Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc
Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc

Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc

Đã bao giờ bạn gặp khó khăn khi phải diễn đạt tâm trạng, cảm xúc của bản thân bằng tiếng Hàn? Bạn không biết cách bày tỏ cảm giác vui hay buồn với người Hàn như thế nào? Nếu như đã trải qua những tình huống như thế, có thể nguyên nhân là do bạn chưa có đủ vốn từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc.

Hiểu được những khó khăn trong quá trình học tiếng Hàn, Monday xin gửi đến bạn danh sách từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc kèm theo các câu ví dụ cụ thể. Các từ vựng thuộc chủ đề này cũng thường xuất hiện trong đề thi Topik đọc. Nên hãy ghi chú thật kỹ và thường xuyên luyện tập để nói và viết thật tốt tiếng Hàn nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc
Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc

Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc tiêu cực

  • 감격스럽다: cảm kích
  • 감사하다: biết ơn
  • 걱정하다: lo lắng, lo ngại, lo sợ
  • 고생스럽다: khó nhọc, khổ sở
  • 고통스럽다: đau đớn, đau khổ, khó khăn
  • 기분이 나쁘다: tâm trạng xấu
  • 난처하다: khó xử
  • 냉정하다: lạnh lùng, lạnh nhạt, thờ ơ
  • 다렵다: sợ sệt, lo sợ, e ngại
  • 답답하다: ngột ngạt / buồn lo, u sầu / bực bội, bức bối
  • 당황하다: bối rối, hoảng hốt, thảng thốt, bàng hoàng
  • 면목이 없다: xấu hổ, ngại ngùng (không còn mặt mũi nào)
  • 무관심하다: không quan tâm, hờ hững, dửng dưng
  • 무섭다: sợ sệt, sợ hãi (diễn tả nỗi sợ trong tương lai gần, khi người nói bất an, lo lắng, sợ sệt về điều gì đó có thể xảy ra)
  • 무시하다: khinh thường, coi thường
  • 미안하다: áy náy
  • 미워하다: ghét
  • 부끄럽다: ngượng nghịu, thẹn thùng, ngại ngùng, xấu hổ
  • 부러워하다: ghen tị, thèm muốn
  • 불만스럽다: bất mãn, không hài lòng, không bằng lòng
  • 불안하다: bất an, lo lắng, lo ngại
  • 불쾌하다: khó chịu, bực mình, không thoải mái (vì không hài lòng chuyện gì đó làm cho tâm trạng không tốt)
  • 불편하다: bất tiện, khó chịu, bực bội (chỉ sự bất tiện trong cuộc sống, sử dụng cái gì đó không được tiện lợi làm tâm trạng không thoải mái)
  • 서글프다:  cô độc, đơn độc / buồn rầu, buồn bã
  • 서먹하다: ngượng nghịu (không quen, không thân nên thấy ngượng ngùng)
  • 서운하다: tiếc rẻ, tiếc nuối
  • 섭섭하다: thất vọng, ê chề / tiếc nuối, buồn nản
  • 속상하다: buồn lòng, buồn phiền, phiền muộn
  • 수치스럽다: hổ thẹn, nhục nhã
  • 슬프다: buồn bã, buồn rầu, rầu rĩ
  • 싫다: ghét, không thích
  • 심란하다: rối ren, rối bời, hoảng loạn
  • 심심하다: buồn chán, buồn tẻ, tẻ nhạt (buồn chán vì không có gì để làm)
  • 쑥스럽다: ngại ngùng, xấu hổ
  • 안쓰럽다: day dứt, áy náy / thương hại, thương xót
  • 애석하다: đau lòng, đau đớn
  • 어색하다: lúng túng, bối rối
  • 억울하다: oan ức, uất ức
  • 염려하다: lo lắng, lo ngại, lo âu
  • 외롭다: cô đơn
  • 우울하다: u sầu, u uẩn, trầm uất
  • 원망하다: oán giận, oán trách
  • 의기소침하다: nhụt chí, mất hết ý chí
  • 재미없다: tẻ nhạt, vô vị / buồn chán
  • 절망하다: tuyệt vọng
  • 좌절하다: nản lòng
  • 지루하다: buồn chán, chán nản
  • 질투하다: ghen tuông, ghen tị, đố kị
  • 짜증나다: tức giận, phát cáu, bực bội
  • 창피하다: xấu hổ, hổ thẹn (vì một sự thật hay một việc bẽ mặt nào đó)
  • 초조하다: thấp thỏm, căng thẳng, bồn chồn
  • 피곤하다 / 허탈하다: mệt mỏi (tình trạng cơ thể và tinh thần kiệt quệ, mệt mỏi)
  • 허전하다: hụt hẫng, trống trải
  • 허탈하다: mệt mỏi
  • 혐오하다: chán ghét
  • 화나다: tức giận, phát cáu, nổi cáu
  • 후회스럽다: hối hận, hối tiếc, ăn năn
Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc tiêu cực
Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc tiêu cực

Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc tích cực

  • 기분 좋다: tâm trạng tốt
  • 기쁘다: vui vẻ, hân hoan, sung sướng, thích thú (vì có việc tốt xảy ra. Ví dụ như đậu đại học nên vui, crush nhắn tin nên vui)
  • 개운하다: sảng khoái, thoải mái, dễ chịu, nhẹ nhàng (chỉ tâm trạng, tình trạng cơ thể cảm thấy sảng khoái, nhẹ nhàng, khoẻ mạnh. Ví dụ như: sau khi tắm xông hơi, sau khi được ngủ đủ giấc / chỉ vị đồ ăn tươi mát / diễn tả cảm giác bầu không khí trong lành, mát mẻ, không ô nhiễm)
  • 놀랍다: ngạc nhiên, kinh ngạc (hưng phấn hoặc sợ hãi do quá bất ngờ)
  • 대견하다: tự hào, đáng khen
  • 두근거리다: hồi hộp, náo nức
  • 만족하다: hài lòng, vừa lòng, mát lòng, thỏa mãn, mãn nguyện
  • 반갑다: hân hoan, hân hạnh, vui mừng, vui sướng, sung sướng
  • 상쾌하다: cảm giác sảng khoái, thoải mái
  • 설레다: rung động, xao xuyến, nôn nao
  • 신나다: phấn chấn, hứng khởi
  • 산뜻하다: dễ chịu, sảng khoái (chỉ cảm giác sảng khoái vì sạch sẽ thoải mái)
  • 안심하다: an tâm, yên tâm
  • 유쾌하다: phấn khởi, thích thú, vui vẻ và sảng khoái
  • 재미있다: thích thú
  • 중시하다: coi trọng, xem trọng
  • 즐겁다: vui vẻ
  • 침칙하다: bình tĩnh
  • 통쾌하다: hài lòng, mãn nguyện (tâm trạng rất vui và phấn khởi)
  • 편하다: thoải mái
  • 행복하다: hạnh phúc
  • 홀가분하다: thư thái, thảnh thơi, thoải mái
  • 후련하다: cảm giác thoải mái, dễ chịu vì điều vướng mắc, khó chịu trong lòng được giải toả
  • 마음이 놓이다: an tâm, nhẹ nhõm
  • 쾌적하다: dễ chịu, sảng khoái
  • 뿌듯하다: hãnh diện
Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc tích cực
Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc tích cực

Các câu ví dụ có sử dụng từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc

  • 나는 오빠가 교통사고를 당한 소식을 듣고 당황해요. (Tôi bàng hoàng khi nghe tin anh trai gặp tai nạn giao thông)
  • 나는 비록 돈이 많지 않지만 좋아하는 일을 하다 보니 매일 행복해요. (Dù tôi không có nhiều tiền nhưng làm công việc mình yêu thích nên mỗi ngày đều hạnh phúc)
  • 오늘은 기분이 어때요? (Ngày hôm nay tâm trạng của bạn thế nào?)
  • 우리는 모든 사람을 만족시킬 수 없어요. (Chúng ta không thể làm hài lòng tất cả mọi người được)
  • 코로나-19 때문에 계속 집에 혼자 있어서 너무 심심했어요. (Tôi đã rất buồn chán vì phải ở nhà một mình do Covid-19)

Việc học riêng lẻ từng từ vựng sẽ hơi khó khăn nên trong quá trình học, các bạn hãy luyện tập khả năng ghi nhớ từ vựng của mình bằng nhiều phương pháp khác nhau nhé!

Đặc biệt, các từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc thường xuất hiện nhiều trong các tác phẩm văn học như truyện ngắn, thơ ca, v.v. Việc đọc nhiều cũng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc ghi nhớ từ vựng và làm thật tốt câu chọn từ vựng về tâm trạng, cảm xúc trong đề thi Topik.

Bên cạnh chủ đề từ vựng tiếng Hàn cảm xúc, các bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài tổng hợp ngữ pháp và từ vựng với đa dạng chủ đề tại chuyên mục Từ vựng-Ngữ pháp của Monday.

Không chỉ đồng hành cùng các bạn thông qua việc chia sẻ kiến thức về tiếng Hàn và Hàn Quốc, Trung tâm tư vấn du học Hàn Quốc Monday còn là địa chỉ uy tín thường xuyên mở các lớp Tiếng Hàn du học và Tiếng Hàn xuất khẩu lao động. Hãy nhanh tay liên hệ với chúng mình để nhận thông tin về khóa học phù hợp và được tư vấn tất tần tật về lộ trình du học Hàn Quốc ngay từ bây giờ nhé!


Xem thêm bài viết:

Tư vấn miễn phí

Form đặt hẹn background trắng cuối mỗi bài viết

Viết một bình luận