Đại học Silla (Silla University) là ngôi trường nhiều năm liền thuộc top 14 trường Đại học tốt nhất Busan. Đại học Silla thành lập năm 1954 tại Busan – thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc với tư cách là 1 trường Đào tạo về sư phạm. Sau 1 thời gian phát triển, trường đã và đang đào tạo 11,000 sinh viên với 9 trường đại học, 4 trường sau đại học trực thuộc cùng hơn 60 chuyên ngành khác nhau.
Tổng quan về trường Đại học Silla
Từ năm 2009, Đại học Silla đã được xếp hạng thứ 26 châu Á về Quốc tế hoá do QS và báo Chosun bình chọn. Trường hiện liên kết với 175 trường Đại học thuộc 28 Quốc gia trên thế giới. Hàng năm sinh viên Đại học Silla được gửi tham gia các chương trình đào tạo tại nước ngoài và vượt qua các kì đánh giá với số điểm rất cao. Silla hướng đến trở thành ngôi trường cung ứng nguồn nhân lực giỏi cho các doanh nghiệp quốc tế.
Ngôi trường này có diện tích 1,800,000 m2 được xây dựng tại chân núi và có view nhìn ra biển. Đại học Silla luôn nằm trong top 10 trường Đại học có view đẹp nhất Hàn Quốc cho Korean College News xếp hạng. Chính vì điều này, sinh viên Đại học Silla luôn được học tập và sinh hoạt trong môi trường có bầu không khí trong lành và thoải mái.
Riêng về giao thông, hệ thống xe bus và tàu điện ngầm thành phố Busan là vô cùng thuận tiện. Đặc biệt Busan có sân bay quốc tế và tuyến tàu tốc hành KTX đi lên Seoul chỉ mất tầm 2h đồng hồ. Điều này hỗ trợ sinh viên di chuyển khi đi học, đi chơi cũng như đi làm thêm trong và ngoài thành phố.
- Tên tiếng Anh: Silla University
- Tên tiếng Hàn: 신라대학교
- Năm thành lập: 1954
- Website: www.silla.ac.kr
- Địa chỉ: 140 Baegyang-daero 700(chilbaek)be, Sasang-gu, Busan, Hàn Quốc.
Điều kiện du học trường Đại học Silla
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
Chương trình học tiếng trường Đại học Silla
- Học phí: 2.300.000 won/kỳ (khoảng 43.000.000 VNĐ)
- => Học phí 1 năm (2 học kỳ): 4.600.000 won (khoảng 86.000.000 VNĐ)(*)
- Phí nhập học: 50.000 won
- Kỳ nhập học: tháng 3, tháng 11
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 20 tuần
- KTX: 850.000 won/6 tháng
- Bảo hiểm: 85.000 won/6 tháng
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Silla Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Học bổng trường Đại học Silla
- Thời gian: 2 năm
- Chương trình: Đại học
- Giá trị học bổng:
- Học phí Đại học 2 năm
- Chi phí học tiếng Hàn
- Phí KTX đã bao gồm bữa ăn 4 học kỳ
- Tất cả khoá học dạy bằng tiếng Anh
- Điều kiện:
- Du học sinh Quốc tế có nguyện vọng học Đại học tại Silla
- Có trình độ tiếng Anh TOEFL 800, IELTS 6.0, TEPS 555 trở lên
- Du học sinh có cha và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Có sức khoẻ tốt
- Dưới 30 tuổi
Chuyên ngành Đại học trường Đại học Silla
Trường | Chuyên ngành |
Khoa học xã hội & nhân văn | – Khoa viết sáng tạo và phê bình văn học – Khoa công tác xã hội + Chuyên ngành luật + Chuyên ngành Khoa học Cảnh sát + Khoa hành chính công – Khoa lịch sử và văn hoá – Khoa thư viện và khoa học thông tin |
Kinh doanh quốc tế | – Khoa nghiên cứu Quốc tế và khu vực + Chuyên ngành quan hệ quốc tế + Chuyên ngành Nhật Bản học & ngôn ngữ Nhật + Chuyên ngành Trung Quốc học & ngôn ngữ Trung + Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh & Anh Mỹ + Chuyên ngành Hàn Quốc học – Khoa quản lý du lịch quốc tế + Chuyên ngành Quản lý du lịch Quốc tế + Chuyên ngành Quản lý khách sạn và hội nghị – Khoa thương mại quốc tế + Chuyên ngành Thương mại và Hậu cần Quốc tế + Chuyên ngành Kinh tế và Tài chính |
