Danh sách trường Đại học Hàn Quốc TOP 1 được Monday cập nhật bằng bài viết dưới đây
Bạn đang muốn đi du học Hàn Quốc? Vậy, ngoài việc chọn trường, bạn phải xác định được Đại học Hàn Quốc Top 1% để xem trường Đại học/Cao đẳng đó có được phép tuyển sinh & cấp visa năm bạn đi du học không?
Những trường nào nằm trong Danh sách hạn chế tuyển sinh?
Những tường nào được phép tuyển sinh & cấp visa du học cho du học sinh nước ngoài?
Phân loại trường đại học Hàn Quốc cho chương trình Du học Tiếng như thế nào?
![[Cập nhật mới nhất 2022] Danh sách trường Đại học Hàn Quốc Top 1% 1 [Cập nhật mới nhất 2022] Danh sách trường Đại học Hàn Quốc Top 1%](https://monday.edu.vn/wp-content/uploads/2022/08/truong-top-1-nam-2022.jpg)
Đọc thêm bài viết: Du học Hàn Quốc hệ học tiếng
Chương trình Du học tiếng hiện tại đang phân loại tuyển sinh như sau
- Trường ưu tú (Trường TOP 1)
- Trường TOP 1 ra code
- Trường TOP 1 ra thư mời
- Trường chứng nhận (Trường TOP 2) – Trường ra thư mời
- Trường không chứng nhận (Trường TOP 3) – Trường ra code
- Trường hạn chế tuyển sinh
Khi nghe tới các loại trường như thế này các bạn sẽ dễ nhầm tưởng là trường TOP 1 hay ưu tú là tốt nhất và trường TOP 3 là trường không tốt. Nhưng thực tế thì không phải như vậy. Du học Hàn Quốc Monday sẽ giúp bạn làm rõ các khái niệm này nhé.
Hằng năm, Sở Tư pháp sẽ dựa vào đơn xét tuyển của các trường nộp lên sở để xét duyệt hồ sơ và phân loại trường, nên danh sách này sẽ được cập nhật hằng năm. Nó được thông báo vào tháng 2 và sẽ áp dụng bắt đầu từ kì bay tháng 6,9,12 và tháng 3 năm sau. Sở có rất nhiều tiêu chi quyết định vào việc sắp xếp này nhưng sẽ dựa vào 2 yếu tố chính
- Tỉ lệ du học sinh bất hợp pháp
- Khả năng quản lí, chăm sóc sinh viên quốc tế
Đó là lí do mà trường ưu tú, hay trường TOP 1% sau này mọi người gọi tắt là TOP 1 có nghĩa là trường có sinh viên quốc tế bất hợp pháp dưới 1%. Điều này có nghĩa là việc phân loại trường không hề ảnh hưởng tới chất lượng đào tạo và danh tiếng của trường
Ví dụ: Trường Đại học Quốc Gia Seoul luôn là trường dẫn đầu về chất lượng đào tạo và danh tiếng tại Hàn Quốc. Nhưng xét về Danh sách của Sở Tư Pháp thì trường hầu như luôn nằm trong TOP 2.
Ưu điểm | Nhược điểm | Định hướng | |
Trường ưu tú (Top 1) ra mã code | Nhận Visa code nên không cần phỏng vấn để nhận Visa Tốc độ ra code nhanh Tỉ lệ đậu code cao, nếu trường đã nhận | Điều kiện xét tuyển caoTrường có thể bắt buộc mở sổ đóng băng hoặc đóng cọc chống trốn Thường không nhận hộ khẩu : Hà Tĩnh,Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Trị Số lượng trường TOP 1 ra code ít, tỉ lệ cạnh tranh cao. | Nếu các bạn chọn TOP 1 ra code, thì ngoài những điều kiện bắt buộc thì : tốc độ nộp hồ sơ là một trong những điểm then chốt để ứng tuyển thành công vào trường. |
Trường ưu tú (Top 1) ra thư mời và chứng nhận (Top 2) | Điều kiện xét tuyển không quá khắc khe như trường TOP 1 ra code Đa dạng sự lựa chọn về trường Không bắt buộc mở sổ tài khoản ngân hàng đóng băng Nếu mở được sổ đóng băng, có khả năng miễn phỏng vấn lãnh sự quán | Phải phỏng vấn Lãnh sự để nhận Visa | Các bạn chọn nhóm trường này, có nhiều sự lựa chọn về chọn trường, điều duy nhất các bạn có thể lo lắng làm sao đậu phỏng vấn lãnh sự? Thì các bạn có thể yên tâm là 100% học viên Monday đậu phỏng vấn Visa khi theo đúng lộ trình. |
