Tư vựng tiếng Hàn về tính cách
Tư vựng tiếng Hàn về tính cách

Từ vựng tiếng Hàn về tính cách

Đã bao giờ bạn muốn miêu tả tính cách của một người bạn hay một người thân trong gia đình trong gia đình nhưng lại không tìm được từ vựng thích hợp? Đây là vấn đề mà tất cả chúng mình đều gặp phải trong quá trình học ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Hàn. Vì thế, từ vựng tiếng Hàn về tính cách là một chủ đề vô cùng quan trọng và cần thiết.

Biết được thật nhiều từ vựng tiếng Hàn về tính cách không chỉ giúp ích cho các bạn trong quá trình nói và viết, mà còn có thể chinh phục các câu hỏi thường gặp trong đề thi Topik môn đọc và nghe.

Nếu các bạn muốn mở rộng vốn từ của mình thì dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Hàn về tính cách thường gặp nhất Monday đã giúp các bạn tổng hợp. Hãy ghi chú các từ vựng này và thường xuyên luyện tập miêu tả tính cách của bản thân, bạn bè, gia đình và mọi người xung quanh nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về tính cách
Từ vựng tiếng Hàn về tính cách

Từ vựng tiếng Hàn về tính cách thông dụng nhất

Monday hy vọng danh sách từ vựng tiếng Hàn về tính cách dưới đây sẽ giúp các bạn có thể tìm được những từ vựng cần thiết mỗi khi muốn nhận xét, đánh giá về tính cách của bản thân và người khác. 

  • 감성적이다: đa cảm, nhạy cảm, cảm tính
  • 게으르다: lười biếng
  • 겸손하다: khiêm tốn, khiêm nhường
  • 고집스럽다: bướng bỉnh, ngang bướng
  • 과묵하다: lầm lì, trầm tính (ít nói và điềm tĩnh)
  • 관대하다: hào phóng, rộng rãi
  • 교활하다: xảo quyệt, giảo hoạt, gian xảo

  • 나약하다: mềm yếu, yếu đuối
  • 낙천적이다: lạc quan
  • 내향적이다 / 내성적이다: tính hướng nội
  • 냉정하다: lạnh lùng (có cảm giác khó gần)

  • 다혈질이다: nóng nảy, nóng tính
  • 단순하다: đơn giản, giản dị
  • 대담하다: gan dạ
  • 덜렁대다: hấp tấp, lật đật (tính cách không điềm tĩnh, hay hành động khinh xuất)
  • 독선적이다: gia trưởng, độc đoán / tự cao tự đại, tự cho mình là đúng

  • 명랑하다: tươi sáng, vui vẻ
  • 무던하다: dễ chịu, thoải mái (tính cách thoáng, không khó tính)
  • 무뚝뚝하다: cộc cằn, thô lỗ

  • 방정하다: đoan trang, chính trực
  • 보수적이다: bảo thủ
  • 부그럽다: mềm mỏng
  • 부지런하다: siêng năng, chăm chỉ, cần cù, cần mẫn
  • 비관적이다: bi quan

  • 사교적이다: thân thiện, dễ gần
  • 사납다: hung dữ, dữ dằn, dữ tợn
  • 상냥하다: trìu mến, hòa nhã, dịu dàng (tính tình, thái độ vui tươi, mềm mỏng, thân thiện)
  • 선하다: hiền lành, lương thiện
  • 성격이 강하다: mạnh mẽ
  • 성격이 급하다: nóng vội, gấp gáp
  • 성격이 약하다: yếu đuối
  • 소심하다: rụt rè, nhút nhát
  • 솔직하다: thẳng thắn, thật thà
  • 순박하다: giản dị, chất phác
  • 순진하다: ngây thơ, ngây ngô, hồn nhiên, trong sáng
  • 순하다: ngoan ngoãn, dễ bảo
  • 시원시원하다: năng nổ
  • 신중하다: thận trọng, cẩn trọng

  • 얌전하다: thùy mị, đoan trang
  • 엄격하다: nghiêm khắc
  • 오만하다: kiêu ngạo, kiêu căng, ngạo mạn
  • 온화하다: ôn hòa (tính cách hiền lành, nhẹ nhàng)
  • 완고하다 cứng nhắc, cứng đầu, ngoan cố
  • 외향적이다 / 외성적이다: tính hướng ngoại
  • 용감하다: dũng cảm, can đảm
  • 유머가 있다: vui tính, hài hước, dí dỏm
  • 유아적이다: tính cách trẻ con
  • 이기적이다: ích kỷ
  • 인내심이 강하다: kiên trì, nhẫn nại
  • 인색하다: hà tiện, keo kiệt