Y tế và phúc lợi | – Khoa tư vấn và phúc lợi xã hội + Chuyên ngành phúc lợi xã hội + Chuyên ngành tư vấn tâm lý và phúc lợi – Khoa nghiên cứu cơ thể động lực học + Chuyên ngành giáo dục thể chất + Chuyên ngành giáo dục thể chất thích nghi – Khoa điều dưỡng – Khoa Vật chăm sóc răng miệng |
Kỹ thuật hội tụ MICT | – Khoa xe thông minh + Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô + Chuyên ngành hội tụ ô tô và CNTT + Chuyên ngành thiết kế ô tô – Khoa Kỹ thuật phần mềm máy tính + Chuyên ngành hội tụ IoT + Chuyên ngành Cloud/Big data + Chuyên ngành An toàn thông tin – Khoa Kỹ thuật điện và điện tử thông minh + Chuyên ngành Kỹ thuật điện + Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử + Chuyên ngành Kỹ thuật lưới thông minh – Khoa Kỹ thuật hội tụ cơ khí + Chuyên ngành Cơ khí thông minh + Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế cơ khí |
Kinh doanh | – Khoa quản trị kinh doanh + Chuyên ngành Quản trị kinh doanh + Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý – Khoa kế toán và thuế – Khoa quảng cáo và quan hệ công chúng |
Khoa học y tế và đời sống | – Khoa công nghiệp sinh học + Chuyên ngành Kỹ thuật Dược phẩm + Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm – Khoa Khoa học Đời sống – Khoa thực phẩm và dinh dưỡng |
Thiết kế | – Khoa thiết kế hội tụ + Chuyên ngành Thiết kế công nghiệp + Chuyên ngành Thiết kế thời trang và Công nghiệp – Khoa Nghệ thuật & Khởi nghiệp + Chuyên ngành Thiết kế trực quan + Chuyên ngành thiết kế trang sức + Chuyên ngành nghệ thuật hình thành |
Khoa Nghệ thuật biểu diễn sáng tạo | – Chuyên ngành âm nhạc – Chuyên ngành vũ đạo (dance) |
Sư phạm | – Khoa Giáo dục – Khoa sư phạm Mầm non – Khoa sư phạm tiếng Hàn – Khoa sư phạm Tiếng Nhật – Khoa sư phạm Tiếng Anh – Khoa sư phạm Lịch sử – Khoa sư phạm Toán – Khoa sư phạm Máy tính |
Kỹ thuật | – Khoa Năng lượng và Kỹ thuật Hóa học + Chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học + Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng – Khoa Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu + Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến + Chuyên ngành Kỹ thuật luyện kim – Khoa kiến trúc + Chuyên ngành Kỹ thuật kiến trúc + Chuyên ngành thiết kế nội thất + Chuyên ngành kiến trúc |
Khoa hàng không | + Chuyên ngành Khoa học Hàng không + Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hàng không + Chuyên ngành Bảo dưỡng Hàng không |
Chuyên ngành sau Đại học trường Đại học Silla
Trường | Khoa | Chuyên ngành | Chương trình | |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | |||
Nhân văn | – Nghiên cứu khu vực quốc tế, ngôn ngữ & văn học | + Nghiên cứu khu vực + Ngữ văn Hàn + Ngữ văn Nhật | √ | √ |
+ Ngữ văn Anh | √ | |||
– Hành chính công | + Hành chính công + Y tế + Hành chính + Luật | √ | √ | |
– Phúc lợi xã hội | √ | √ | ||
– Nghiên cứu gia đình | √ | √ | ||
– Quản lý | + Quản lý + Hệ thống thông tin quản lý + Kế toán | √ | ||
– Quản trị du lịch | √ | |||
– Quảng cáo & truyền thông | √ | |||
– Thương mại & kinh doanh quốc tế | + Thương mại quốc tế + Kinh tế | √ | √ | |
– Quản lý hồ sơ lưu trữ | √ | |||
– Sư phạm | ||||
Khoa học tự nhiên | – Sinh học | + Khoa học tự nhiên + Nguyên liệu thực phẩm sinh học + Kỹ thuật dược phẩm | √ | |
– Dinh dưỡng thực phẩm | + Dinh dưỡng thực phẩm | |||
