 | 외할아버지 | bà ngoại |
9 | 어머니/ 엄마 | mẹ, má |
10 | 아버지/ 아빠 | bố, ba |
11 | 저/ 나 | tôi |
12 | 오빠 | anh (em gái gọi) |
13 | 형 | anh (em trai gọi) |
14 | 언니 | chị (em gái gọi) |
15 | 누나 | chị (em trai gọi) |
16 | 매형 | anh rể (em trai gọi) |
17 | 형부 | anh rể (em gái gọi) |
18 | 형수 | chị dâu |
19 | 동생 | em |
20 | 남동생 | em trai |
21 | 여동생 | em gái |
22 | 매부 | em rể (đối với anh vợ) |
23 | 제부 | em rể (đối với chị vợ) |
24 | 조카 | cháu |
친가 친척: HỌ HÀNG BÊN NỘI | ||
25 | 형제 | anh chị em |
26 | 큰아버지 | bác, anh của bố |
27 | 큰어머니 | bác gái (vợ của bác – 큰아버지) |
28 | 작은아버지 | chú, em của bố |
29 | 작은어머니 | thím |
30 | 삼촌 | anh, em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình) |
31 | 고모 | chị, em gái của bố |
32 | 고모부 | chú, bác (lấy em, hoặc chị của bố) |
33 | 사촌 | anh chị em họ |
외가 친척: HỌ HÀNG BÊN NGOẠI | ||
34 | 외삼촌 | cậu hoặc bác trai (anh mẹ) |
35 | 외숙모 | mợ (vợ của 외삼촌) |
36 | 이모 | dì hoặc bác gái (chị của mẹ) |
37 | 이모부 | chú (chồng của 이모) |
38 | 외(종)사촌 | con của cậu (con của 외삼촌) |
39 | 이종사촌 | con của dì (con của 이모) |
처가 식구: GIA ĐÌNH NHÀ VỢ | ||
40 | 아내 | vợ |
41 | 장인 | bố vợ |
42 | 장모 | mẹ vợ |
43 | 처남 | anh, em vợ (con trai) |
44 | 처제 | em vợ (con gái) |
45 | 처형 | chị vợ |
시댁 식구: GIA ĐÌNH NHÀ CHỒNG | ||
46 | 남편 | chồng |
47 | 시아버지 | bố chồng |
48 | 시어머니 | mẹ chồng |
49 | 시아주버니 (시형) | anh chồng |
50 | 형님 | vợ của anh chồng |
51 | 시동생 | em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng) |
52 | 도련님 | gọi em trai chồng một cách tôn trọng |
53 | 아가씨 | gọi em gái chồng |
54 | 동서 | vợ của em, hoặc anh chồng |
55 | 시숙 | anh chị em chồng (nói chung) |
✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday
👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
👉 Xem thêm bài viết: Từ vựng Mỹ phẩm