Trường không chứng nhận ( Top 3) | Hình thức ra Visa code không cần phỏng vấn lãnh sự Thường các trường có học phí học tiếng thấp | Bắt buộc mở sổ ngân hàng đóng băng Thời gian ra code lâu Tỉ lệ đậu code không cao bằng TOP 1 | Các bạn nên chọn các trường TOP 3 có tỉ lệ ra code ổn định, và phẩn chuẩn bị hồ sơ phải thật cẩn thận và chuẩn chỉnh. |
25 trường Đại học Hàn Quốc Top 1%
2. Đại học ACTS
5. Đại học Hanyang (ERICA Campus)
8. Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hàn Quốc UST
9. Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Pohang (POSTECH)
10. Đại học Konkuk
11. Đại học Kookmin
13. Đại Học Ngoại Ngữ Seoul Hàn Quốc
15. Đại học Nữ Ewha
19. Đại học Sogang
21. Đại học Yonsei (Mire Campus)
22. Học Viện Nghiên Cứu Hàn Quốc
23. National Cancer Center Graduate School of Cancer Science and Policy
24. Trường Quản Lý Và Chính Sách Công KDI Hàn Quốc
25. Viện Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Ulsan (UNIST)
![[Cập nhật mới nhất 2022] Danh sách trường Đại học Hàn Quốc Top 1% 2 Hồ Ngân - Du học sinh Monday nhận học bổng 40 triệu tại Đại học nữ Duksung - 1 trong các trường TOP 1% năm 2022](https://monday.edu.vn/wp-content/uploads/2022/08/ho-ngan-du-hoc-sinh-monday-tai-dai-hoc-nu-duksung-838x1024.jpg)
Trường Đại học Hàn Quốc được chứng nhận – Top 2
- Hệ Đại học : (73 trường)
1. Đại học Ajou
9. Đại học Daegu Haany
10. Đại học Daegu
11. Đại học Daejeon
12. Đại học Dankook
13. Đại học Dong-A
14. Đại học Dongguk
15. Đại học Dongseo
16. Đại học Gachon
17. Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
18. Đại học Gwangju
21. Đại học Hannam
22. Đại học Hansei
23. Đại học Hanseo
24. Đại học Hansung
25. Đại học Honam
26. Đại học Hoseo
27. Đại học Inha
28. Đại học Inje
30. Đại học Joongbu
32. Đại học Keimyung
33. Đại học Konyang
34. Đại học Korea Maritime And Ocean
35. Korea National University Of Transportation
36. Đại học Nazarene
38. Đại học Korea
39. Đại học Korea (Sejong)
40. Đại Học Công Nghệ Và Giáo Dục Hàn Quốc
41. Đại học Quốc gia Kunsan
43. Đại học Kyonggi
45. Đại học Kyungnam
46. Đại học Quốc gia Kyungpook
47. Đại học Mokwon
48. Đại học Myongji (Seoul, Yongin)
49. Đại học Namseoul
50. Đại học Pai Chai
52. Đại học Sehan
53. Đại học Sejong
54. Đại học Semyung
57. Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul
58. Đại học Nữ Seoul
59. Đại học Shinhan
60. Đại học Silla
63. Đại học Soongsil
66. Đại học Sun Moon
68. Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan
70. Đại học Woosong
71. Đại học Yeungnam
72. Đại học Yonsei
73. Đại học Youngsan
- Hệ Cao đẳng : (4 trường)
1. Cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon
2. Đại Học Khoa Học Kỹ Thuật Gyeonggi
4. Kyungbok College
![[Cập nhật mới nhất 2022] Danh sách trường Đại học Hàn Quốc Top 1% 3 Bạn Nguyễn Khánh Tâm - Du học sinh Monday tại Đại học Myongji - TOP 2 năm 2022](https://monday.edu.vn/wp-content/uploads/2022/08/nguyen-khanh-tam-du-hoc-sinh-monday-tai-dai-hoc-myongji.jpg)
Các trường Đại học Hàn Quốc Top 3
1. Đại học Quốc gia Andong (Andong)
2. Busan National University of Education (Yeonje)
3. Đại học Busan Presbyterian (Gimhae)
4. Cao đẳng Nữ Busan (Busan)
5. Đại học Calvin (Yongin)
6. Đại học Daejeon Catholic (Yeongi-gun)
7. Đại học Busan Catholic (Busan)
8. Đại học CHA (Pocheon)
9. Cheongju National University of Education (Cheongju)
10. Đại học Cheongju (Cheongju)
11. Chinju National University of Education (Jinju)
12. Đại học Chodang (Muan)
13. Đại học Chongshin (Seoul)
14. Đại học Nghệ thuật Chugye (Seoul)
15. Chuncheon National University of Education (Chuncheon)