– Dinh dưỡng thực phẩm | + Thực phẩm & dinh dưỡng + Dinh dưỡng lâm sàng | √ | ||
– Vật lý trị liệu | √ | |||
– Vệ sinh răng miệng | √ | |||
– Điều dưỡng | √ | |||
Kỹ thuật | – Kỹ thuật nhiệt hạch | + Kỹ thuật máy tính & thông tin + Kỹ thuật cơ khí ô tô + Kỹ thuật vật liệu điện | √ | √ |
– Kỹ thuật môi trường – năng lượng thông minh | √ | |||
– Kỹ thuật điện & vật liệu năng lượng | + Kỹ thuật điện + Kỹ thuật hóa học ứng dụng năng lượng | √ | ||
Nghệ thuật | – Âm nhạc | √ | ||
– Hội hoạ | ||||
– Vũ đạo (dance) | √ | |||
– Giáo dục thể chất | √ | |||
– Nghệ thuật chuyên nghiệp | √ | √ | ||
– Thiết kế | √ | √ | ||
– Hội tụ và nghệ thuật | √ |
Học phí trường Đại học Silla
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC | ||||
Nhóm ngành | Học kỳ xuân (Tháng 3 – 6) | Học kỳ thu (Tháng 9 – 12) | Học phí thực (Giảm 15%) | Ghi chú |
Khoa học, xã hội & nhân văn | 2.851.000 won (~53.000.000 VNĐ) | 2.242.200 won (~42.000.000 VNĐ) | – Giảm 15% cho DHS – Trợ cấp 500.000 won mỗi học kỳ (8 kỳ) – Sinh viên khoa Hàn Quốc học được trợ cấp 100% học phí & phí KTX 4 kỳ | |
Khoa học tự nhiên Giáo dục thể chất | 3.404.000 won (~64.000.000 VNĐ) | 3.404.000 won (~64.000.000 VNĐ) | 2.893.000 won (~54.000.000 VNĐ) | |
Điều dưỡng, y tế | 3.893.000 won (~73.000.000 VNĐ) | 3.893.000 won (~73.000.000 VNĐ) | 3.309.050 won (~62.000.000 VNĐ) | |
Kỹ thuật, nghệ thuật | 3.893.000 won (~73.000.000 VNĐ) | 3.893.000 won (~73.000.000 VNĐ) |
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC | |||||
Trường | Khoa | Học kỳ xuân (Tháng 3 – 6) | Học kỳ thu (Tháng 9 – 12) | Học phí thực (Giảm 15%) | Ghi chú |
Trường sau ĐH tổng hợp | Khoa học, xã hội & nhân văn | 3.726.000 won | 2.235.600 won | – Giảm 40% học phí – Học bổng tuỳ vào năng lực học tập | |
Khoa học tự nhiên Giáo dục thể chất | 4.303.000 won | 4.303.000 won | |||
4.847.000 won | 4.847.000 won | 2.908.000 won | |||
Trường sau ĐH sư phạm | 3.017.000 won | 3.017.000 won | 1.508.500 won | – Giảm 50% học phí – Học bổng tuỳ vào năng lực học tập | |
Trường sau ĐH phúc lợi xã hội | 2.829.000 won | 2.829.000 won | 1.415.500 won |
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Silla Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Ký túc xá trường Đại học Silla
Ký túc xá Đại học Silla được đánh giá và vô cùng khang trang, rộng rãi và hiện đại với 2 toà là KTX Baekhyang và KTX Quốc tế. Tất cả những du học sinh không phải người Trung Quốc sẽ ở KTX Quốc tế
Loại phòng | Tuỳ chọn | Ghi chú | |
Gồm bữa ăn | Không gồm bữa ăn | ||
Phòng 2 người | 1.246.000 won | 990.000 won | – Thời gian: 16 tuần + HK xuân: T3 – T6 + HK thu: T9 – T12 – Phần ăn: 10 bữa/tuần |
Phòng 2 người loại B (Chỉ dành cho SV nam) Phòng 4 người (Chỉ dành cho SV nữ) | 1.180.000 won | 924.000 won |
Hy vọng qua bài viết “Đại học Silla – Ngôi trường hạng 26 châu Á về Quốc tế hoá” sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về trường. Nếu bạn quan tâm đến việc du học Hàn Quốc và muốn theo học tại trường này thì hãy để lại thông tin phía dưới cho Du học Hàn Quốc Monday để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ tốt nhất.
🌟 Có thể bạn quan tâm:
- Đại Học Youngsan – Ngôi Trường Ngành Thương Mại Quốc Tế
- Đại học Dong-eui – Một trong những Đại học hàng đầu Busan
- Đại học Hanyang – Ngôi trường đầu tiên về kiến trúc và kỹ thuật
- Điều kiện du học Hàn Quốc
- Chi phí du học Hàn Quốc