  • 자상하다: chu đáo, ân cần
  • 정직하다: chính trực (lòng ngay thẳng, đúng đắn)
  • 조용하다: lặng lẽ, im lặng
  • 지혜롭다: khôn khéo, khôn ngoan, biết đúng sai và biết cách xử lý
  • 진지하다: thận trọng, chín chắn

  • 차분하다: điềm đạm, điềm tĩnh, trầm tĩnh (trầm lắng và yên tĩnh)
  • 착하다: hiền lành, lương thiện, tốt bụng
  • 책임감이 있다: có trách nhiệm
  • 친절하다: thân thiện, tử tế

  • 포악하다: hung ác, hung tợn, tàn ác

  • 호기심이 많다: hiếu kỳ, hay tò mò
  • 활발하다: hoạt bát, sôi nổi
  • 후덕하다: nhân hậu, đức độ

  • 까다롭다: khó tính, kiểu cách, cầu kỳ (tính tình không dễ dãi nên khó làm hài lòng)
  • 꼼꼼하다: thận trọng, cẩn thận, tỉ mỉ, kỹ lưỡng
  • 똑똑하다: thông minh, nhạy bén
  • 씩씩하다: hiện ngang, mạnh dạn, cứng cỏi
Từ vựng tiếng Hàn về tính cách
Từ vựng tiếng Hàn về tính cách

Các đoạn hội thoại giao tiếp có sử dụng từ vựng tiếng Hàn về tính cách

Hội thoại 1:

윤석: 우리 동아리에 신입 회원이 왔어요. (Câu lạc bộ của chúng ta mới có thêm thành viên mới đấy)

서연: 그래요? 이름이 무엇이에요? (Thế à? Tên là gì vậy?)

윤석: 우리의 후배인 지헌이라고 해요. (Tên là Jiheon, là hậu bối của chúng ta)

서연: 어떤 사람이에요? (Bạn ấy là người như thế nào?)

윤석: 지헌이 활발하명랑한 사람인 것 같아요. (Jiheon trông rất hoạt bát và vui vẻ)

Hội thoại 2:

민호: 지연 씨, 김호선 선생님이 어떤 사람이에요? (Jiyeon này, thầy Kim Hoseon là người như thế nào thế?)

지안: 김 선생님은 호랑이 선생님으로 우리 학부에서 유명해요. (Thầy ấy nổi tiếng trong khoa mình như là “giáo viên như cọp”)

민호: 호랑이 선생님의 뜻이 무엇이에요?  (Có nghĩa là gì thế?)

지안: 호랑이 선생님이란 사납무서운 사람이에요. (“Giáo viên như cọp” là người rất hung dữ và đáng sợ)

Hội thoại tiếng Hàn về tính cách
Hội thoại tiếng Hàn về tính cách

Mỗi người chúng ta đều là những cá thể độc lập với những tính cách rất khác nhau, do đó từ vựng tiếng Hàn về tính cách cũng vô cùng phong phú và đa dạng. Vì thế, để có thể ghi nhớ được các từ vựng này, chúng mình buộc phải luyện tập nhiều lần để chúng trở nên quen thuộc. Monday chúc bạn học tập thật tốt, bạn nhé!

Bên cạnh chủ đề từ vựng tiếng Hàn về tính cách, các bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài tổng hợp từ vựng với đa dạng chủ đề tại chuyên mục Từ vựng-ngữ pháp của Monday.

Không chỉ là nơi chia sẻ kiến thức về tiếng Hàn và Hàn Quốc, Trung tâm tư vấn du học Hàn Quốc Monday còn thường xuyên mở các lớp Tiếng Hàn du học và Tiếng Hàn xuất khẩu lao động. Hãy nhanh tay liên hệ với chúng mình để nhận thông tin về khóa học phù hợp và được tư vấn tất tần tật về lộ trình du học Hàn Quốc ngay từ bây giờ nhé!


✌️ Bài viết được biên soạn bởi Du học Hàn Quốc Monday
👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

👉 Xem thêm bài viết:

Tư vấn miễn phí

Form đặt hẹn background trắng cuối mỗi bài viết

Viết một bình luận