16. Đại học Nghệ thuật Daegu (Chilgok-gun)
17. Daegu National University of Education (Daegu)
18. Đại học Daejeon (Daejeon)
19. Đại học Daeshin (Gyeongsan)
20. Đại học Nữ Dongduk (Seoul)
21. Đại học Dongyang (Punggi)
22. Đại học Eulji (Seongnam)
23. Far East University, Korea (Gamgok)
24. Đại học Geumgang (Nonsan)
25. Đại học Gimcheon (Gimcheon)
26. Gongju National University of Education (Gongju)
27. Đại học Gwangju Catholic (Naju)
28. Gwangju National University of Education (Gwangju)
29. Gyeongin National University of Education (Incheon)
30. Gyeongnam National University of Science and Technology (Jinju)
31. Đại học Quốc gia Gyeongsang (Jinju)
32. Đại học Halla (Wonju)
33. Đại học Hanlyo (Gwangyang)
34. Đại học Holy City (Cheonan)
35. Đại học Incheon Catholic (Ganghwa)
36. Đại học Quốc gia Jeju (Seogwipo)
37. Jeonju National University of Education (Jeonju)
38. Đại học Jeonju (Jeonju)
39. Đại học Jesus (Jeonju)
40. Đại học Joongang Sangha (Gunpo)
41. Đại học Jungwon (Goesan)
42. Đại học Kkottongnae (Cheongwon)
43. Đại học Quốc gia Kongju (Gongju)
44. Đại học Korea Aerospace (Goyang)
45. Đại học Korea Baptist Theological (Daejeon)
46. Đại học Korea Christian (Seoul)
47. Korea National Sport University (Seoul)
48. Korea National University of Education (Cheongju)
49. Đại học Korean Bible (Seoul)
50. Đại học Kosin (Busan)
51. Kumoh National University of Technology (Gumi)
52. Đại học Nữ Kwangju (Gwangju)
53. Đại học Kwangshin (Gwangju)
54. Đại học Kyungdong (Goseong-gun)
55. Đại học Kyungil (Gyeongsan)
56. Đại học Kyungwoon (Gumi)
57. Đại học Luther (Yongin)
58. Đại học Mokpo Catholic (Mokpo)
59. Đại học Quốc gia Mokpo (Muan)
60. Presbyterian University and Theological Seminary (Seoul)
61. Đại học Sangji (Wonju)
62. Đại học Seoul Christian
63. Đại học Seoul Jangsin (Gwangju)
64. Seoul National University of Education (Seoul)
65. Đại học Seowon (Cheongju)
66. Đại học Shingyeong (Hwaseong)
67. Đại học Sungkonghoe (Seoul)
68. Đại học Sungkyul (Anyang)
69. Đại học Suwon Catholic (Hwaseong)
70. Đại học U1 (Yeongdong-gun)
71. University of Science and Technology Korea (Daejeon)
72. Đại học Yewon Arts (Imsil-gun)
73. Đại học Yong-In (Yongin)
74. Youngnam Theological University and Seminary (Gyeongsan)
75. Youngsan University of Son Studies (Yeonggwang-gun)
Các trường Đại học Hàn Quốc hạn chế cấp Visa 2022
Trường bị hạn chế là những trường không đáp ứng 1 số tiêu chí đánh giá, hoặc có số lượng du học sinh bất hợp pháp vượt quá giới hạn mà Bộ tư pháp đưa ra.
- Khóa học cấp bằng (18 trường):
- Đại học Gaya
- Đại học Gyeongju
- Học viện Công nghệ Daegu
- Đại học Dongyang Mirae
- Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Pusan
- Đại học Sungwoon
- Đại học Suseong
- Đại học Suwon
- Đại học Full Gospel
- Đại học Nghệ thuật Yewon
- Đại học Yongin
- Đại học Wonkwang
- Đại học Khoa học và Công nghệ Chonnam
- Đại học Jeonju
- Cao đẳng Du lịch Jeju
- Đại học Jeju Halla
- Đại học Jungang Seungga
- Đại học Pyeongtaek
- Khóa đào tạo ngôn ngữ (19 trường):
- Đại học Nambu
- Đại học Gimhae
- Học viện Công nghệ Daegu
- Đại học Daejin
- Đại học Công nghệ Doowon
- Đại học Mungyeong
- Đại học Sangmyung
- Đại học Suseong
- Đại học Ngoại ngữ Yeungnam
- Đại học Khoa học và Công nghệ Yeungnam
- Đại học Woosuk
- Đại học Ulsan
- Đại học Widuk
- Đại học Chosun
- Đại học Jungwon
- Đại học Pyeongtaek
- Đại học Handong
- Đại học Hanshin
- Đại học Hyeopseong